Đề kiểm định chất lượng học sinh giỏi các khối 6, 7, 8 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo Tân Kỳ (Có đáp án)
Câu IV: (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B= 60 . Kẻ AH ⊥ BC . Trên HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE vuông góc với AD.
a. Chứng minh tam giác ADB đều.
b. Chứng minh: DA = DC và EH vuông góc với AB.
c. Gọi O là một điểm nằm trong tam giác ABC.Chứng minh rằng: AB + BC + CA < oa="" +="" ob="" +="" oc="">< ab="" +="" bc="" +="">
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng học sinh giỏi các khối 6, 7, 8 môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Phòng giáo dục và đào tạo Tân Kỳ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH CÁC KHỐI 6,7,8, NĂM HỌC 2016-0217 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang) Môn : Toán 7 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm định: 13,14/4/2017 C©u I:(4 ®iÓm).TÝnh gi¸ trÞ c¸c biÓu thøc sau mét c¸ch hîp lý. ; C©u II: (5®iÓm) a) Cho với ab; cd và a; b; c; d0. Chứng minh: b) Cho và . Tính giá trị của biểu thức : c) Tìm để A = là số nguyên? C©u III: (3 ®iÓm) a) Tìm ba phân số tối giản. Biết tổng của chúng bằng . Tử số của chúng tỉ lệ thuận với 5; 7; 11. Mẫu số của chúng tỉ lệ nghịch với . b) Tìm để B = có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó? C©u IV: (6 ®iÓm)Cho tam giác ABC vuông tại A, có. Kẻ Trên HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE vuông góc với AD. Chứng minh tam giác ADB đều. Chứng minh: DA = DC và EH vuông góc với AB. Gọi O là một điểm nằm trong tam giác ABC.Chứng minh rằng: Câu V(2 điểm):Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: ------------------------------Hết--------------------------- Họ và tên thí sinh..........................................................Số báo danh.................... Hướng dẫn chấm toán 7 Câu Nội dung Điểm Câu I 4,0đ a 2,0 đ 1,0 1,0 b 2,0 đ 0,5 0,5 1,0 Câu II 5,0đ a (1,5 đ) Cho với ab; cd và a; b; c; d0. C/m: Từ gt: hay 1,5 b (2,0 đ) b) Cho và . Tính giá trị của biểu thức : Theo tính chất dãy tỷ số bằng nhau ta có: = Từ đó HS tìm ra x; y ;z tương ứng: x =-1; y = 2; z =1 Thay vào biểu thức M, ta có: M = 16. 1,0 0,5 0,5 c 1,5đ c) Tìm để A = là số nguyên? A = = Để A là số nguyên thì là ước của 5. Từ đó học sinh tìm ra x x= 4; 16; 64 0,5 0,25 0,75 Câu III 3,0đ a (1,5 đ) Tìm ba phân số tối giản. Biết tổng của chúng bằng . Tử số của chúng tỉ lệ thuận với 5; 7; 11. Mẫu số của chúng tỉ lệ nghịch với Goi ba phân số cần tìm là:. Tử số của chúng tỉ lệ thuận với 5; 7; 11 nên Vì mẫu số của chúng tỉ lệ nghịch với Nên Do tổng của chúng bằng nên Từ đó tìm được: 0,5 0,5 0,5 0,5 b (1,5 đ) b) Tìm để B = có giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó? B = = Nếu thì B < 1 Nếu Để B lớn nhất thì lớn nhất 2017 – x nguyên dương nhỏ nhất 2017 - x = 1 x = 2016 0,5 0,25 02,5 0,25 Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng 2x = 2016. 0,25 Câu IV 6,0đ 0,5đ Vẽ hình đúng 0,5 a Chứng minh tam giác ADB đều 2,5đ C/m được hai tam giác vuông bằng nhau: ( hai cạnh góc vuông) cân tại A. Mặt khác . Vậy tam giác ADB đều 1,0 0,75 0,75 b Chứng minh: DA = DC và EH vuông góc với AB 2,0đ HS chứng minh được tam giác ADC cân ( Góc )(Đpcm) HS chứng minh được AH = CE (Hai tam giác vuông CEA và AHC bằng nhau) HS chứng minh được DH = DE( Hai tam giác vuông AHD và CED bằng nhau) Hai tam giác cân ADC và EDH có góc ở đỉnh bằng nhau nên ta có: suy ra: EH // AC. Mà (Đpcm) 0,5 0,5 0,5 0,5 c Gọi O là một điểm nằm trong tam giác ABC.Chứng minh rằng: 1,0đ Áp dụng BĐT tam giác, ta có: OA+OB>AB; OB+OC>BC; OC+OA>AC. Cộng vế theo vế của các BĐT trên ta có (1) C/m được: OA+OB<AC+CB; OB+OC<AB+AC; OC+OA<AB+BC. Cộng vế theo vế của các BĐT trên ta có:(2) Từ (1) và (2) suy ra Đpcm. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu V Tìm các số tự nhiên a, b sao cho: 2,0đ Theo gt suy ra mỗi thừa sốvà đều phải là số lẻ. Nếu thì luôn là số chẵn nên b lẻ. Do đó chẵn( mâu thuẫn). Vậy a = 0. Với a = 0, ta có (3b+1).(b+1) =225=3.75=5.45=9.25. Mặt khác do nên 3b+1 không chia hết cho 3 và 3b+1>b+1 nên Vậy a =0; b = 8. 0,5 0,5 0,5 0,5 (Lưu ý học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Đáp án gồm 04trang
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_dinh_chat_luong_hoc_sinh_gioi_cac_khoi_6_7_8_mon_toa.doc