Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 1-3 (Sách mới)
1. Mathematics/Maths (n) /mæθˈmæt.ɪks/: Môn Toán học
2. Literature (n) /ˈlɪt.ər.ɪ.tʃər/ Môn Văn học
3. English (n) /'iηgli∫/ Môn Tiếng Anh
4. Chemistry (n) /'kemistri/ Môn Hóa học
5. Biology /bai'ɔlədʒi/ (n) Môn Sinh học
6. Physics /'fiziks/ (n) Môn Vật lý
7. Geography /dʒi'ɔgrəfi/ (n) Môn Địa lý
8. History /'histri/(n) Môn Lịch sử
9. Informatics /infə:'mætiks/ (n) Môn Tin học / IT: Information Technology: CNTT
10. Craft /krɑ:ft/ (n) Môn thủ công Technology: Môn CN
11. Physical Education /'fizikl ˌedʒʊˈkeɪʃən/ (n): Môn TD
12. Art /aːt/ (n) Môn mỹ thuật
13. Civic Education /ˈsɪv.ɪk//ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən//ˌedʒʊˈkeɪʃən/ : Môn GDCD
14. Music /ˈmjuː.zɪk/(n) Môn âm nhạc
15. science /ˈsaɪ.əns/ (n) : môn khoa học
- (a subject such as physics, chemistry, or biology)
16. lesson /ˈles.ən/ (n) : bài học
17. homework /’həʊm.wɜ:k/(n) bài tập về nhà
- I do my homework in the evening.
18. exercise /’ek.sə.saɪz/ (n) : bài tập, luyện tập
- Swimming is my favourite form of exercise.
- You really should take more exercise.
- I do morning exercises every day.
- The book has exercises at the end of every chapter.
19. vocabulary /vəˈkæb.jə.lər.i/(n) từ vựng
- Every week our English teacher gives us a list of vocabulary (= words) to learn.
20. Judo /ˈdʒuː.dəʊ/ (n) : môn võ judo
21. school lunch /sku:l lʌn t ʃ/ n.phr) :bữa trưa ở trường
22. playground /ˈpleɪ.graʊnd/ : sân chơi
23. walk /wɔːk/ : đi bộ
24. ride /raɪd/ : đi (xe đạp)
25. teach /tiːtʃ/ : dạy học
26. read /riːd/ : đọc
27. (at) break time /breɪk taɪm / : vào giờ giải lao, ra chơi
UNIT 1 : MY NEW SCHOOL Lesson 1: Getting started (A special day)/page 6 - & - 1. special /ˈspeʃ.əl/(adj) đặc biệt ( not ordinary or usual) I'm cooking something special for her birthday. My first day in HKN School is very special. 2. knock at/on /nɑːk/ gõ ( cửa) She knocked on the window to attract his attention. There's someone knocking on/at the door. Please knock before entering. 3. (to) be excited about : hồi hộp, hào hứng I am very excited about our first school day 4. to be ready to do st/ for st sẵn sàng làm gì / cho việc gì Are you ready to learn?/ for school? I'm almost ready. ( Tôi gần xong rồi) Just a minute ( Chờ mình 1 chút xíu ) 5. same /seɪm/(adj) giống như, như nhau, cùng một We study in the same class. 6. look+ adj nhìn, trông You look happy today. Your shirt looks very nice. 7. (to) wear /weər (v) = put on: mặc áo , đội mũ , đi giày Let me put on my shoes. 8. uniform (n) : đồng phục I like wearing my school uniform. 9. smart /smɑːrt/ (adj) bảnh bao, sáng sủa, thông minh You look smart in your school uniform. 10. bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n) : xe đạp 11. schoolbag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp sách 12. rubber /ˈrʌb·ər/ (n): = eraser /ɪˈreɪzə/ (n) cục tẩy , cục gôm 13. compass /ˈkʌm·pəs/ (n) : com-pa 14. pencil case /’penslkeis/(n) hộp bút 15. pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/(n) gọt bút chì 16. globe /gloub/(n) quả địa cầu 17. chair /tʃeə/ (n) cái ghế 18. desk /desk/ (n) bàn học 19. table /’teibl/(n) cái bàn 20. duster /’dʌstə/(n) khăn lau bảng Vocabulary School Supplies ( Đồ dùng học tập) backpack /ˈbæk.pæk/ : ba lô highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/ : bút nhớ (bút đánh dấu) textbook : sách giáo khoa notebook : sổ ghi chép, vở ghi clipboard : bìa kẹp hồ sơ ruler : thước kẻ folder /ˈfəʊl.dər/ : bìa đựng hồ sơ paper clips : ghim giấy pencil : bút chì glue : hồ dán scissors /ˈsɪz.əz/ : kéo staple /ˈsteɪ.plər/ : cái dập ghim Vocabulary Office Supplies( Dụng cụ văn phòng) binders /ˈbaɪn.dər/ : bìa đựng hồ sơ rubber bands : dây thun envelopes : phong bì post - it notes = sticky notes: giấy ghi nhớ calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ : máy tính cầm tay hole puncher /ˈhəʊlˌpʌn.tʃər/ : đồ bấm lỗ whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/ : bảng trắng legal pad /ˈliː.ɡəl ˌpæd/ : tập giấy viết pen : bút correction tape : băng xóa correction pen : bút xóa Unit 1 Lesson 2,3: A Closer Look 1, 2/ page 8,9 1. Mathematics/Maths (n) /mæθˈmæt.ɪks/: Môn Toán học 2. Literature (n) /ˈlɪt.ər.ɪ.tʃər/ Môn Văn học 3. English (n) /'iηgli∫/ Môn Tiếng Anh 4. Chemistry (n) /'kemistri/ Môn Hóa học 5. Biology /bai'ɔlədʒi/ (n) Môn Sinh học 6. Physics /'fiziks/ (n) Môn Vật lý 7. Geography /dʒi'ɔgrəfi/ (n) Môn Địa lý 8. History /'histri/(n) Môn Lịch sử 9. Informatics /infə:'mætiks/ (n) Môn Tin học / IT: Information Technology: CNTT 10. Craft /krɑ:ft/ (n) Môn thủ công Technology: Môn CN 11. Physical Education /'fizikl ˌedʒʊˈkeɪʃən/ (n): Môn TD 12. Art /aːt/ (n) Môn mỹ thuật 13. Civic Education /ˈsɪv.ɪk//ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən//ˌedʒʊˈkeɪʃən/ : Môn GDCD 14. Music /ˈmjuː.zɪk/(n) Môn âm nhạc 15. science /ˈsaɪ.əns/ (n) : môn khoa học (a subject such as physics, chemistry, or biology) 16. lesson /ˈles.ən/ (n) : bài học 17. homework /’həʊm.wɜ:k/(n) bài tập về nhà I do my homework in the evening. 18. exercise /’ek.sə.saɪz/ (n) : bài tập, luyện tập Swimming is my favourite form of exercise. You really should take more exercise. I do morning exercises every day. The book has exercises at the end of every chapter. 19. vocabulary /vəˈkæb.jə.lər.i/(n) từ vựng Every week our English teacher gives us a list of vocabulary (= words) to learn. 20. Judo /ˈdʒuː.dəʊ/ (n) : môn võ judo 21. school lunch /sku:l lʌn t ʃ/ n.phr) :bữa trưa ở trường 22. playground /ˈpleɪ.graʊnd/ : sân chơi 23. walk /wɔːk/ : đi bộ 24. ride /raɪd/ : đi (xe đạp) 25. teach /tiːtʃ/ : dạy học 26. read /riːd/ : đọc 27. (at) break time /breɪk taɪm / : vào giờ giải lao, ra chơi play( chơi) do( làm) have( có, ăn) study( học, nghiên cứu) football music games sports the piano /piˈæn.əʊ/ the guitar homework judo exercise chores : làm việc nhà housework an exam drawings school lunch lessons dinner Maths Physics English History a car Physics English History vocabulary /vəˈkæb.jə.lər.i/ science Unit 1 Lesson 4: A Communication /page 11 1. pocket money['pɔkit,mʌni] : tiền tiêu vặt How much pocket money do you get and what do you spend your pocket money on? My mum gives me £5 a week for my pocket money. 2. to share /ʃeə r / (v) : chia sẻ Tom shared his lunch with Mary. We shared the cost of the meal. We agreed to share the housework. 3. to remember /rɪˈmem.bə r / : nhớ, ghi nhớ 4. to help/help/ (v) : giúp đỡ Do you help your Mom with the chores? 5. classmate /ˈklɑːs.meɪt/ (n) : bạn cùng lớp 6. keep quiet /kiːp kwaɪət / : giữ yên lặng 7. to talk /tɔːk/ (v) : nói chuyện 8. to travel /ˈtræv. ə l/ (v) : đi lại I travel to school by motorbike. Unit 1 Lesson 5: Skill 1/ page 12 1. boarding school /'bɔ:diη'sku:l/(n.phr) : trường nội trú It is a boarding school. Students study and live there. 2. kindergartenrn /ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/(n) 3. overseas/ˌəʊ.vəˈsiːz/( adj,adv) When we travel overseas, we usually need a passport. I'd like to make an overseas call. 4.surround /sə'raund/(v) : bao quanh - surrounded (adj): The school is surrounded by mountains and green fields. 5. international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/ (adj): Vinabrita is an international school. Students learn English with English speaking teachers. 6. equipment /i'kwipmənt/(n) : trang thiết bị Keep away from the electrical equipment. This hospital has a lot of new equipment. You need good equipment to climb that mountain. 7. modern /'mɔdən/(n) : hiện đại 8. creative /kri:'eitiv/(adj) : sáng tạo Some creative students do drawings and paintings in the art club. Unit 1 Lesson 6: Skill 2/page 13 1. webpage /ˈweb ˌpeɪdʒ/(n) : trang web # website : trang mạng A website may have many different web pages for you to click on and explore. 2. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n)- activities(pl.n) : hoạt động 3. Capital letters (n. phr.) : Chữ hoa Punctuation /ˌpʌŋk.tʃuˈeɪ.ʃən/ (n): dấu chấm câu Ký hiệu Tên tiếng Anh Tạm dịch Full stop Dấu chấm (kết thúc câu) Vinabrita is an international school. Question mark Dấu hỏi (dùng cho câu nghi vấn) Do you like English? Exclamation mark /ˌek.skləˈmeɪ.ʃən/ Dấu chấm than (How nice your school is!) Comma /ˈkɒm.ə/ Dấu phẩy ( I like apples, oranges, and bananas.) Speech mark Dấu nháy kép (dùng để trích dẫn) Apostrophe /əˈpɑː.strə.fi/ Dấu nháy đơn Brackets /ˈbræk.ɪt/ Dấu ngoặc đơn Colon /ˈkoʊ.lən/ Dấu hai chấm Semicolon /ˈsem.iˌkoʊ.lən/ Dấu chấm phẩy Hyphen /ˈhaɪ.fən/ Dấu gạch ngang My class is on the first floor of the school. My class is decorated with lovely pictures and slogans( khẩu hiệu) on the wall. My classroom has four rows of tables, neatly arranged, with a blackboard on the top, and a teacher's table on the left. Next to the teacher's table is a study cabinet( tủ hồ sơ) for us. We like it whenever we open the closet /ˈklɒz.ɪt/ / locker( tủ hồ sơ) to get the learning tools to illustrate /ˈɪl.ə.streɪt/ ( minh họa) our lesson. Because the lesson is vividly( sinh động) illustrated with pictures, sometimes the story is made of pictures shown on the board. I love my class, my teacher and my friends because we have been together for 4 years. I love the teacher because she often makes learning tools so beautiful that she is always easy to remember when studying. Describe your classroom UNIT 2: MY HOME Lesson 1: Getting started (A look inside)/page 16 Rooms in a home or a house 1. town house /ˈtaʊn ˌhaʊs/ (n) : nhà phố 2. country house /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ (n) : nhà ở nông thôn 3. villa /ˈvɪl.ə/ (n) : biệt thự 4. stilt house /stɪltsˌhaʊs / (n) : nhà sàn 5. apartment /əˈpɑːrt.mənt/ (n) : căn hộ Tom lived in a one-bedroom apartment. 6. attic /ˈæt̬.ɪk/ (n) : phòng áp mái, gác xép 7. garage /ˈɡær.ɑːʒ/(n) : nhà để xe 8. rooftop /ˈruːf.tɒp/(n) sân thượng UNIT 2: MY HOME Lesson 2: A closer look 1/page 18 Furniture in the bedroom ( Đồ đạc trong phòng ngủ) Furniture in the kitchen ( Đồ đạc trong nhà bếp) In the bathroom (Trong nhà tắm) Từ vựng Tiếng Anh liên quan tới trường học, đồ dùng lớp học 1. locker/ closet /ˈklɒz.ɪt/ tủ đựng đồ 2. library/ˈlaɪbrəri/ thư viện 3. canteen /kænˈtiːn/ căn-tin 4. principal/ˈprɪnsəpəl/ hiệu trưởng 5. janitor /ˈdʒænɪtər/ lao công 6. playing field /ˈpleɪɪŋ fiːld/ sân chơi thể thao 7. laboratory /ˈlæbrətɔːri/ phòng thí nghiệm 8. language laboratory phòng thực hành tiếng 9. hall /hɔːl/ hội trường 10. gym /dʒɪm/ phòng luyện tập thể dục / multi-purpose stadium 11. staffroom /ˈstæfruːm/ phòng giáo viên 12. infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/ phòng y tế trong nhà trường 13. yearbook /ˈjɪrbʊk/ kỷ yếu 14. schoolyard /ˈskuːljɑːrd/ sân trường 15. broom /bruːm/ cái chổi 16. dustpan /ˈdʌst.pæn/ dụng cụ hót rác 17. waste basket= garbage can= dustbin thùng rác 18. mop /mɒp/(v/n) lau nhà, cây lau nhà 19. curtain /ˈkɜː.tən/ rèm cửa Unit 2 Lesson 5: Skill 1/ page 22 1. predict /pri'dikt/(v) : dự đoán 2. design /di'zain/ (v) : thiết kế 3. title /'taitl/ (n) : tiêu đề 4. topic /'tɔpik/ (n) : Chủ đề 5. animal /'æniməl/ (n) : động vật 6. tiger /['taigə/ (n) : con hổ 7. eagle /'i:gl/ (n) : con đại bàng 8. strange /streindʒ/ (adj) :lạ, xa lạ 9. wardrobe /ˈwɔːr.droʊb/ (n) : tủ đựng quần áo 10. crazy /ˈkreɪ.zi/ (adj) : kì dị, lạ thường 11.messy /ˈmes.i/ (adj) : lộn xộn, bừa bộn 12. shape /ʃeɪp/(n) :hình dạng , hình thù 13. name after (ph.v) :đặt tên theo Paul was named after his grandfather. We named all our children after football players. Our school is named after Teacher HKN. Unit 2 Lesson 6: Skill 2/ page 23 1. bear /beə r / (n) con gấu 2. fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/(n) lò sưởi 3. wish /wɪʃ/ (v/n) điều ước 4. corner /ˈkɔː.nə r / (prep) góc 5. comfortable /ˈkʌm p .fə.tə.bl /(adj) thoải mái 6. conclusion /kənˈkluː.ʒ ə n/(v) kết luận 7. move /muːv/ (v) di chuyển, chuyển nhà 8. draft /drɑːft/(n) bản nháp UNIT 3: MY FRIENDS Lesson 1: Getting started (A surprise guest)/page 26 1. pass /pɑːs/(v) vượt qua , chuyển cho, đưa cho If you pass a supermarket, could you get me some milk? They pass the library every morning on their way to school. Can you pass me that book? 2. biscuit /ˈbɪs.kɪt/(n) = cookie /ˈkʊk.i/ bánh quy 3. come over (ph.v) ghé chơi, ghé thăm Would you like to come over to our house for dinner? 4. flower petal /ˈflaʊ.ɚ /ˈpet.əl/(n) cánh hoa 5. appearance /əˈpɪər·əns/ (n) dáng vẻ, ngoại hình 6. personality /ˌpɝː.sənˈæl.ə.t̬i/(n) nhân cách, tính cách 7. character /ˈker.ək.tɚ/(n) tính cách Good : brave ( can đảm), , gentle( hiền lành , dịu dàng) , honest ( chân thật ), modest /ˈmɑː.dɪst/ ( khiêm tốn), reliable /ri'laiəbl/ đáng tin cậy, self-confident /ˌselfˈkɒn.fɪ.dənt/ Bad : mean /miːn/ ( keo kiệt), selfish ( ích kỷ ), hot- tempered ( nóng tính ), naughty /ˈnɔː.ti/ ( nghịch ngợm) , badly – behaved = rude ( thô lỗ ), arrogant /ˈær.ə.gənt/ ( kiêu căng ) , unreliable, greedy /ˈɡrid·i/ ( tham lam) , Not good or bad : talkative /ˈtɔː.kə.tɪv/( nói nhiều ) , reserved ( kín đáo), ashamed /əˈʃeɪmd/ adj ( mắc cỡ ) Unit 3 Lesson 2: A closer look 1/page 28 Parts of a body( các bộ phận của cơ thể người) Dưới đây là những cụm từ hữu ích cho bạn khi miêu tả tổng quát ngoại hình của một người khác, bao gồm các tiêu chí: độ tuổi, chiều cao, vóc dáng, màu da, khuôn mặt, mái tóc, mắt, mũi, miệng và những đặc điểm khác. Từ vựng về độ tuổi ( age), chiều cao ( height) young /jʌŋ/ trẻ tuổi middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/ trung niên old /əʊld/ già short /ʃɔːt/ lùn medium-height /ˈmiː.di.əm/ / haɪt/ chiều cao trung bình tall /tɔːl/ cao Cách miêu tả hình dáng( build), nước da (Complexion /kəmˈplek.ʃən/) well-built /wel ‘bɪlt/ to lớn, khỏe mạnh plump /plʌmp/ tròn trịa, phúng phính full-bodied / heavy/ fat /fæt/ béo thin, slim /slɪm/ gầy , mảnh mai pale-skinned /peɪl/ /skɪnd/ da nhợt nhạt yellow-skinned /ˈjel.əʊ/ /skɪnd/ da vàng olive-skinned /ˈɒl.ɪv/ /skɪnd/ da màu olive – vàng và hơi tái xanh dark-skinned /dɑːk/ /skɪnd/ da tối màu oriental /ˌɔː.riˈen.təl/ da vàng châu Á fair complexion /feər/ /kəmˈplek.ʃən/ da sáng màu Từ vựng về hình dáng khuôn mặt ( Face) oval face /ˈəʊ.vəl/ hình oval, trái xoan I have a heart-shaped face. round /raʊnd/ hình tròn square /skweər/ chữ điền triangle /ˈtraɪ.æŋ.ɡl̩/ hình tam giác long /lɒŋ/ dài heart-shaped Hình trái tim chubby /ˈtʃʌb.i/ Phúng phính The baby has a chubby face. thin Khuôn mặt ốm Cách miêu tả màu sắc( color), độ dài ( length) và kiểu tóc( hair style) short black /ʃɔːt/ /blæk/ tóc đen, ngắn long black /lɒŋ/ /blæk/ tóc đen, dài grey hair /ɡreɪ/ /heər/ tóc muối tiêu wavy brown hair /ˈweɪ.vi/ /braʊn/ /heər/ tóc nâu lượn sóng curly hair /ˈkɜː.li/ /heər/ tóc xoăn sóng nhỏ, xoăn tít ponytail /ˈpəʊ.ni.teɪl/ tóc cột đuôi gà I have a ponytail / pigtails. pigtails /red/ /ˈpɪɡ.teɪl/ tóc thắt bím, thắt đuôi sam fair hair (plaits) /heər/ /feər/ (/plæt/) (tóc tết) nhạt màu short spiky hair /ʃɔːt/ /ˈspaɪ.ki/ /heər/ tóc ngắn đầu đinh bald /bəʊld/ hói shiny /ˈʃaɪ.ni/ sáng bóng (beautiful shiny hair) Her hair is long and blond./ My mother has a bun /bʌn/ (n) búi tóc nhỏ He has curly, black hair. She has beautiful, long, red hair. Or Her hair is beautiful, long and red. The man has no hair. He is a bald man. Cách miêu tả màu sắc, hình dáng đôi mắt (eyes) blue, brown, black, green eyes mắt màu xanh dương (nâu, đen, xanh lá) hazel eyes /'heɪ.zəl/ mắt màu nậu lục nhạt, nâu đỏ oval eyes /ˈəʊ.vəl/ mắt hình bầu dục big round eyes mắt to tròn small eyes mắt nhỏ piggy eyes ˈpɪɡ.i/ Mắt ti hí , mắt híp He has big, blue eyes. Or His eyes are big and blue. Miêu tả chiếc mũi ( nose /nəʊz/) small nose /nəʊz/ mũi nhỏ turned-up mũi hếch straight nose /streɪt/ mũi thẳng hooked nose /hʊkt/ mũi khoằm, lớn long nose mũi dài flat Mũi tẹt straight- edged /ˈstreɪt ˌedʒ/ mũi thẳng dọc dừa Tính từ miêu tả đôi môi (mouth), miệng( lips) full lips môi đầy đặn thin lips môi mỏng curved lips /kɜːvd/ môi cong large mouth miệng rộng small mouth miệng nhỏ, miệng chúm chím Những đặc điểm khác trên khuôn mặt long, bushy /ˈbʊʃ.i/, beard /bɪəd/ Râu dài , rậm a long/ thin/ bushy/ moustache /mʊˈstɑːʃ/ ria mép dài , mỏng, rậm wrinkles /ˈrɪŋ.kl̩z/ nếp nhăn freckles /ˈfrek.l̩z/ tàn nhang large ears tai to high cheekbones /ˈtʃiːk.bəʊn/ gò má cao small ears tai nhỏ high, wide forehead /ˈfɒr.ɪd/ /ˈfɔː.hed/ trán cao , rộng (She's got a high forehead) dimples /ˈdɪm.pəl/ lúm đồng tiền rosy cheeks /ˈrəʊ.zi/ /tʃiːk/ Má hồng hào wrinkles /ˈrɪŋ.kəl/ nếp nhăn mole /məʊl/ nốt ruồi birthmark ˈbɜːθ.mɑːk/ vết bớt He has a birthmark on his leg. long, thick, thin, eyebrows /ˈaɪ.braʊz/ lông mày long, thick , thin eyelashes /ˈaɪ.læʃ/ lông mi dài. dày , mỏng More examples 1. You have beautiful, blue eyes.( Bạn có đôi mắt đẹp , màu xanh) 2. My eyelashes are long and black. 3. He hates his nose because it is snub (turned-up ) Nam ghét mũi của chính mình vì nó hếch. 4. Mary has got a very fashionable hair style which is permed . Mary có một mái tóc xoăn lượn sóng rất thời trang. 5. He wants to have a new hair style. He has had this crew cut for 3 years. Anh ấy muốn có một kiểu đầu mới. Anh ấy để đầu đinh 3 năm nay rồi. 6. My sister looks graceful with her oval face. Em gái tôi trông rất duyên dáng với khuôn mặt oval. 7. Her face is round. That’s why she looks likable. Khuôn mặt của cô ấy hình tròn. Đó là lý do tại sao cô ấy trông rất đáng yêu. 8. Lily is a slim young woman of medium height with wavy, shoulder-length black hair. Lily had an oval face with a rosy complexion, a small straight nose, firm chin and big brown sparkling eyes. Lily là một phụ nữ trẻ, mảnh mai với chiều cao trung bình và mái tóc đen lượn sóng, dài ngang vai. Lily có khuôn mặt hình trái xoan, nước da hồng hào, chiếc mũi nhỏ và thẳng, cằm nhọn cùng với đôi mắt màu nâu to sáng lấp lánh. 9. My mother is a 43-year-old housewife. She’s tall, slim and especially she has a beautiful long black hair. Mẹ tôi là một bà nội trợ 43 tuổi. Mẹ cao, ốm và đặc biệt mẹ có mái tóc dài đen rất đẹp. 10. The one I love most is my mother. She is tall and rather thin. She is a warm kindly person with an oval face and a long-silky hair. Người mà tôi yêu quý nhất là mẹ tôi. Mẹ tôi cao, hơi gầy. Gương mặt trái xoan hiền lành phúc hậu và mái tóc dài óng mượt. Describe a person you like Lesson 3,4 : A closer look 2, Communication /page 29,30 1. barbecue /ˈbɑr·bɪˌkju/ (n) tiệc nướng ngoài trời 2. boring /ˈbɔː.rɪŋ/ (adj) buồn tẻ 3. cooking class /ˈkʊk.ɪŋ /klɑːs/ lớp nấu ăn 4. watch xem 5. film = movie bộ phim 6. finish /ˈfɪn.ɪʃ/(v)= complete/end kết thúc, hoàn thành 7. choir /kwaɪər/(n) hợp xướng, đồng ca (He sings in the church choir.) 8. firework /ˈfaɪə.wɜːk/(n) pháo hoa When it gets dark we'll let off (US set off) (= light) the fireworks. ( Khi trời tối chúng ta cùng bắn pháo hoa) The display of fireworks on New Year's Eve is a fine spectacle. ( Màn trình diễn pháo hoa vào đêm giao thừa thật là một cảnh tượng đẹp) 9. competition /ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/(n) cuộc thi, tranh tài 10. greyhound racing /ˈɡreɪ.haʊnd/ /ˈreɪ.sɪŋ/ cuộc đua chó 11. field trip /ˈfiːld ˌtrɪp/ chuyến đi thực địa , thực tế The teacher takes her class on a field trip to the zoo. 12. temple /ˈtem.pəl/(n) ngôi đền 13. volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/(n) tình nguyện viên 14. independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/(adj) độc lập 15. curious /ˈkjʊə.ri.əs/(adj) tò mò, hiếu kỳ I was curious to know what would happen next. Babies are curious about everything around them. 16. freedom-loving tự do yêu thương 17. responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/(adj) chịu trách nhiệm be responsible for sb/sth/doing sth chịu trách nhiệm về ai/ cái gì/ làm việc gì Everyone is responsible for keeping the streets clean. 18. reliable /rɪˈlaɪ.ə.bəl/(adj) đáng tin cậy (Is your watch reliable?) 19. Star signs and personalities ( Nhận biết tính cách qua các biểu tượng ngôi sao) * Aries /'eəri:z/: 21/3 – 20/4 (sao Bạch Dương) Independent, active, freedom-loving * Taurus /'tɔ:rəs/: 21/4 – 20/5 (Sao Kim Ngưu) Patient( kiên nhẫn), reliable, hard-working( chăm chỉ) * Gemini /'dʒeminai/: 21/5 – 20/6 (Cung Song Tử) Talkative ( nhiều chuyện), curious, active *Cancer: 21/6 – 20/7 (Con Cua - cung thứ 4 trong Hoàng đạo) Sensitive(nhạy cảm), caring( quan tâm), intelligent * Leo /'li:ou/: 21/7– 20/8 (cung Sư Tử) Confident( tự tin), competitive,( cạnh tranh) , creative * Virgo /'və:gou/: 21/8 – 20/9 (Xử Nữ - cung thứ 6) Careful(cẩn thận), helpful(giúp đỡ)l, hard-working * Libra /'li:brə/: 21/9 – 20/10 (cung Thiên Bình) Talkative, friendly, creative * Scorpio /'skɔ:piou/: 21/10/20/11(cung Hổ Cáp) Careful( cẩn thận), responsible, curious * Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/: 21/11 – 20/12 (cung Nhân Mã - cung thứ 9 trong Hoàng Đạo) Independent, freedom-loving, confident * Capricorn /'kæprikɔ:n/: 21/11 – 20/1 (cung Ma Kết) Careful, hard-working, serious. * Aquarius /ə'kweəriəs/: 21/1 – 20/2 (Bảo Bình) Friendly(thân thiện), independent, freedom-loving. * Pices /'paisi:z/: 21/2 – 20/3 (cung Song Ngư) Kind( tốt bụng), helpful, creative. Unit 3 Lesson 5 : Skill 1 /page 32 1. life skill kĩ năng sống 2. hands-on fun thực hành thú vị 3. leadership /ˈliː.də.ʃɪp/(n) khả năng lãnh đạo 4. camp /kæmp/(n)= tent trại, lều (We pitched/set up camp (= put up our tents) by the lakeside.) chúng tôi dựng trại gần bờ hồ 5. the superb /suːˈpɝːb/ summer camp trại hè tuyệt vời 6. last /lɑːst/(v) kéo dài The lesson lasts for 45 minutes.( bài học kéo dài 45 phút) 7. write in English viết bằng tiếng anh 8. ask sb to do st yêu cầu ai làm gì They ask us to write e-mails in english. ( họ yêu cầu chúng tôi viết e-mails bắng tiếng anh) 9. attach /əˈtætʃ/(v) đính kèm I attached a photo to my application form. Use this cable to attach the printer to the computer. 10. creative /kriˈeɪ.t̬ɪv/(adj) sáng tạo 11. take pictures/ photos chụp hình He likes taking pictures of me / of beautiful sights. 12. sporty /ˈspɔː.ti/(adj) dáng thể thao, khỏe mạnh 13. campfire /ˈkæmp.faɪr/(n) lửa trại They’re cooking dinner over a campfire. 14. have a campfire đốt lửa trại 15. scary /ˈsker.i/(adj) đáng sợ Idon’t want to see a ghost movie. it’s so scary . 16. treasure /ˈtreʒ.ɚ/(n) kho báu 17. hunt /hʌnt/(v/n) săn Unit 3 Lesson 6,7 : Skill 2, Looking back /page 33,34 1. hike /haɪk/(n) cuộc đi bộ đường dài ( đặc biệt là ở ngoại ô) 2. ski /skiː/(v/n) trượt tuyết (a pair of skis, ski boots, a ski club) Let's go skiing. 3. take part in = participate in= join in tham gia 4. workshop /ˈwɜːk.ʃɒp/(n) hội thảo, phân xưởng 5. public /ˈpʌb.lɪk/(n) công chúng, quần chúng, công công 6. public speaking class lớp học nói trước công chúng 7. research /rɪˈsɜːtʃ/(n) nghiên cứu they are carrying out/conducting/doing some fascinating research into/on the language of dolphins. (Họ đang tiến hành nghiên cứu thú vị về ngôn ngữ của cá heo) 8. check out /tʃek/(v) kiểm tra 9. introduce /ˌɪn.trəˈdʒuːs/(v) giới thiệu 10. describe /dɪˈskraɪb/(v) miêu tả - description /dɪˈskrɪp.ʃən/(n) sự miêu tả 11. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/(n) lính cứu hỏa 12. fire truck xe cứu hỏa 13. shy /ʃaɪ/(adj) nhút nhát, e thẹn He gave a shy smile. Children are often shy of/with people they don't know. 14. serious /ˈsɪə.ri.əs/(adj) nghiêm trọng, nghiêm túc 15. funny /ˈfʌn i/ (adj): buồn cười, thú vị 16. traditional / folk games trò chơi truyền thống, dân gian 1. spinning /ˈspɪn.ɪŋ/ tops (con quay) 2. Cat and mouse game (Mèo đuổi chuột) 3. Bamboo Jacks (chơi chuyền) 4. Throwing a sacred /ˈseɪ.krɪd/ ball through the ring (ném còn) 5. The game of squares (ô ăn quan) 6. Dragon and snake up to the cloud Rồng rắn lên mây 7. Hide and seek trốn tìm 8. Skipping nhảy dây 9. Kite flying thả diều 101. Blind man’s buff: Bịt mắt bắt dê 11. Tug /tʌɡ/ of war: Kéo co 12. Bag jumping: Nhảy bao bố 13. Cock fighting/Buffalo fighting: Chọi gà/trâu 14. Boat racing Đua thuyền 15. Rice cooking competition: Cuộc thi thổi cơm 16. Bamboo dancing: Nhảy sạp Unit 3 Lesson 8 : Review 1 /page 36,37 1. wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/(n) tủ quần áo 2. hall /hɔːl/(n) đại sảnh, hội trường 3. Lower Secondary school Trường THCS We are students of Huynh Khuong Ninh Lower Secondary school. 4. water /ˈwɔː.tər/(v/n) tưới ( cây), nước 5. help sb with st giúp đỡ ai việc gì 6. quiet /ˈkwaɪ.ət/(adj)# noisy yên tĩnh # ồn ào 7. far from # near xa # gần My house is far from school. 8. centre /ˈsen.tər/(n) trung tâm 9. author /ˈɔː.θər/ tác giả He is the author of two books on French history.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_tieng_anh_lop_6_unit_1_3_sach_moi.docx