Bài giảng KNTN Lớp 6 - Bài 41: Biểu diễn lực - Khiếu Thị Bính

Bài giảng KNTN Lớp 6 - Bài 41: Biểu diễn lực - Khiếu Thị Bính

I. Các đặc trưng của lực

1.Độ lớn của lực

Độ mạnh hay yếu của  lực được gọi là độ lớn của lực

2. Đơn vị lực và dụng cụ đo lực

- Đơn vị lực: Niu tơn – kí hiệu N

- Dụng cụ đo lực là lực kế

II. Biểu diễn lực

Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:

- Gốc của mũi tên có điểm đặt tại vật chịu lực tác dụng.

- Phương và chiều của mũi tên là phương và chiều của lực.

- Độ dài của mũi tên biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ lệ xích.

pptx 44 trang minh thanh 18/01/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng KNTN Lớp 6 - Bài 41: Biểu diễn lực - Khiếu Thị Bính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN VỤ BẢN 
TRƯỜNG THCS XÃ ĐẠI THẮNG 
Môn: Khoa h ọc t ự nhiên – Lớp 6 
Giáo viên:Khiếu Thị Bính 
, 
KHỞI ĐỘNG 
Khi lực tác dụng lên một vật có thể xảy ra những kết quả gì? 
Lực tác dụng lên một vật có thể làm thay đổi tốc độ , hướng chuyển động hoặc làm nó biến dạng. 
Hãy tìm ví dụ về sự đẩy và sự kéo của vật trong thực tế. 
Ví dụ sự kéo 
Kéo thùng hàng 
Ví dụ sự đẩy 
Đẩy xe ô tô bị chết máy 
Bác bảo vệ đẩy cánh cửa sắt ở công viên 
TIẾT 48, 52, 56 BÀI 41 
BIỂU DIỄN LỰC 
Dưới tác dụng của lực ta có thể biểu diễn lực bằng mũi tên: + Gốc của mũi tên có điểm đặt tại vật chịu lực tác dụng.+ Phương và chiều của mũi tên là phương và chiều của lực.+ Độ dài của mũi tên biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ xích. 
I. Các đặc trưng của lực 
1. Độ lớn của lực 
Lực nào mạnh nhất? Lực nào yếu nhất? 
4 
1 
Độ mạnh hay yếu của lực được gọi là độ lớn của lực 
Hãy sắp xếp các lực trong các trường hợp sau từ yếu nhất đến mạnh nhất 
2 
3 
So sánh độ lớn của lực kéo 
Đội xanh thắng => lực kéo của đội xanh lớn hơn lực kéo của đội vàng 
2 . Đơn vị lực và dụng cụ đo lực 
Hoạt động nhóm 
Nhiệm vụ: 
Đọc sách giáo khoa, quan sát các dụng cụ , thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau: 
PHIẾU HỌC TẬP 
1.Tìm hiểu SGK để trả lời các câu hỏi sau: 
Đơn vị đo lực là:..........................Kí hiệu là: 
Dụng cụ đo lực là:... 
2.Tìm hiểu SGK và quan sát lực kế ở hình 41.3 chỉ ra các bộ phận, GHĐ và ĐCNN của các lực kế 
Các bộ phận chính :......... 
GHĐ là:.. . ĐCNN là: 
3. Các bước sử dụng lực kế để đo lực. 
4. Thực hành đo lực kế 
Dùng lực kế đo lực kéo một chiếc hộp bút của nhóm em rời khỏi bàn , điền vào bảng 
Lực kéo 
Phương và chiều của lực 
Độ lớn của lực 
Hộp bút 1 
Hộp bút 2 
Hộp bút 3 
2 . Đơn vị lực và dụng cụ đo lực 
Đơn vị lực: Niu tơn – kí hiệu N 
Dụng cụ đo lực là lực kế 
3.Phương và chiều của lực 
 Lực của dây câu tác dụng lên con cá có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. 
 Lực của tay người bắn cung có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái. 
Lực của vận động viên tác dụng lên ván nhảy có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. 
Mỗi lực đều có phương và chiều xác định 
- Độ dài của mũi tên biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ lệ xích. 
II. Biểu diễn lực 
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có: 
- Gốc của mũi tên có điểm đặt tại vật chịu lực tác dụng. 
- Phương và chiều của mũi tên là phương và chiều của lực. 
Điểm 
đặt 
Phương 
Chiều 
Độ lớn theo một tỉ lệ xích cho trước 
Ví dụ biểu diễn lực 
5 N 
50 N 
Hình 26.8. Biểu diễn lực kéo tác dụng vào vật 
a) 1 N b ) 
 Hoạt động cá nhân 
Nhiệm vụ: Hãy biểu diễn các lực sau: 
- Một người đẩy cái hộp với lực 1 N - M ột người đẩy cái hộp với lực 2N (theo phương nằm ngang) 
A 
1N 
Lực đẩy 1 N 
B 
2N 
Lực đẩy 2N 
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 1.000.000 N, biểu diễn lực này như thế nào? 
Một đầu tàu kéo các toa với một lực kéo 1.000.000 N, biểu diễn lực này như thế nào? 
F = 1000.000N 
B 
Tỉ xích 1cm ứng với 5N 
5N 
F 
F = 15N 
15N sẽ ứng với .cm 
3 
A 
Ví dụ: Hãy biểu diễn một lực 15N tác dụng lên xe lăn B. 
Theo các yếu tố sau: Điểm đặt A. 
 Phương nằm ngang. 
 Chiều từ trái sang phải. 
 Độ lớn F = 15N 
2. Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn các lực ở hình 2.8 biết- Lực của nam châm tác dụng lên kẹp giấy (0,5N)- Lực của lực sĩ tác dụng lên quả tạ (50N)- Lực của dây cao su tác dụng lên viên sỏi (6N) 
II. Biểu diễn lực 
+ Gốc của mũi tên có điểm đặt tại vật chịu lực tác dụng.+ Phương và chiều của mũi tên là phương và chiều của lực.+ Độ dài của mũi tên biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ xích. 
 Tỉ lệ xích: quy ước 1 cm ứng với 1 N mũi tên có độ dài là: 0,5 cm 
 Tỉ lệ xích: quy ước 1 cm ứng với 10 N thì mũi tên có độ dài là: 5 cm 
 Tỉ lệ xích:quy ước 0,5 cm ứng với 1 N thì mỗi mũi tên có độ dài là: 3 cm 
 Biểu diễn lực sau đây: 
Lực kéo vật theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuồng, độ lớn 50 N 
Lực tác dụng vào vật M 
Phương : thẳng đứng. 
Chiều: từ trên xuống dưới. 
Độ lớn: F = 50N ứng với 5 đoạn, mỗi đoạn 10N. 
F = 50N 
10N 
M 
500 N 
F = 1500 N 
 Biểu diễn lực sau đây theo 2 cách Lực kéo 1500N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải Cách 1 : Theo tỉ xích 1cm ứng với 500N Cách 2: T heo số ghi trên mũi tên 
A 
1cm 
1 cm ứng với 500 N 
	 1500 N 
1500 : 500 = 3 
Vẽ 3 đoạn 1 cm 
A 
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình vẽ sau bằng cách điền từ còn thiếu vào chỗ trống 
B 
F 2 
Lực tác dụng vào : .. 
Phương : .. 
Chiều: .. 
Độ lớn: .. 
 Vật B 
 Nằm ngang 
 Từ trái sang phải 
 60 N 
20N 
C 
F 3 
x 
y 
30 o 
Lực tác dụng vào : .. 
Phương :.... . . 
Chiều : 
Độ lớn : ..... .` 
10N 
 Vật C 
 Từ dưới lên 
 n ghiêng góc 30 o so với phương nằm ngang 
 F = 30N 
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình vẽ sau bằng cách điền từ còn thiếu vào chỗ trống 
P= 
500N 
 < 
F=45N 
F=2x6=12N 
F=5x6=30N 
 =5x2=10N 
 =5x4=20N 
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau : 
b) 
 A 
F 1 = 20 N 
a) 
10 N 
1 cm 
F 2 
 B 
F 2 
 B 
a) 
F 1 :- Lực tác dụng vào Vật A . - Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên . - Độ lớn F 1 = 20 N 
F 2 :- Lực tác dụng vào Vật B - Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái . - Độ lớn F 2 = 30 N 
Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình sau : 
b) 
 A 
F 1 = 20 N 
10 N 
1 cm 
A 
B 
D 
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N. 
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N. 
Lực F có phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 25N. 
Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5N. 
C 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N. 
Câu mô tả nào sau đây là đúng. 
F 
31 
Đánh dấu x vào ô trống cho phù hợp 
ST T 
Nội dung 
Đúng 
Sai 
1 
Đơn vị lực là Niutơn. 
2 
Lực hướng theo phương ngang được vẽ bằng hình mũi tên hướng thẳng đứng lên trên. 
3 
Lực kéo một cuốn sách làm nó bắt đầu chuyển động trên bàn nhỏ hơn lực kéo làm cái bàn bắt đầu chuyển động. 
4 
Lực được biểu diễn bằng hình mũi tên,có gốc đặt vào vật chịu tác dụng. 
 x 
 x 
 x 
 x 
Đơn vị của lực là ? 
A. Mét chiều dài 
B. Niu tơn 
C.Ki lô gam Khối lượng 
D.N/ m 2 áp suất 
Lần lượt treo một lò xo có khối lượng m 1, m 2, m 3 thì lò xo dãn ra như hình vẽ. Hãy so sánh các khối lượng m 1, m 2, m 3. 
A.m 1 = m 2 = m 3 
B.m 1 > m 2 > m 3 
C. m 2 > m 3 > m 1 
D. m 3 > m 1 > m 2 
Độ dãn của lò xo treo phương thẳng đứng tỉ lệ thuận với khối lượng của vật treo 
TRÒ CH Ơ I HỘP QUÀ BÍ MẬT 
Bạn được nhận 1 tràng pháo tay 
Câu 1: Hãy nêu các đặc trưng của lực mà em đã học ở tiết trước? 
Đáp án: 
Phương, chiều , điểm đặt, độ lớn 
Câu 2: Đo độ lớn của lực bằng dụng cụ nào? Đơn vị của lực là gì? 
Đáp án: Lực kế, Niu – tơn (N) 
Bạn được thưởng 1 điểm 10 
Đáp án: Phươnghợpvớiphươngnganggóc , chiềutừphải sang trái, điểmđặt ở đầusợidâybuộcvàomáy. 
Bạn nhận được điểm 9 
Câu 3: Hãy chỉ ra các yếu tố đặc trưng của lực kéo do người công nhân tác dụng lên máy? 
Người công nhân kéo máy cơ khí. 
Phiếu học tập số 1 
(Hoạt động nhóm – 3 phút) 
Hãy quan sát bức tranh và cho biết: 
Câu 1: Lực kéo của người công nhân được biểu diễn bằng cách nào? 
Câu 2: Trong cách biểu diễn này, còn đặc trưng nào của lực mà em chưa biết? 
Làm việc cá nhân – 2 phút 
Hãy nghiên cứu mục II – SGK-149, vẽ ra một mũi tên, và chỉ ra trên mũi tên đó 4 yếu tố đặc trưng của lực? 
10:00 
09:59 
09:58 
09:57 
09:56 
09:55 
09:54 
09:53 
09:52 
09:51 
09:50 
09:49 
09:48 
09:47 
09:46 
09:45 
09:44 
09:43 
09:42 
09:41 
09:40 
09:39 
09:38 
09:37 
09:36 
09:35 
09:34 
09:33 
09:32 
09:31 
09:30 
09:29 
09:28 
09:27 
09:26 
09:25 
09:24 
09:23 
09:22 
09:21 
09:20 
09:19 
09:18 
09:17 
09:16 
09:15 
09:14 
09:13 
09:12 
09:11 
09:10 
09:09 
09:08 
09:07 
09:06 
09:05 
09:04 
09:03 
09:02 
09:01 
09:00 
08:59 
08:58 
08:57 
08:56 
08:55 
08:54 
08:53 
08:52 
08:51 
08:50 
08:49 
08:48 
08:47 
08:46 
08:45 
08:44 
08:43 
08:42 
08:41 
08:40 
08:39 
08:38 
08:37 
08:36 
08:35 
08:34 
08:33 
08:32 
08:31 
08:30 
08:29 
08:28 
08:27 
08:26 
08:25 
08:24 
08:23 
08:22 
08:21 
08:20 
08:19 
08:18 
08:17 
08:16 
08:15 
08:14 
08:13 
08:12 
08:11 
08:10 
08:09 
08:08 
08:07 
08:06 
08:05 
08:04 
08:03 
08:02 
08:01 
08:00 
07:59 
07:58 
07:57 
07:56 
07:55 
07:54 
07:53 
07:52 
07:51 
07:50 
07:49 
07:48 
07:47 
07:46 
07:45 
07:44 
07:43 
07:42 
07:41 
07:40 
07:39 
07:38 
07:37 
07:36 
07:35 
07:34 
07:33 
07:32 
07:31 
07:30 
07:29 
07:28 
07:27 
07:26 
07:25 
07:24 
07:23 
07:22 
07:21 
07:20 
07:19 
07:18 
07:17 
07:16 
07:15 
07:14 
07:13 
07:12 
07:11 
07:10 
07:09 
07:08 
07:07 
07:06 
07:05 
07:04 
07:03 
07:02 
07:01 
07:00 
06:59 
06:58 
06:57 
06:56 
06:55 
06:54 
06:53 
06:52 
06:51 
06:50 
06:49 
06:48 
06:47 
06:46 
06:45 
06:44 
06:43 
06:42 
06:41 
06:40 
06:39 
06:38 
06:37 
06:36 
06:35 
06:34 
06:33 
06:32 
06:31 
06:30 
06:29 
06:28 
06:27 
06:26 
06:25 
06:24 
06:23 
06:22 
06:21 
06:20 
06:19 
06:18 
06:17 
06:16 
06:15 
06:14 
06:13 
06:12 
06:11 
06:10 
06:09 
06:08 
06:07 
06:06 
06:05 
06:04 
06:03 
06:02 
06:01 
06:00 
05:59 
05:58 
05:57 
05:56 
05:55 
05:54 
05:53 
05:52 
05:51 
05:50 
05:49 
05:48 
05:47 
05:46 
05:45 
05:44 
05:43 
05:42 
05:41 
05:40 
05:39 
05:38 
05:37 
05:36 
05:35 
05:34 
05:33 
05:32 
05:31 
05:30 
05:29 
05:28 
05:27 
05:26 
05:25 
05:24 
05:23 
05:22 
05:21 
05:20 
05:19 
05:18 
05:17 
05:16 
05:15 
05:14 
05:13 
05:12 
05:11 
05:10 
05:09 
05:08 
05:07 
05:06 
05:05 
05:04 
05:03 
05:02 
05:01 
05:00 
04:59 
04:58 
04:57 
04:56 
04:55 
04:54 
04:53 
04:52 
04:51 
04:50 
04:49 
04:48 
04:47 
04:46 
04:45 
04:44 
04:43 
04:42 
04:41 
04:40 
04:39 
04:38 
04:37 
04:36 
04:35 
04:34 
04:33 
04:32 
04:31 
04:30 
04:29 
04:28 
04:27 
04:26 
04:25 
04:24 
04:23 
04:22 
04:21 
04:20 
04:19 
04:18 
04:17 
04:16 
04:15 
04:14 
04:13 
04:12 
04:11 
04:10 
04:09 
04:08 
04:07 
04:06 
04:05 
04:04 
04:03 
04:02 
04:01 
04:00 
03:59 
03:58 
03:57 
03:56 
03:55 
03:54 
03:53 
03:52 
03:51 
03:50 
03:49 
03:48 
03:47 
03:46 
03:45 
03:44 
03:43 
03:42 
03:41 
03:40 
03:39 
03:38 
03:37 
03:36 
03:35 
03:34 
03:33 
03:32 
03:31 
03:30 
03:29 
03:28 
03:27 
03:26 
03:25 
03:24 
03:23 
03:22 
03:21 
03:20 
03:19 
03:18 
03:17 
03:16 
03:15 
03:14 
03:13 
03:12 
03:11 
03:10 
03:09 
03:08 
03:07 
03:06 
03:05 
03:04 
03:03 
03:02 
03:01 
03:00 
02:59 
02:58 
02:57 
02:56 
02:55 
02:54 
02:53 
02:52 
02:51 
02:50 
02:49 
02:48 
02:47 
02:46 
02:45 
02:44 
02:43 
02:42 
02:41 
02:40 
02:39 
02:38 
02:37 
02:36 
02:35 
02:34 
02:33 
02:32 
02:31 
02:30 
02:29 
02:28 
02:27 
02:26 
02:25 
02:24 
02:23 
02:22 
02:21 
02:20 
02:19 
02:18 
02:17 
02:16 
02:15 
02:14 
02:13 
02:12 
02:11 
02:10 
02:09 
02:08 
02:07 
02:06 
02:05 
02:04 
02:03 
02:02 
02:01 
02:00 
01:59 
01:58 
01:57 
01:56 
01:55 
01:54 
01:53 
01:52 
01:51 
01:50 
01:49 
01:48 
01:47 
01:46 
01:45 
01:44 
01:43 
01:42 
01:41 
01:40 
01:39 
01:38 
01:37 
01:36 
01:35 
01:34 
01:33 
01:32 
01:31 
01:30 
01:29 
01:28 
01:27 
01:26 
01:25 
01:24 
01:23 
01:22 
01:21 
01:20 
01:19 
01:18 
01:17 
01:16 
01:15 
01:14 
01:13 
01:12 
01:11 
01:10 
01:09 
01:08 
01:07 
01:06 
01:05 
01:04 
01:03 
01:02 
01:01 
01:00 
00:59 
00:58 
00:57 
00:56 
00:55 
00:54 
00:53 
00:52 
00:51 
00:50 
00:49 
00:48 
00:47 
00:46 
00:45 
00:44 
00:43 
00:42 
00:41 
00:40 
00:39 
00:38 
00:37 
00:36 
00:35 
00:34 
00:33 
00:32 
00:31 
00:30 
00:29 
00:28 
00:27 
00:26 
00:25 
00:24 
00:23 
00:22 
00:21 
00:20 
00:19 
00:18 
00:17 
00:16 
00:15 
00:14 
00:13 
00:12 
00:11 
00:10 
00:09 
00:08 
00:07 
00:06 
00:05 
00:04 
00:03 
00:02 
00:01 
00:00 
Để biểu diễn lực người ta dùng một mũi tên có : 
+ Điểm đặt của lực: Là gốc của mũi tên 
+ Phương của lực: Là phương của mũi tên. 
+ Chiều của lực: Là chiều của mũi tên. 
+ Độ lớn của lực : Biểu diễn bởi độ dài mũi tên theo tỉ lệ xích. 
Điểm đặt 
 Phương 
Chiều. 
Độ lớn 
Theo một tỉ xích cho trước. 
Your text in here 
Your text 
 in here 
Your text 
 in here 
ĐIỂM ĐẶT 
PHƯƠNG 
CHIỀU 
ĐỘ LỚN 
 LỰC 
Độ lớn lực: F (N) 
Điểm đặt 
Độ lớn 
 Phương 
Chiều. 
Theo một tỉ xích cho trước. 
Hướng dẫn về nhà 
 Ôn kĩ bài 
-Làm bài tập 41.1; 41.2; 41.4; 41.5 SBT 
Vẽ sơ đồ tư duy bài biểu diễn lực 
Ch úc c ác em lu ô n học giỏi 
xin cam ƠN CAC EM HOC SINH 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_kntn_lop_6_bai_41_bieu_dien_luc_khieu_thi_binh.pptx