Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends - Period 16: Getting started

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends - Period 16: Getting started

IV. Bài tập

Exercise 1: Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words.

 1. Mina is very ________. She likes to draw pictures.She always has a lot of new ideas.

 2.Kim is very __________. She’s always on the phone,chatting to her friends.

 3. Mai is __________.She understands things quickly and easily.

 4.Minh Duc is __________.He isn’t shy. He likes to meets new people.

 

pptx 11 trang haiyen789 4870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 3: My friends - Period 16: Getting started", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Unit 3: My friends Period 16: Getting startedTừ tiếng AnhTừ tiếng ViệtFriendly PassMagazineLong black hairProjectThân thiện ĐưaTạp chíTóc dài đenDự ánI .Vocabulary-Talkative-Clever-Boring -Creative-Shy-Kind-Confident -Hard-working Nói nhiềuThông minh, khéo léoBuồn tẻSáng tạoBẽn lẽn, hay xấu hổTốt bụngTự tinChăm chỉII. Câu mời ai đó làm gì: 1.Mời aiWould you like+ N ? Yes,please/No,thanks to V ? Yes,I’d love to 2. Đề nghịCan you + V ? Yes,sure /Sorry, I can’t III. Cách phát âm /s/1.Đuôi /es/ được phát âm là /iz/ khi-Từ đó kết thúc là các chữ cái:s,ce/,x/,ch,/sh/,z,ge/(sao/ xa /chiếu/ sháng /zưc/)2.Đuôi /s/ được phát âm là /s/ khiTừ đó có tận cùng là các chữ cái:p,ph/,f,gh/,k/,t/,th/(phải/phục/kích/tây/thôi/)3.Đuôi /s/ được phát âm là /z/ trong những trường hợp còn lại.IV. Bài tậpExercise 1: Choose the adjectives in the box to complete the sentences. Look for the highlighted words. Listen, check and repeat the words. 1. Mina is very ________. She likes to draw pictures.She always has a lot of new ideas. 2.Kim is very __________. She’s always on the phone,chatting to her friends. 3. Mai is __________.She understands things quickly and easily. 4.Minh Duc is __________.He isn’t shy. He likes to meets new people.creativecleverConfidenttalkativeExercise 2: choose a word with a sound in another underlined word. 1. A Books B Pens C Looks D Rubbers 2. A Teachers B Desks C Rubbers D Rulers 3. A Beds B Clocks C Walls D Tables 4. A Books B Walls C Rooms D Pillows 5. A Clocks B Villas C Tables D Chairs 6. A Students B Maps C Sinks D WindowsTRÒ CHƠI : ĐỒ ĂN VẶTLuật chơi: Mỗi bạn sẽ chọn một loại đồ ăn mình yêu thích, sau đó sẽ có một câu hỏi. Nếu trả lời đúng, em được 1 phần quà .THANKS FOR WATCHING 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_3_my_friends_period_16_gettin.pptx