Đề kiểm tra chương I mônToán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường Trung học Cơ sở Lương Thế Vinh
Câu 8.2. Giá trị sin 23015’ bằng
A. cos 23015’.
B. sin 66045’.
C. cos 66045’.
D. cos 66085’.
Câu 9.2. Với x là góc nhọn. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 10.3. Cho tam giác ABC vuông cân tại B có đường cao BH =2cm. Độ dài cạnh AB bằng
A. 2cm.
B.
C. 4cm.
D.
Câu 11.3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Biết Độ dài cạnh AC bằng
A. 36cm.
B. 6cm.
C. 3cm.
D. 63cm.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I mônToán Lớp 9 - Năm học 2017-2018 - Trường Trung học Cơ sở Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DANH SÁCH NHÓM 25 Thành viên: STT Họ và tên Đơn vị công tác Số ĐT Địa chỉ mail Trần Thị Thanh Hà THCS Lương Thế Vinh 01685 575 765 thanhha1609@gmail.com Phan Thị Minh Thi THCS Lương Thế Vinh 0914 449 307 Minhthi092011@gmail.com Trần Thị Cúc THCS Lương Thế Vinh 0945 550 440 Trancuc1974@yahoo.com Lưu Thị Thanh Thủy THCS Lương Thế Vinh 01676 069 741 Luuthithanhthuyltv@gmail.com Đặng Thị Thu Thủy THCS Lương Thế Vinh 0965 80 50 72 Thuydangltv@gmail.com Diệp Phi Sơn THCS Lương Thế Vinh 0915 991 399 Ltl_thu.c2anlac.nk@cantho.edu.vn Chú ý: Nhóm trưởng là thành viên đầu tiên. MẪU MA TRẬN ĐỀ THI, KIỂM TRA MÔN TOÁN CẤP THCS CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 9 Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu hỏi 2 3 3 1 9 Số điểm: (%) 1 (10%) 1,5 (15%) 1,5 (15%) 0,5 (5%) 4,5 (45%) Chủ đề 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu hỏi 1 3 5 2 11 Số điểm 0,5 (5%) 1,5 (15%) 2,5 (25%) 1 (10%) 5,5 (55%) Tổng câu 3 6 8 3 20 Tổng điểm 1,5 15% 3 30% 4 40% 1,5 15% 10 100% MA TRẬN ĐỀ THI (BẢNG MÔ TẢ) Chủ đề Câu (Thứ tự câu trong đề kiểm tra) Mức độ Một trong bốn mức độ tư duy (1, 2, 3, 4) Mô tả (Mô tả chi tiết nội dung câu hỏi trong đề kiểm tra) Chủ đề 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 1 Xác định đúng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2 1 Nhận biết hệ thức sai. 4 2 Tính độ dài đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông khi biết độ dài hai hình chiếu. 5 2 Tính độ dài đường cao của tam giác vuông theo hình vẽ, khi biết độ dài hai cạnh góc vuông (thuộc bộ ba Pytago). 6 2 Tính độ dài cạnh góc vuông theo hình vẽ khi biết độ dài hai hình chiếu. 10 3 Cho biết độ dài đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông cân. Tính cạnh góc vuông. 11 3 Tính độ dài của cạnh góc vuông biết độ dài đường cao ứng với cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông còn lại. 13 3 Tính khoảng cách kẻ từ đỉnh hình chữ nhật đến đường chéo biết diện tích và độ dài một cạnh. 18 4 Tính độ dài hình chiếu biết độ dài của cạnh góc vuông tương ứng và độ dài hình chiếu còn lại. Chủ đề 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn 3 1 Xác định đúng tỉ số lượng giác của góc nhọn 7 2 Tính độ dài cạnh góc vuông khi biết góc đối diện và cạnh huyền theo hình vẽ. 8 2 Dùng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau để tìm tỉ số bằng với tỉ số cho trước. 9 2 Chọn câu sai trong 4 đẳng thức về tỉ số lượng giác. 12 3 Tính độ dài đường cao khi biết tỉ số hai cạnh góc vuông và cạnh huyền. 14 3 Cho bài toán thực tế, tính một cạnh góc vuông biết cạnh huyền và góc nhọn kề với cạnh ấy. 15 3 Cho giá trị của sin x, tính giá trị đúng của cos x. 16 3 Tính giá trị biểu thức chỉ có tanx và cotanx, không phải phân thức. 17 3 Tính giá trị của biểu thức chỉ có sinx và cosx, là một phân thức. 19 4 Giải bài toán thực tế, tính một cạnh góc vuông biết cạnh huyền và góc nhọn đối với cạnh ấy. 20 4 Giải bài toán thực tế, cho một cạnh góc vuông và góc đối của cạnh đó, tính độ dài cạnh góc vuông còn lại. ĐỀ THI TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH KIỂM TRA CHƯƠNG I NĂM HỌC 2017-2018 ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm 4 trang MÔN: TOÁN LỚP 9 – HÌNH HỌC Thời gian làm bài: 45phút, không kể thời gian giao đề Câu 1.1. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 2.1. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? A. B. C. D. Câu 3.1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Tỉ số đúng là A. B. C. D. Câu 4.2. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Biết BH = 4cm, HC = 9cm. Độ dài AH bằng A. B. 18cm. C. 6cm. D. 36cm. Câu 5.2. Cho tam giác MNK vuông tại M, có MH là đường cao. Biết MN = 6cm, MK = 8cm như Hình 1, độ dài MH bằng A. 48cm. B. 3,4cm. C. 4cm. D. 4,8cm. Câu 6.2. Trong Hình 2, tam giác CTS vuông tại C, có CH là đường cao, TH = 2cm, SH = 6cm. Độ dài CT bằng A. 4cm. B. 16cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 7.2. Giá trị của x trong Hình 3 bằng A. B. C. 5cm. D. 20cm. Câu 8.2. Giá trị sin 23015’ bằng A. cos 23015’. B. sin 66045’. C. cos 66045’. D. cos 66085’. Câu 9.2. Với x là góc nhọn. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 10.3. Cho tam giác ABC vuông cân tại B có đường cao BH =2cm. Độ dài cạnh AB bằng A. 2cm. B. C. 4cm. D. Câu 11.3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Biết Độ dài cạnh AC bằng A. 36cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 63cm. Câu 12.3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Biết và . Độ dài đường cao AH bằng A. 6cm. B. 8cm. C. 2,4cm. D. 4,8cm. Câu 13.3. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 300cm2, AB = 20cm như Hình 4. Độ dài AH bằng A. 12cm. B. 14cm. C. 25cm. D. 10cm. Câu 14.3. Một chiếc thang dài 3m tựa vào tường, góc tạo bởi chân thang với mặt đất bằng 600. Vậy chân thang cách chân tường một khoảng bằng A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 2,5m. Câu 15.3. Cho góc nhọn x thỏa mãn . Giá trị của cos x bằng A. B. C. D. Câu 16.3. Giá trị của biểu thức bằng A. tan 260. B. cot 260. C. 0. D. 1. Câu 17.3. Với 00 <a<900, giá trị của biểu thứcbằng A. 0. B. 4. C. D. Câu 18.4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AH là đường cao. Biết AB = 3cm, như Hình 5. Độ dài đoạn BH bằng A. B. 0,9375cm. C. 5cm. D. 1,8cm. Câu 19.4. Trong hình bên, một chiếc ôtô đang leo một con dốc nghiêng 100 so với mặt phẳng ngang với vận tốc 50km/h. Sau 1,2 phút, xe cách mặt đất theo phương thẳng đứng một khoảng gần bằng A. 173,6m. B. 0,1736m. C. 10,41m. D. 0,1041m. Câu 20.4. Ngọn hải đăng trên mỏm đá Bishop Rock cao 49m. Một thuyền trưởng ghi nhận rằng, góc nhìn từ vị trí ông ta đứng đến đỉnh của ngọn hải đăng là 110, khi đó khoảng cách từ chiếc thuyền đến ngọn hải đăng gần bằng A. 257m. B. 252m. C. 50m. D.10m. ..Hết .. Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên của thí sinh Số báo danh .. Chữ ký của giám thị 1 . Chữ ký của giám thị 2 .. Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A. BA2 = BC. CH B. BA2 = BC. BH C. BA2 = BC2 + AC2 D. Cả 3 ý A, B, C đều sai. Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A. AB.AC B. BC.HB C. D. BC.HC Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A. B. C. D. Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A. sin370 = sin530 B. cos370 = sin530 C. tan370 = cot370 D. cot370 = cot530 Câu 5: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất? A. AC = BC.sinC B. AB = BC.cosC C. Cả hai ý A và B đều đúng . D. Cả hai ý A và B đều sai Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: A. cos= B. sin= C. tan= D. cot= . II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Giải tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 30cm, và C = 300. Bài 2: (3 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. Kẻ HEAB ; HFAC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 3: (1 điểm) Cho là góc nhọn. Rút gọn biểu thức: A = sin6+ cos6 + 3sin2 – cos2 Bài 4: (1 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. Chứng minh rằng: ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 9 ĐỀ 9 I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B D A II/ Tự luận: (7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 2 Hình ABC = 900 – C = 900 – 300 = 600 AC = AB.cotC = 30.cot300 = 30 (cm) 0.5 0.5 0.5 0.5 2 3 Hình 0.5 2.a 0.25 0.5 0.25 0.5 2.b AHB vuông tại H; HEAB AH2 = AB.AE (1) AHC vuông tại H; HFAC AH2 = AC.AF (2) (1), (2) AB.AE = AC.AF 0.5 0.25 0.25 3 1 0.5 0.5 4 1 ABC(A = 900), AH BC AH2 = BH.HC = ab AH = Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên: Trong tam giác vuông AMH có: . H:0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_i_montoan_lop_9_nam_hoc_2017_2018_truong.doc