Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Period 28: A closer look 1

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Period 28: A closer look 1

1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete .)

và trong những chữ be, he, she, me

2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat

3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong: three, see, screen, agree

4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve

5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money

6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve

 

ppt 20 trang haiyen789 5221
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 4: My neighbourhood - Period 28: A closer look 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
English 6UNIT 4 . MY NEIGHBOURHOODPERIOD 28: A CLOSER LOOK 1Welcome to our classWhat is this?- It’s a/an It’s a palace.It’s a cathedral.It’s a square.It’s an art gallery.It’s a statue.fantasticnarrowcovenientPollutedI.Vocabulary:2.narrow (adj): nhỏ hẹp1. fantastic :tuyệt vời3. convenient (adj):tiện lợi, thuận tiện4.polluted (adj): bị ô nhiễm= great (adj)1. Fill in each blank with one word from the box:Cua Lo is a __________ beach.2. I love it here . Everything I want is only five minutes away. It’s so _____________ .3. Life in the countryside is ________ . There aren’t many things to do there.4. The air in the area is __________ with smoke from factories.narrowhistoricfantasticconvenientboringnoisypolluted5. Hoi An is a _________ city with a lot of houses, shops, buildings and theatres, etc.6. The street is very ________ with a lot of traffic so we can’t move fast.7. Now, there are many new shops near here, so the streets are busy and ______ during the day.narrowhistoricfantasticconvenientboringnoisypolluted1. Fill in each blank with one word from the box:The countryThe cityquietnoisy≠OPPOSITEWatch out ! Sometimes words can have two or more opposites : noisy – quiet / peaceful.Sometimes words don’t have a perfect opposite : polluted1. narrow 2. historic3. fantastic4. convenient 5. boring 6. noisy 7. polluted. 2. Match the adjectives from the box in 1 with their opposites below:exciting peaceful modern wide terrible quietinconvenientunpolluted narrow historic	 fantastic	 convenient boring noisy polluted. 3. Practice: Ask and answer questions about your neighourhood. Use the words in 1 and 2 to help you.exciting peaceful modern wide terrible quietinconvenientunpolluted A: Is your neighbourhood polluted?B: No, it isn’t.A: Is it peaceful?B: Yes, it is.Example:historic?modern?The beach is fantastic.____/ I // i: /II. Pronunciation1. Long vowel /i:/(Nguyên âm dài /i:/)2. Short vowel /ɪ/(Nguyên âm ngắn /ɪ/) / I: / - Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Eg: Sheep /ʃi:p / See /si:/ II. Pronunciation1. "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e (scene, Vietnamese, complete .)và trong những chữ be, he, she, me 2. "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm: tea, easy, cheap, meal, meat, dream, heat 3. "ee" thường được phát âm là /i:/ trong: three, see, screen, agree 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:ceiling, receive, receipt,decieve 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp : key, money 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ: chief,believe, belief,relief,relieve Long vowel /i:/ , (Nguyên âm dài /i:/)/ I / Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài Eg: Six /sɪks/ Fish /fɪʃ/ Short vowel /ɪ/(Nguyên âm ngắn /ɪ/)1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age“: village, cottage,baggage, shortage, message 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”:begin, become, decide, return, renew 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm (i + phụ âm): win, sit, him, miss, twin ..4. "ui" được phát âm là /ɪ/: build, guitar, quixotic, equipvalent 4. listen and repeat the words. Pay attention to the sounds / i: / and / I / / i: / / I / cheaphistoricsleepypeacefulexpensivepoliceexciting * Put the words in the correct column II. Pronunciationexciting cheap historic	 sleepy expensive convenient peaceful 	police noisy	friendlyEx: convenientnoisyfriendlySounds: / i: / and / I / 5. Listen to the sentences and circle the words you hear.Tommy is living/leaving there.Shall we hit/heat the oil first?This airplane sits/seats 100 people.There is a ship/sheep over there.Jimmy is finding some tins/teens now.Peter bought a mill/meal last week.Some Tims/teams are coming.It is a fish and chip/cheap shop.6. Listen and practise the chant. Notice the sound /i:/ and /i/. MY NEIGHBORHOODMy city is very busyThere are lots of buildings growing The people here are funny It’s a lovely place to live. My village is very prettyThere are lots of places to seeThe people here are friendly It’s a fantastic place to be 3. Homework:- Learn by heart the vocabulary in box 1 and box 2- Practice the sounds: /i:/ and /I/ and find more words with the sounds above- Prepare for the lesson: A closer look 2

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_4_my_neighbourhood_period_28.ppt