Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends - Leson 3: A closer look 2 - Năm học 2020-2021

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends - Leson 3: A closer look 2 - Năm học 2020-2021

Cách thêm đuôi ING cho động từ

1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing

 Ví dụ: take -> taking , drive -> driving

Nhưng nếu trước e là 1 nguyên âm thì ta phải giữ nguyên nó

 Ví dụ: see -> seeing , agree-> agreeing

2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến thành y rồi thêm ing

 Ví dụ: lie -> lying , die-> dying

3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing

-Khi động từ có duy nhất 1 âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên

âm+ 1 phụ âm” thì ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing

Ví dụ: win ->winning , put -> putting

Trong trường hợp động từ có 2 âm tiết trở lên, ta nhân đôi phụ

 âm khi dấu nhấn rơi vào âm cuối cùng.

Ví dụ: permit -> permitting, prefer -> preferring

- Không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không là âm cuối

Ví dụ: open -> opening , enter -> entering

 

ppt 23 trang haiyen789 3710
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends - Leson 3: A closer look 2 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WELCOME TO OUR CLASSWhat are they doing?They are playing football.He is watching T.VThey are doing the judo Yes. She is writing No,she isn’t. She is skipping THE PRESENT CONTINUOUS TENSEActions nowUnit 3. MY FRIENDSLesson 3. A Closer look 2Period 18Leson 3. A Closer look 2Unit 3. MY FRIENDSI. Grammar:Mai and ChauPhucDuongThursday , October 22th , 2020DuongI don't know. They're coming over.MaiHi, Phuc. Hi, Duong. This is my friend Chau.Phuc & DuongHi, Chau. Nice to meet you.ChauNice to meet you too.DuongWould you like to sit down? We have lots of food.MaiOh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our school project.DuongSounds great. I'm going to the judo club with my brother. How about you Phuc?PhucI'm visiting my grandma and grandpa.Leson 3. A Closer look 2Unit 3. MY FRIENDSThursday , October 22th , 2020DuongI don't know. They're coming over.MaiHi, Phuc. Hi, Duong. This is my friend Chau.Phuc & DuongHi, Chau. Nice to meet you.ChauNice to meet you too.DuongWould you like to sit down? We have lots of food.MaiOh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our school project.DuongSounds great. I'm going to the judo club with my brother. How about you Phuc?PhucI'm visiting my grandma and grandpa.Actions nowPlans for futureWrite these sentences on the board Actions now: - They are coming overPlans for Future: - We are working on our school project- I’m going to the judo club with my brother- I’m visiting my grandma and grandpa1. Form:(+) S + be + V_ing + (-) S + be not + V_ing + (?) Be + S + V_ing + ?I. Grammar: The present continuous for futureLeson 3. A Closer look 2Unit 3. MY FRIENDSThursday , October 22th , 2020The Present continuous tense to talk about future plans Leson 3. A Closer look 2Unit 3. MY FRIENDS2. Use:Actions now ( now, at the moment, at present)Plans for future( tonight, tomorrow, this evening, next week)Cách thêm đuôi ING cho động từĐộng từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing Ví dụ: take -> taking , drive -> driving Nhưng nếu trước e là 1 nguyên âm thì ta phải giữ nguyên nó Ví dụ: see -> seeing , agree-> agreeing2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến thành y rồi thêm ing Ví dụ: lie -> lying , die-> dying3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing -Khi động từ có duy nhất 1 âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm+ 1 phụ âm” thì ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ingVí dụ: win ->winning , put -> putting Trong trường hợp động từ có 2 âm tiết trở lên, ta nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn rơi vào âm cuối cùng.Ví dụ: permit -> permitting, prefer -> preferring- Không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không là âm cuốiVí dụ: open -> opening , enter -> entering Period 18. Unit 3.My friends: Lesson 3: A closer look 22.Write sentences about Mai’s plans for next week .Use the present continuous for future.Mai’s plans for next weekShe (take) a test.is taking2. She (not go) to her cooking class.isn’t going3. She (visit) ... a museum.is visiting4. She (have) ... a barbecue with her friends.is havingIII. Practice : Activities 3 (p. 30)Write N for Now and F for FutureNFNFFNActivities 4 (p. 30)1. Listen! Is that our telephone ringing?2.They're going to the Fine Arts Museum this Saturday.3. Where's Duong? He's doing judo in Room 2A.4. She's travelling to Da Nang tomorrow.5. Are you doing anything this Friday evening?6. Yes, I'm watching a film with my friends.Ex 2.Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:They (meet) ____________their teacher at the moment.We (visit) _____________the museum next week. What______you (do) ________ tonight?Silvia (not listen) _____________ to music at the moment. Maria (sit) ________ next to Paul right now. He_______always (make) ________ noisy at night.My children (be)___ upstairs now. They (play)________ games. Your father (repair)______________your bike at the moment?Listen! The teacher (explain) ________a new lesson to us.Look! The bus (come)________.are meeting are visitting doingis not listeningIs sittingmakingare playingis repairingIs explaining is comingisisareActivities 5 (p. 30)Nhung’s weekMon.Tue.Wed.Thur.Fri.Sat.Sun.swimmingprojectpartyNhung: Would you like to go to my party on Friday?Phong: I’d love to. I’m not doing anything on Friday.Mon.Tue.Wed.Thur.Fri.Sat.Sun.swimmingprojectpartyMon.Tue.Wed.Thur.Fri.SatSun.projectswimmingpartyMai : Oh. I’m sorry, I can’t. I’m going swimming with my brother.Phong’s weekMai’s weekActivities 5 (p. 30)NHUNG, PHONG and MAI ’S PLANSHome work Plan for all days of a weekPrepare new lesson: Unit 3. Lesson 4. Communication

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_3_my_friends_leson_3_a_closer.ppt