Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn (Có đáp án)
Câu 13: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc đồng vị phụ nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả ba ý trên đều sai
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào SAI ?
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
C. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng a là duy nhất
D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Bắc Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN AN DƯƠNG TRƯỜNG THCS BẮC SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN HỌC 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ( đề thi gồm 02 trang) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Biết: và x – y = 9, thì giá trị của x, y là: A. x = 5; y = 2 B. x = 6; y = 15 C. x = 45; y = 18 D. x = 15; y = 6 Câu 2: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. B. C. D. Câu 3 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI ? A. -9,8 B. C. 0 D. Câu 4: Kết quả phép tính (-3)2 .(-3)3 là: A. (-3)5 B. (-3)6 C. 96 D. 95 Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI? Từ đẳng thức 4 . 9 = (-18) . (-2), ta suy ra các tỉ lệ thức sau: Câu 6: Cho thì: B. C. hoặc D. x = 0 hoặc Câu 7: Cho tỉ lệ thức: thì: x = -2 B. x = -10 C. x = 2 D. x = 4 Câu 8: Giá trị của phép tính là: Câu 9: Hai đường thẳng vuông góc tạo ra: 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông Câu 10: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. ab C. a cắt b D. a trùng với b Câu 11: Cho hình vẽ và biết a // b, thì: Câu 12: Nếu và thì: B. C. D. Câu 13: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: Hai góc đồng vị phụ nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả ba ý trên đều sai Câu 14: Trong các câu sau, câu nào SAI ? Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước Đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng a là duy nhất Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó Câu 15: Cho tam giác BCD có . Số đo của góc D là: 500 B. 600 C. 700 D. 800 Phần II- Tự luận (7đ) Bài 1 (1,5 đ):Thực hiện tính(tính nhanh nếu có thể) a) b) c) Bài 2 (1,5đ): Một tam giác có 3 cạnh tỉ lệ với 2; 3; 7. Biết chu vi tam giác là 24cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó. Bài 3 (3đ): Cho hình vẽ sau, biết rằng a) Tính b) Chứng minh c) Chứng minh Bài 4 (1đ): Cho a,b,c là 3 số thực dương thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức M = ........Hết........ III- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D D C A D C B A D A A D B B B Phần II- Tự luận (7đ) Bài Đáp án Điểm Bài 1 (1,5đ) b) 0,5 0,5 0.5 Bài 2 (1.5đ) 1/ Gọi ba cạnh của tam giác là a, b, c ( a, b, c > 0) Theo đề bài ta có và a + b + c = 24 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Vậy a = 4; b = 6; c = 14 0,5 0,5 0,25 0,25 Bài 3 (3đ) a) Vì (GT) nên ( Hai góc trong cùng phía) Mà Vậy 0,25 0.5 0,25 b) Ta có Mà 2 góc này ở vị trí trong cùng phía nên Mặt khác (GT) nên Suy ra (ĐPCM) 0,5 0,25 0.25 c) Ta có nên Suy ra 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4 (1đ) Với a,b,c >0.áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có => M = 2.2.2 =8 0,25 0,25 0,25 0,25 MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 7 STT Cấp độ Chủ đề KT TỰ LUẬN Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL CĐ thấp CĐ cao TN TL TL 1 Số hữu tỷ Số thực So sánh hai số hữu tỉ. Biết tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ (dạng đơn giản) Các phép toán trong Q Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập liên quan Số câu 3 1 4 2 1 1 1 13 Số điểm 1.6 1.8 1,2 1 5.6 Tỉ lệ % 16% 18% 12% 10% 56% 2 Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía. Hiểu tính chất của hai đường thẳng song song thông qua tính góc. Biết chứng minh hai đường thẳng song song, quan hệ vuông góc, song song Số câu 3 1 3 2 9 Số điểm 1,6 2,6 4.2 Tỉ lệ % 19% 29% 0% 0% 42% 4 Tam giác Sử dụng định lý tổng 3 góc trong tam giác để tính số đo góc. Số câu 1 1 Số điểm 0.2 0.2 Tỉ lệ % 2% 0% 2% Cộng Số câu 6 2 8 4 2 1 23 Số điểm 3.2 4.6 1.2 1 10 Tỉ lệ % 32% 46% 12% 10% 100%
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021_t.doc