Bài giảng Vật lý Lớp 6 - Tiết 22: Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí

Bài giảng Vật lý Lớp 6 - Tiết 22: Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí

2. Trả lời câu hỏi:

C1: Tại sao sau khi bị hơ nóng, quả cầu lại không lọt qua vòng kim loại?

- Vì quả cầu nở ra khi nóng lên

C2: Tại sao sau khi được nhúng vào nước lạnh, quả cầu lại lọt qua vòng kim loại?

- Vì quả cầu co lại khi lạnh đi

 

ppt 25 trang haiyen789 3270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 6 - Tiết 22: Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV : Nguyễn Hồng Nhung Môn: Tiếng Hàn 10 – Tổ: KHXHTrường THPT Chuyên Lê Hồng PhongCHỦ ĐỀ: CÁC NHÓM NHẠC KPOPTHÁP EIFFELCác phép đo chiều cao tháp vào ngày 01/01/1890 và ngày 01/07/1890 cho thấy, trong vòng 6 tháng tháp cao thêm 10 cm . Tại sao lạicó sự kì lạ đó?I. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. TIẾT 22 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT RẮN, LỎNG, KHÍ 1. Thí nghiệm:50100150200Cm3250 2. Trả lời câu hỏi:C1: Tại sao sau khi bị hơ nóng, quả cầu lại không lọt qua vòng kim loại?C2: Tại sao sau khi được nhúng vào nước lạnh, quả cầu lại lọt qua vòng kim loại?TIẾT 22: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT RẮN, LỎNG ,KHÍ. - Vì quả cầu nở ra khi nóng lên- Vì quả cầu co lại khi lạnh đi C3: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau :tănglạnh đinóng lênlạnh đitănggiảma) Thể tích quả cầu (1) khi quả cầu nóng lên.b) Thể tích quả cầu giảm khi quả cầu (2) ..NhômĐồngSắtChấtChiều dài ban đầuChiều dài tăng thêm khi nhiệt độ tăng thêm 500CNhôm100cm0.12cmĐồng100cm0.086cmSắt100cm0.060cm? Từ bảng trên có thể rút ra nhận xét gì về sự nở vì nhiệt của các chất rắn khác nhau? Các chất rắn khác nhau, nở vì nhiệt khác nhau3. Kết luận:- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhauCác chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau* Chú ý: Sự nở vì nhiệt theo chiều dài (sự nở dài) của vật rắn có nhiều ứng dụng trong đời sống và kĩ thuật.Ở giữa các nhịp cầu nối đều có những khe hở nhỏTấm tôn lợp nhà thường có dạng lượn sóngTIẾT 22 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT RẮN, LỎNG, KHÍII. Sự nở vì nhiệt của chất lỏngNhúng vào nước nóng1.Thí nghiệm:Mùc n­íc mµu ban đầu2.Trả lời câu hỏi:C1:Mực nước dâng lên, vì nước nóng lên, nở raMực nước hạ xuống, vì nước lạnh đi, co lại.Nước lạnhNước nóngC2:RượuDầuNướcNước nóngC3. Quan sát hình và mô tả thí nghiệm về sự nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau C4. Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống của các câu sau:a) Thể tích của nước trong bình (1) . khi nóng lên, ( 2 ) ......khi lạnh đi. b) Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ( 3 ) . . . . . . . .	 tăng giống nhau giảm không giống nhau tăngkhông giống nhau giảm3. Kết luận:- Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.- Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.TIẾT 22 : SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CÁC CHẤT RẮN, LỎNG, KHÍIII. Sự nở vì nhiệt của chất khí: Xoa hai baøn tay vaøo nhau cho noùng leân, roài aùp chaët vaøo bình caàu. - Quan saùt hieän töôïng xaûy ra vôùi gioït nöôùc maøu vaø traû lôøi caâu hoûi C1, C2 , C3, C4 (SGK)1.Thí nghiệm:C1: Giọt nước màu đi lên, chứng tỏ thể tích không khí trong bình tăng: khoâng khí nôû ra.C2: Giọt nước màu đi xuống, chứng tỏ thể tích không khí trong bình giảm: Không khí co lạiC3: Do không khí trong bình nóng lên C4: Do không khí trong bình lạnh đi.2. Trả lời câu hỏi:Chất khí Chất lỏngChất rắnKhông khí:183cm3Rượu: 58cm3Nhôm: 3.45cm3Hơi nước: 183cm3Dầu hoả: 55cm3Đồng :2.55cm3Khí oxi: 183cm3Thuỷ ngân:9cm3Sắt : 1.80cm3Haõy ñoïc baûng 20.1 ghi ñoä taêng theå tích cuûa 1000 cm3 (1 lít) moät soá chaát, khi nhieät ñoä cuûa noù taêng theâm 500C vaø ruùt ra nhaän xeùt.C6: Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống của các câu sau:c) Chất rắn nở vì nhiệt ......................,chất khí nở vì nhiệt ..................lạnh đi nhiều nhất a) Thể tích khí trong bình khi khí nóng lên.b) Thể tích khí trong bình giảm khi khí .tăngít nhất3. Kết luận:- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn. Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của chất khí, chất lỏng, chất rắn? ChấtGiốngKhác nhauChất khíChất lỏngChất rắnNở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi- Chất khí khác nhau nở ra vì giống nhau- Chất rắn, chất lỏng khác nhau nở ra vì nhiệt khác nhau.- Chất khí nở ra vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở ra vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.IV . Kết luận chungCỦNG CỐ DẶN DÒ- Làm bài tập trong SBT: 18.1,18.2,19.1,19.2,19.4,20.2- Hoàn thành các câu C phần vận dụng và học thuộc ghi nhớ bài 18,19,20/SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_lop_6_tiet_22_su_no_vi_nhiet_cua_cac_chat_r.ppt