Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 2: A closer look 1

Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 2: A closer look 1

3. Cách nhận biết âm /θ/ và /ð/

1. “TH” – khi ở đầu từ

Hầu hết các từ bắt đầu bằng th thì đọc là /θ/.

Trừ một số ít từ sau bắt đầu bằng th mà đọc là /ð/ :

- 5 từ: the, this, that, these, those

- 4 từ:  they, them, their, theirs

- 7 trạng thừ và liên từ: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc thence và thither với âm /θ/)

- Một số trạng từ ghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter, thenceforth, etc.

 

ppt 11 trang haiyen789 2220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television - Lesson 2: A closer look 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Write the words/phrases in the box under the pictures.newsreaderTV scheduleMCviewerremote controlweatherman2. Choose a word from the box for each description below.Answer key:1. weatherman 2. newsreader 3. remote control4. MC 5. volume button6. TV viewerPronunciation: /ɵ/ and/ð/4. Listen and repeat the words. 1. Phát âm /θ/– Đây là một âm vô thanh.– Mở miệng 1 chút để tạo khoảng không giữa 2 hàm răng trên và dưới.– Nhẹ nhàng đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng cửa. Giữ cho răng và môi chạm nhau vừa đủ để đẩy hơi, nhưng cũng không quá chặt vì như vậy luồng hơi sẽ không thoát ra được.– Đẩy hơi qua miệng mà không để bất cứ luồng hơi nào qua mũi.Examples:three /θriː/: 3 (số đếm)healthy /ˈhelθi/: khỏe mạnh- thanks /θæŋks/: cảm ơn2. Phát âm /ð/– Đây là một âm hữu thanh.– Tạo khẩu hình miệng giống như âm /θ/ nhưng hơi đi ra yếu hơn.– Dây thanh quản rung khi phát âm âm này.Examples:they /ðeɪ/ – họweather /ˈweðə(r)/ – thời tiết- mother /ˈmʌðə(r)/ – mẹ3. Cách nhận biết âm /θ/ và /ð/1. “TH” – khi ở đầu từ* Hầu hết các từ bắt đầu bằng th thì đọc là /θ/.* Trừ một số ít từ sau bắt đầu bằng th mà đọc là /ð/ :- 5 từ: the, this, that, these, those- 4 từ: they, them, their, theirs- 7 trạng thừ và liên từ: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc thence và thither với âm /θ/)- Một số trạng từ ghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter, thenceforth, etc.2. “TH” – khi ở giữa từ* Hầu hết “th” giữa từ được đọc là /ð/.- Giữa các nguyên âm: heathen, fathom- Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather, mother, other, rather, slither, southern, together, weather, whether, wither, smithereens; Caruthers,- Sau chữ /r/: Worthington, farthing, farther, further, northern.- Trước chữ /r/: brethren.* Một số ít th giữa từ được đọc là /θ/ ấy là vì xuất phát từ những danh từ được đọc là /θ/ Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/: earthy, healthy, pithy, stealthy, wealthy; riêng worthy và swarthy thì đọc là /ð/.- Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom, Southampton; anything, everything, nothing, something.3. “TH”– khi ở cuối từ* Danh từ và tính từ:- Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, froth, loath, sheath, sooth, tooth/teeth, wreath.- Trừ những từ kết thúc bằng -the: tithe, lathe, lithe thì đọc là /ð/.- các từ: blythe, booth, scythe, smooth có thể đọc là /ð/ hoặc /θ/.* Động từ:- Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: bathe, breathe, clothe, loathe, scathe, scythe, seethe, sheathe, soothe, teethe, tithe, wreathe, writhe, và động từ: mouth thì cũng đọc là /ð/.- froth thì có thể đọc /θ/ hay /ð/ nếu là động từ, và chỉ đọc là /θ/ nếu là danh từ.* Loại khác:- with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: within, without, outwith, withdraw, withhold, withstand, wherewithal, etc.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_6_unit_7_television_lesson_2_a_close.ppt