Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1-3 (Sách mới)

Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1-3 (Sách mới)

1. Mathematics/Maths (n) /mæθˈmæt.ɪks/: Môn Toán học

2. Literature (n) /ˈlɪt.ər.ɪ.tʃər/ Môn Văn học

3. English (n) /'iηgli∫/ Môn Tiếng Anh

4. Chemistry (n) /'kemistri/ Môn Hóa học

5. Biology /bai'ɔlədʒi/ (n) Môn Sinh học

6. Physics /'fiziks/ (n) Môn Vật lý

7. Geography /dʒi'ɔgrəfi/ (n) Môn Địa lý

8. History /'histri/(n) Môn Lịch sử

9. Informatics /infə:'mætiks/ (n) Môn Tin học / IT: Information Technology: CNTT

10. Craft /krɑ:ft/ (n) Môn thủ công Technology: Môn CN

11. Physical Education /'fizikl ˌedʒʊˈkeɪʃən/ (n): Môn TD

12. Art /aːt/ (n) Môn mỹ thuật

13. Civic Education /ˈsɪv.ɪk//ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən//ˌedʒʊˈkeɪʃən/ : Môn GDCD

14. Music /ˈmjuː.zɪk/(n) Môn âm nhạc

15. science /ˈsaɪ.əns/ (n) : môn khoa học

- (a subject such as physics, chemistry, or biology)

16. lesson /ˈles.ən/ (n) : bài học

17. homework /’həʊm.wɜ:k/(n) bài tập về nhà

- I do my homework in the evening.

18. exercise /’ek.sə.saɪz/ (n) : bài tập, luyện tập

- Swimming is my favourite form of exercise.

- You really should take more exercise.

- I do morning exercises every day.

- The book has exercises at the end of every chapter.

19. vocabulary /vəˈkæb.jə.lər.i/(n) từ vựng

- Every week our English teacher gives us a list of vocabulary (= words) to learn.

20. Judo /ˈdʒuː.dəʊ/ (n) : môn võ judo

21. school lunch /sku:l lʌn t ʃ/ n.phr) :bữa trưa ở trường

22. playground /ˈpleɪ.graʊnd/ : sân chơi

23. walk /wɔːk/ : đi bộ

24. ride /raɪd/ : đi (xe đạp)

25. teach /tiːtʃ/ : dạy học

26. read /riːd/ : đọc

27. (at) break time /breɪk taɪm / : vào giờ giải lao, ra chơi

 

docx 23 trang tuelam477 5500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1-3 (Sách mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 1 : MY NEW SCHOOL
Lesson 1: Getting started (A special day)/page 6
- › & š -
1. special /ˈspeʃ.əl/(adj) 	đặc biệt ( not ordinary or usual)
I'm cooking something special for her birthday.
My first day in HKN School is very special.
2. knock at/on ​ /nɑːk/	gõ ( cửa)
She knocked on the window to attract his attention.
There's someone knocking on/at the door.
Please knock before entering.
3. (to) be excited about : 	hồi hộp, hào hứng 
I am very excited about our first school day 
4. to be ready to do st/ for st	sẵn sàng làm gì / cho việc gì
Are you ready to learn?/ for school?
I'm almost ready. ( Tôi gần xong rồi)
Just a minute ( Chờ mình 1 chút xíu )
5. same /seɪm/(adj)	giống như, như nhau, cùng một	
We study in the same class.
6. look+ adj	nhìn, trông
You look happy today.
Your shirt looks very nice.
7. (to) wear /weər (v) = put on: 	mặc áo , đội mũ , đi giày
Let me put on my shoes.
8. uniform (n) : 	đồng phục
I like wearing my school uniform.
9. smart /smɑːrt/ (adj) 	bảnh bao, sáng sủa, thông minh
You look smart in your school uniform. 
10. bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n)	: xe đạp
11. schoolbag /ˈskuːl.bæɡ/ (n):	 cặp sách
12. rubber /ˈrʌb·ər/ (n): = eraser /ɪˈreɪzə/ (n)	 cục tẩy , cục gôm
13. compass /ˈkʌm·pəs/ (n)	: com-pa
14. pencil case /’penslkeis/(n)	hộp bút
15. pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/(n) 	gọt bút chì 
16. globe /gloub/(n)	quả địa cầu 
17. chair /tʃeə/ (n)	cái ghế 
18. desk /desk/ (n)	bàn học 
19. table /’teibl/(n)	cái bàn 
20. duster /’dʌstə/(n)	khăn lau bảng 
Vocabulary School Supplies ( Đồ dùng học tập)
backpack /ˈbæk.pæk/ : ba lô
highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/ : bút nhớ (bút đánh dấu)
textbook : sách giáo khoa
notebook : sổ ghi chép, vở ghi
clipboard : bìa kẹp hồ sơ
ruler : thước kẻ
folder /ˈfəʊl.dər/ : bìa đựng hồ sơ 
paper clips : ghim giấy
pencil : bút chì
glue : hồ dán
scissors /ˈsɪz.əz/ : kéo
staple /ˈsteɪ.plər/ : cái dập ghim
Vocabulary Office Supplies( Dụng cụ văn phòng)
binders /ˈbaɪn.dər/ : bìa đựng hồ sơ
rubber bands : dây thun
envelopes : phong bì
post - it notes = sticky notes: giấy ghi nhớ
calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ : máy tính cầm tay
hole puncher /ˈhəʊlˌpʌn.tʃər/ : đồ bấm lỗ
whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/ : bảng trắng
legal pad /ˈliː.ɡəl ˌpæd/ : tập giấy viết
pen : bút
correction tape : băng xóa 
correction pen : bút xóa
Unit 1 Lesson 2,3: A Closer Look 1, 2/ page 8,9
1. Mathematics/Maths (n) /mæθˈmæt.ɪks/: Môn Toán học 
2. Literature (n) /ˈlɪt.ər.ɪ.tʃər/	 Môn Văn học 
3. English (n) /'iηgli∫/ 	Môn Tiếng Anh 
4. Chemistry (n) /'kemistri/ 	Môn Hóa học 
5. Biology /bai'ɔlədʒi/ (n)	Môn Sinh học
6. Physics /'fiziks/ (n) 	Môn Vật lý 
7. Geography /dʒi'ɔgrəfi/ (n) 	Môn Địa lý 
8. History /'histri/(n) 	Môn Lịch sử 
9. Informatics /infə:'mætiks/ (n) 	Môn Tin học / IT: Information Technology: CNTT
10. Craft /krɑ:ft/ (n) 	Môn thủ công Technology: Môn CN 
11. Physical Education /'fizikl ˌedʒʊˈkeɪʃən/ (n): Môn TD
12. Art /aːt/ (n)	Môn mỹ thuật
13. Civic Education /ˈsɪv.ɪk//ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən//ˌedʒʊˈkeɪʃən/ : Môn GDCD
14. Music /ˈmjuː.zɪk/(n)	Môn âm nhạc
15. science /ˈsaɪ.əns/ (n) 	: môn khoa học 
(a subject such as physics, chemistry, or biology)
16. lesson /ˈles.ən/ (n) : bài học
17. homework /’həʊm.wɜ:k/(n) 	bài tập về nhà
I do my homework in the evening.
18. exercise /’ek.sə.saɪz/ (n)	 : bài tập, luyện tập
Swimming is my favourite form of exercise.
You really should take more exercise.
I do morning exercises every day.
The book has exercises at the end of every chapter.
19. vocabulary /vəˈkæb.jə.lər.i/(n)	từ vựng
Every week our English teacher gives us a list of vocabulary (= words) to learn.
20. Judo /ˈdʒuː.dəʊ/ (n) 	: môn võ judo
21. school lunch /sku:l lʌn t ʃ/ n.phr)	 :bữa trưa ở trường
22. playground /ˈpleɪ.graʊnd/	 : sân chơi 
23. walk /wɔːk/ 	 : đi bộ
24. ride /raɪd/ 	: đi (xe đạp)
25. teach /tiːtʃ/ 	: dạy học
26. read /riːd/ 	: đọc 
27. (at) break time /breɪk taɪm / 	: vào giờ giải lao, ra chơi
play( chơi)
do( làm)
have( có, ăn)
study( học, nghiên cứu)
football
music
games
sports
the piano /piˈæn.əʊ/
the guitar
homework
judo
exercise
chores : làm việc nhà
housework
an exam
drawings
school lunch
lessons
dinner
Maths
Physics
English
History
a car
Physics
English
History
vocabulary /vəˈkæb.jə.lər.i/
science
Unit 1 Lesson 4: A Communication /page 11
1. pocket money['pɔkit,mʌni]	: tiền tiêu vặt
How much pocket money do you get and what do you spend your pocket money on?
My mum gives me £5 a week for my pocket money.
2. to share /ʃeə r / (v) : chia sẻ
Tom shared his lunch with Mary. 
We shared the cost of the meal. 
We agreed to share the housework. 
3. to remember /rɪˈmem.bə r / 	: nhớ, ghi nhớ
4. to help/help/ (v) 	: giúp đỡ
Do you help your Mom with the chores?
5. classmate /ˈklɑːs.meɪt/ (n) 	: bạn cùng lớp
6. keep quiet /kiːp kwaɪət / 	: giữ yên lặng
7. to talk /tɔːk/ (v) 	: nói chuyện
8. to travel /ˈtræv. ə l/ (v) 	: đi lại
I travel to school by motorbike.
Unit 1 Lesson 5: Skill 1/ page 12
1. boarding school /'bɔ:diη'sku:l/(n.phr)	: trường nội trú
It is a boarding school. Students study and live there.
2. kindergartenrn /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/(n)
3. overseas/ˌəʊ.vəˈsiːz/( adj,adv)
When we travel overseas, we usually need a passport. 
I'd like to make an overseas call. 
4.surround /sə'raund/(v)	: bao quanh
- surrounded (adj):
The school is surrounded by mountains and green fields.
5. international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ (adj):
Vinabrita is an international school. Students learn English with English speaking teachers.
6. equipment /i'kwipmənt/(n)	: trang thiết bị
Keep away from the electrical equipment.
This hospital has a lot of new equipment.
You need good equipment to climb that mountain.
7. modern /'mɔdən/(n) 	: hiện đại
8. creative /kri:'eitiv/(adj) 	: sáng tạo 
Some creative students do drawings and paintings in the art club.
Unit 1 Lesson 6: Skill 2/page 13
1. webpage /ˈweb ˌpeɪdʒ/(n)	: trang web # website : trang mạng
A website may have many different web pages for you to click on and explore.
2. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n)- activities(pl.n)	: hoạt động
3. Capital letters (n. phr.)	: Chữ hoa 
Punctuation /ˌpʌŋk.tʃuˈeɪ.ʃən/ (n): dấu chấm câu
Ký hiệu
Tên tiếng Anh
Tạm dịch
Full stop
Dấu chấm (kết thúc câu) Vinabrita is an international school. 
Question mark
Dấu hỏi (dùng cho câu nghi vấn) Do you like English? 
Exclamation mark /ˌek.skləˈmeɪ.ʃən/
Dấu chấm than (How nice your school is!)
Comma /ˈkɒm.ə/
Dấu phẩy ( I like apples, oranges, and bananas.)
Speech mark
Dấu nháy kép (dùng để trích dẫn)
Apostrophe /əˈpɑː.strə.fi/
Dấu nháy đơn
Brackets /ˈbræk.ɪt/
Dấu ngoặc đơn
Colon /ˈkoʊ.lən/
Dấu hai chấm
Semicolon /ˈsem.iˌkoʊ.lən/
Dấu chấm phẩy
Hyphen /ˈhaɪ.fən/
Dấu gạch ngang
My class is on the first floor of the school. My class is decorated with lovely pictures and slogans( khẩu hiệu) on the wall.
My classroom has four rows of tables, neatly arranged, with a blackboard on the top, and a teacher's table on the left. Next to the teacher's table is a study cabinet( tủ hồ sơ) for us. We like it whenever we open the closet /ˈklɒz.ɪt/ / locker( tủ hồ sơ) to get the learning tools to illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/ ( minh họa) our lesson. Because the lesson is vividly( sinh động) illustrated with pictures, sometimes the story is made of pictures shown on the board.
I love my class, my teacher and my friends because we have been together for 4 years. I love the teacher because she often makes learning tools so beautiful that she is always easy to remember when studying. 
Describe your classroom
UNIT 2: MY HOME
Lesson 1: Getting started (A look inside)/page 16
Rooms in a home or a house
1. town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n)	: nhà phố
2. country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n)	: nhà ở nông thôn
3. villa /ˈvɪl.ə/ (n)	: biệt thự
4. stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n)	: nhà sàn 
5. apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n)	: căn hộ
Tom lived in a one-bedroom apartment.
6. attic /ˈæt̬.ɪk/ (n)	: phòng áp mái, gác xép
7. garage /ˈɡær.ɑːʒ/(n)	: nhà để xe
8. rooftop /ˈruːf.tɒp/(n)	sân thượng
UNIT 2: MY HOME
Lesson 2: A closer look 1/page 18
Furniture in the bedroom ( Đồ đạc trong phòng ngủ)
Furniture in the kitchen ( Đồ đạc trong nhà bếp)
In the bathroom (Trong nhà tắm)
Từ vựng Tiếng Anh liên quan tới trường học, đồ dùng lớp học
1. locker/ closet /ˈklɒz.ɪt/	tủ đựng đồ
2. library/ˈlaɪbrəri/	thư viện
3. canteen /kænˈtiːn/	căn-tin
4. principal/ˈprɪnsəpəl/ 	hiệu trưởng
5. janitor /ˈdʒænɪtər/ 	lao công
6. playing field /ˈpleɪɪŋ fiːld/ 	sân chơi thể thao
7. laboratory /ˈlæbrətɔːri/	phòng thí nghiệm
8. language laboratory	phòng thực hành tiếng
9. hall /hɔːl/ 	hội trường
10. gym /dʒɪm/ 	phòng luyện tập thể dục / multi-purpose stadium
11. staffroom /ˈstæfruːm/ 	phòng giáo viên
12. infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/	phòng y tế trong nhà trường
13. yearbook /ˈjɪrbʊk/ 	kỷ yếu
14. schoolyard /ˈskuːljɑːrd/ 	sân trường
15. broom /bruːm/	cái chổi
16. dustpan /ˈdʌst.pæn/	dụng cụ hót rác
17. waste basket= garbage can= dustbin	thùng rác
18. mop /mɒp/(v/n)	lau nhà, cây lau nhà
19. curtain /ˈkɜː.tən/	rèm cửa	
Unit 2 Lesson 5: Skill 1/ page 22
1. predict /pri'dikt/(v) 	: dự đoán 
2. design /di'zain/ (v) 	: thiết kế 
3. title /'taitl/ (n) 	: tiêu đề
4. topic /'tɔpik/ (n) 	: Chủ đề
5. animal /'æniməl/ (n) 	: động vật 
6. tiger /['taigə/ (n) 	: con hổ 
7. eagle /'i:gl/ (n) 	: con đại bàng 
8. strange /streindʒ/ (adj) 	:lạ, xa lạ
9. wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n)	: tủ đựng quần áo
10. crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj)	: kì dị, lạ thường
11.messy /ˈmes.i/ (adj)	: lộn xộn, bừa bộn
12. shape /ʃeɪp/(n)	:hình dạng , hình thù
13. name after (ph.v)	:đặt tên theo
Paul was named after his grandfather.
We named all our children after football players.
Our school is named after Teacher HKN.
Unit 2 Lesson 6: Skill 2/ page 23
1. bear /beə r / (n)	 con gấu 
2. fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/(n)	 lò sưởi 
3. wish /wɪʃ/ (v/n) 	 điều ước 
4. corner /ˈkɔː.nə r / (prep) 	 góc 
5. comfortable /ˈkʌm p .fə.tə.bl /(adj) 	 thoải mái 
6. conclusion /kənˈkluː.ʒ ə n/(v) 	kết luận 
7. move /muːv/ (v) 	di chuyển, chuyển nhà
8. draft /drɑːft/(n)	bản nháp
UNIT 3: MY FRIENDS
Lesson 1: Getting started (A surprise guest)/page 26
1. pass /pɑːs/(v)	vượt qua , chuyển cho, đưa cho
If you pass a supermarket, could you get me some milk?
They pass the library every morning on their way to school.
Can you pass me that book?
2. biscuit /ˈbɪs.kɪt/(n) = cookie /ˈkʊk.i/	bánh quy
3. come over (ph.v)	ghé chơi, ghé thăm
Would you like to come over to our house for dinner?
4. flower petal /ˈflaʊ.ɚ /ˈpet.əl/(n)	cánh hoa
5. appearance /əˈpɪər·əns/ (n)	 dáng vẻ, ngoại hình
6. personality /ˌpɝː.sənˈæl.ə.t̬i/(n)	nhân cách, tính cách
7. character /ˈker.ək.tɚ/(n)	tính cách
Good : brave ( can đảm), , gentle( hiền lành , dịu dàng) , honest ( chân thật ), modest /ˈmɑː.dɪst/ ( khiêm tốn), reliable /ri'laiəbl/ đáng tin cậy, self-confident /ˌselfˈkɒn.fɪ.dənt/
Bad : mean /miːn/ ( keo kiệt), selfish ( ích kỷ ), hot- tempered ( nóng tính ), 
naughty /ˈnɔː.ti/ ( nghịch ngợm) , badly – behaved = rude ( thô lỗ ), arrogant /ˈær.ə.gənt/ ( kiêu căng ) , unreliable, greedy /ˈɡrid·i/ ( tham lam) ,
Not good or bad : talkative /ˈtɔː.kə.tɪv/( nói nhiều ) , reserved ( kín đáo), ashamed /əˈʃeɪmd/ adj ( mắc cỡ )
Unit 3 Lesson 2: A closer look 1/page 28
Parts of a body( các bộ phận của cơ thể người)
Dưới đây là những cụm từ hữu ích cho bạn khi miêu tả tổng quát ngoại hình của một người khác, bao gồm các tiêu chí: độ tuổi, chiều cao, vóc dáng, màu da, khuôn mặt, mái tóc, mắt, mũi, miệng và những đặc điểm khác.
Từ vựng về độ tuổi ( age), chiều cao ( height)
young 
/jʌŋ/
trẻ tuổi
middle-aged 
/ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/
trung niên
old 
/əʊld/ 
già
short 
/ʃɔːt/ 
lùn
medium-height 
/ˈmiː.di.əm/ / haɪt/
chiều cao trung bình
tall 
/tɔːl/ 
cao
Cách miêu tả hình dáng( build), nước da (Complexion /kəmˈplek.ʃən/)
well-built 
/wel ‘bɪlt/
to lớn, khỏe mạnh
plump 
/plʌmp/
tròn trịa, phúng phính
full-bodied / heavy/ fat
/fæt/ 
béo
thin, slim 
/slɪm/
gầy , mảnh mai
pale-skinned 
/peɪl/ /skɪnd/
da nhợt nhạt
yellow-skinned 
/ˈjel.əʊ/ /skɪnd/
da vàng
olive-skinned 
/ˈɒl.ɪv/ /skɪnd/
da màu olive – vàng và hơi tái xanh
dark-skinned 
/dɑːk/ /skɪnd/
da tối màu
oriental
/ˌɔː.riˈen.təl/
da vàng châu Á
fair complexion
/feər/ /kəmˈplek.ʃən/
da sáng màu
Từ vựng về hình dáng khuôn mặt ( Face)
oval face
/ˈəʊ.vəl/ 
hình oval, trái xoan
I have a heart-shaped face.
round 
/raʊnd/
hình tròn
square 
/skweər/ 
chữ điền
triangle 
/ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩/
hình tam giác
long 
/lɒŋ/
dài
heart-shaped
Hình trái tim
chubby
/ˈtʃʌb.i/
Phúng phính
The baby has a chubby face.
thin 
Khuôn mặt ốm
Cách miêu tả màu sắc( color), độ dài ( length) và kiểu tóc( hair style)
short black 
/ʃɔːt/ /blæk/
tóc đen, ngắn
long black 
/lɒŋ/ /blæk/
tóc đen, dài
grey hair 
 /ɡreɪ/ /heər/ 
tóc muối tiêu
wavy brown hair 
/ˈweɪ.vi/ /braʊn/ /heər/ 
tóc nâu lượn sóng
curly hair 
/ˈkɜː.li/ /heər/ 
tóc xoăn sóng nhỏ, xoăn tít
ponytail 
/ˈpəʊ.ni.teɪl/ 
tóc cột đuôi gà I have a ponytail / pigtails.
pigtails 
/red/ /ˈpɪɡ.teɪl/
tóc thắt bím, thắt đuôi sam
fair hair (plaits) 
/heər/ /feər/ (/plæt/)
(tóc tết) nhạt màu
short spiky hair 
/ʃɔːt/ /ˈspaɪ.ki/ /heər/ 
tóc ngắn đầu đinh
bald 
/bəʊld/ 
hói
shiny
/ˈʃaɪ.ni/
sáng bóng (beautiful shiny hair)
Her hair is long and blond./ My mother has a bun /bʌn/ (n) búi tóc nhỏ 
He has curly, black hair.
She has beautiful, long, red hair. Or Her hair is beautiful, long and red.
The man has no hair. He is a bald man.
Cách miêu tả màu sắc, hình dáng đôi mắt (eyes)
blue, brown, black, green eyes 
mắt màu xanh dương (nâu, đen, xanh lá)
hazel eyes 
/'heɪ.zəl/
mắt màu nậu lục nhạt, nâu đỏ
oval eyes 
/ˈəʊ.vəl/
mắt hình bầu dục
big round eyes 
mắt to tròn
small eyes 
mắt nhỏ
piggy eyes
ˈpɪɡ.i/
Mắt ti hí , mắt híp
He has big, blue eyes. Or His eyes are big and blue.
Miêu tả chiếc mũi ( nose /nəʊz/)
small nose 
/nəʊz/ 
mũi nhỏ
turned-up 
mũi hếch
straight nose 
 /streɪt/
mũi thẳng
hooked nose 
/hʊkt/
mũi khoằm, lớn
long nose 
mũi dài
flat
Mũi tẹt
straight- edged
/ˈstreɪt ˌedʒ/
mũi thẳng dọc dừa
Tính từ miêu tả đôi môi (mouth), miệng( lips)
full lips 
môi đầy đặn
thin lips 
môi mỏng
curved lips 
/kɜːvd/ 
môi cong
large mouth 
miệng rộng
small mouth 
miệng nhỏ, miệng chúm chím
Những đặc điểm khác trên khuôn mặt
long, bushy /ˈbʊʃ.i/, beard 
/bɪəd/
Râu dài , rậm
a long/ thin/ bushy/ moustache 
/mʊˈstɑːʃ/ 
ria mép dài , mỏng, rậm
wrinkles 
/ˈrɪŋ.kl̩z/
nếp nhăn
freckles 
/ˈfrek.l̩z/
tàn nhang
large ears 
tai to
high cheekbones
/ˈtʃiːk.bəʊn/
gò má cao
small ears 
tai nhỏ
high, wide forehead
/ˈfɒr.ɪd/ /ˈfɔː.hed/
trán cao , rộng (She's got a high forehead)
dimples
/ˈdɪm.pəl/
lúm đồng tiền
rosy cheeks
/ˈrəʊ.zi/ /tʃiːk/
Má hồng hào
wrinkles
/ˈrɪŋ.kəl/
nếp nhăn
mole
/məʊl/
nốt ruồi
birthmark
ˈbɜːθ.mɑːk/
vết bớt He has a birthmark on his leg.
long, thick, thin, eyebrows
/ˈaɪ.braʊz/
lông mày
long, thick , thin eyelashes
/ˈaɪ.læʃ/
lông mi dài. dày , mỏng
More examples
1. You have beautiful, blue eyes.( Bạn có đôi mắt đẹp , màu xanh)
2. My eyelashes are long and black.
3. He hates his nose because it is snub (turned-up )
Nam ghét mũi của chính mình vì nó hếch.
4. Mary has got a very fashionable hair style which is permed .
Mary có một mái tóc xoăn lượn sóng rất thời trang.
5. He wants to have a new hair style. He has had this crew cut for 3 years.
Anh ấy muốn có một kiểu đầu mới. Anh ấy để đầu đinh 3 năm nay rồi.
6. My sister looks graceful with her oval face.
Em gái tôi trông rất duyên dáng với khuôn mặt oval.
7. Her face is round. That’s why she looks likable.
Khuôn mặt của cô ấy hình tròn. Đó là lý do tại sao cô ấy trông rất đáng yêu.
8. Lily is a slim young woman of medium height with wavy, shoulder-length black hair. Lily had an oval face with a rosy complexion, a small straight nose, firm chin and big brown sparkling eyes.
Lily là một phụ nữ trẻ, mảnh mai với chiều cao trung bình và mái tóc đen lượn sóng, dài ngang vai. Lily có khuôn mặt hình trái xoan, nước da hồng hào, chiếc mũi nhỏ và thẳng, cằm nhọn cùng với đôi mắt màu nâu to sáng lấp lánh.
9. My mother is a 43-year-old housewife. She’s tall, slim and especially she has a beautiful long black hair.
Mẹ tôi là một bà nội trợ 43 tuổi. Mẹ cao, ốm và đặc biệt mẹ có mái tóc dài đen rất đẹp.
10. The one I love most is my mother. She is tall and rather thin. She is a warm kindly person with an oval face and a long-silky hair.
Người mà tôi yêu quý nhất là mẹ tôi. Mẹ tôi cao, hơi gầy. Gương mặt trái xoan hiền lành phúc hậu và mái tóc dài óng mượt.
Describe a person you like
Lesson 3,4 : A closer look 2, Communication /page 29,30
1. barbecue /ˈbɑr·bɪˌkju/ (n) 	tiệc nướng ngoài trời
2. boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (adj) 	buồn tẻ
3. cooking class /ˈkʊk.ɪŋ /klɑːs/	lớp nấu ăn
4. watch	xem
5. film = movie	bộ phim
6. finish /ˈfɪn.ɪʃ/(v)= complete/end	kết thúc, hoàn thành
7. choir /kwaɪər/(n)	hợp xướng, đồng ca (He sings in the church choir.)
8. firework /ˈfaɪə.wɜːk/(n)	pháo hoa
When it gets dark we'll let off (US set off) (= light) the fireworks.
( Khi trời tối chúng ta cùng bắn pháo hoa)
The display of fireworks on New Year's Eve is a fine spectacle.
( Màn trình diễn pháo hoa vào đêm giao thừa thật là một cảnh tượng đẹp)
9. competition /ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/(n)	cuộc thi, tranh tài
10. greyhound racing /ˈɡreɪ.haʊnd/ /ˈreɪ.sɪŋ/	cuộc đua chó 
11. field trip /ˈfiːld ˌtrɪp/	chuyến đi thực địa , thực tế
The teacher takes her class on a field trip to the zoo.
12. temple /ˈtem.pəl/(n)	ngôi đền
13. volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/(n)	tình nguyện viên
14. independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/(adj)	độc lập
15. curious /ˈkjʊə.ri.əs/(adj)	tò mò, hiếu kỳ
I was curious to know what would happen next.
Babies are curious about everything around them.	
16. freedom-loving	tự do yêu thương
17. responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/(adj)	chịu trách nhiệm
be responsible for sb/sth/doing sth	chịu trách nhiệm về ai/ cái gì/ làm việc gì
Everyone is responsible for keeping the streets clean.
18. reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/(adj)	đáng tin cậy (Is your watch reliable?)
19. Star signs and personalities ( Nhận biết tính cách qua các biểu tượng ngôi sao)
* Aries /'eəri:z/: 21/3 – 20/4 (sao Bạch Dương)
Independent, active, freedom-loving
* Taurus /'tɔ:rəs/: 21/4 – 20/5 (Sao Kim Ngưu)
Patient( kiên nhẫn), reliable, hard-working( chăm chỉ)
* Gemini /'dʒeminai/: 21/5 – 20/6 (Cung Song Tử)
Talkative ( nhiều chuyện), curious, active
*Cancer: 21/6 – 20/7 (Con Cua - cung thứ 4 trong Hoàng đạo)
Sensitive(nhạy cảm), caring( quan tâm), intelligent
* Leo /'li:ou/: 21/7– 20/8 (cung Sư Tử)
Confident( tự tin), competitive,( cạnh tranh) , creative
* Virgo /'və:gou/: 21/8 – 20/9 (Xử Nữ - cung thứ 6)
Careful(cẩn thận), helpful(giúp đỡ)l, hard-working
* Libra /'li:brə/: 21/9 – 20/10 (cung Thiên Bình)
Talkative, friendly, creative
* Scorpio /'skɔ:piou/: 21/10/20/11(cung Hổ Cáp)
Careful( cẩn thận), responsible, curious
* Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/: 21/11 – 20/12 (cung Nhân Mã - cung thứ 9 trong Hoàng Đạo)
Independent, freedom-loving, confident
* Capricorn /'kæprikɔ:n/: 21/11 – 20/1 (cung Ma Kết)
Careful, hard-working, serious.
* Aquarius /ə'kweəriəs/: 21/1 – 20/2 (Bảo Bình)
Friendly(thân thiện), independent, freedom-loving.
* Pices /'paisi:z/: 21/2 – 20/3 (cung Song Ngư)
Kind( tốt bụng), helpful, creative.
Unit 3 Lesson 5 : Skill 1 /page 32
1. life skill	kĩ năng sống
2. hands-on fun	thực hành thú vị
3. leadership /ˈliː.də.ʃɪp/(n)	khả năng lãnh đạo
4. camp /kæmp/(n)= tent	trại, lều
(We pitched/set up camp (= put up our tents) by the lakeside.)
chúng tôi dựng trại gần bờ hồ
5. the superb /suːˈpɝːb/ summer camp	trại hè tuyệt vời
6. last /lɑːst/(v)	kéo dài
The lesson lasts for 45 minutes.( bài học kéo dài 45 phút)
7. write in English	viết bằng tiếng anh
8. ask sb to do st	yêu cầu ai làm gì
They ask us to write e-mails in english.
( họ yêu cầu chúng tôi viết e-mails bắng tiếng anh)
9. attach /əˈtætʃ/(v)	đính kèm
I attached a photo to my application form.
Use this cable to attach the printer to the computer.
10. creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/(adj)	sáng tạo
11. take pictures/ photos	chụp hình
He likes taking pictures of me / of beautiful sights.
12. sporty /ˈspɔː.ti/(adj)	dáng thể thao, khỏe mạnh
13. campfire /ˈkæmp.faɪr/(n)	lửa trại
They’re cooking dinner over a campfire.
14. have a campfire	đốt lửa trại
15. scary /ˈsker.i/(adj)	đáng sợ
Idon’t want to see a ghost movie. it’s so scary . 
16. treasure /ˈtreʒ.ɚ/(n)	kho báu
17. hunt /hʌnt/(v/n)	săn
Unit 3 Lesson 6,7 : Skill 2, Looking back /page 33,34
1. hike /haɪk/(n)	cuộc đi bộ đường dài ( đặc biệt là ở ngoại ô)	
2. ski /skiː/(v/n)	trượt tuyết (a pair of skis, ski boots, a ski club)
Let's go skiing.
3. take part in = participate in= join in	tham gia
4. workshop /ˈwɜːk.ʃɒp/(n)	hội thảo, phân xưởng
5. public /ˈpʌb.lɪk/(n)	công chúng, quần chúng, công công
6. public speaking class	lớp học nói trước công chúng
7. research /rɪˈsɜːtʃ/(n)	nghiên cứu
they are carrying out/conducting/doing some fascinating research into/on the language of dolphins. (Họ đang tiến hành nghiên cứu thú vị về ngôn ngữ của cá heo)
8. check out /tʃek/(v)	kiểm tra
9. introduce /ˌɪn.trəˈdʒuːs/(v)	giới thiệu
10. describe /dɪˈskraɪb/(v)	miêu tả
 - description /dɪˈskrɪp.ʃən/(n)	sự miêu tả
11. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/(n)	lính cứu hỏa
12. fire truck	xe cứu hỏa
13. shy /ʃaɪ/(adj)	nhút nhát, e thẹn
He gave a shy smile.
Children are often shy of/with people they don't know.
14. serious /ˈsɪə.ri.əs/(adj)	nghiêm trọng, nghiêm túc
15. funny /ˈfʌn i/ (adj): buồn cười, thú vị
16. traditional / folk games	trò chơi truyền thống, dân gian
1. spinning /ˈspɪn.ɪŋ/ tops (con quay)
2. Cat and mouse game (Mèo đuổi chuột)
3. Bamboo Jacks (chơi chuyền)
4. Throwing a sacred /ˈseɪ.krɪd/ ball 
through the ring (ném còn) 
5. The game of squares (ô ăn quan)
6. Dragon and snake up to the cloud
 Rồng rắn lên mây
7. Hide and seek	trốn tìm
8. Skipping	nhảy dây
9. Kite flying	thả diều
101. Blind man’s buff: 	Bịt mắt bắt dê
11. Tug /tʌɡ/ of war: 	Kéo co
12. Bag jumping: 	Nhảy bao bố
13. Cock fighting/Buffalo fighting: 	Chọi gà/trâu
14. Boat racing 	Đua thuyền
15. Rice cooking competition:	Cuộc thi thổi cơm
16. Bamboo dancing: 	Nhảy sạp
Unit 3 Lesson 8 : Review 1 /page 36,37
1. wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/(n)	tủ quần áo
2. hall /hɔːl/(n)	đại sảnh, hội trường
3. Lower Secondary school	Trường THCS
We are students of Huynh Khuong Ninh Lower Secondary school.
4. water /ˈwɔː.tər/(v/n)	tưới ( cây), nước
5. help sb with st	giúp đỡ ai việc gì
6. quiet /ˈkwaɪ.ət/(adj)# noisy	yên tĩnh # ồn ào
7. far from # near	xa # gần My house is far from school. 
8. centre /ˈsen.tər/(n)	trung tâm
9. author /ˈɔː.θər/	tác giả 
He is the author of two books on French history.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_6_unit_1_3_sach_moi.docx