Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10-12 (Sách mới)

Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10-12 (Sách mới)

Unit 10 : A Closer Look 1/ page 40

1. hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): kỹ thuật cao

2. robot /ˈrəʊ.bɒt/n người máy

3. automatic /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): tự động

4. dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/n máy rửa chén

5. washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/n máy giặt

6. look after /lʊk ˈæf tər/ (v) = take care of trông nom, chăm sóc

7. drop(v) rơi xuống, nhỏ xuống

-Drops of rain are dripping on leafs.

Những giọt nước mưa đang nhỏ từng giọt trên những chiếc lá.

8. drop of water giọt nước

-Drops of water are falling from the tap.

Những giọt nước đang chảy ra từ vòi nước.

9. drip(v) nhỏ giọt

10. cottage roof mái lá, mái tranh

11. track /træk/n đường ray xe lửa

12. tractor /ˈtræk.tər/n máy kéo

13. hay /heɪ/n cỏ khô, cỏ rơm

 

docx 38 trang tuelam477 3830
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 10-12 (Sách mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UNIT 10 : OUR HOUSES IN THE FUTURE
Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta
Getting started (My future house)/page 38
- › & š -
Question: What will your house look like in the future?
UFO - shaped house Spaceship house Floating House of the Future
Plastic house Rocket /ˈrɒk.ɪt/ house Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/ house
Vocabulary
UFO /ˌjuː.efˈoʊ/ Unidentified Flying Object (n)	 vật thể bay chưa xác định, đĩa bay
solar energy /ˌsoʊ.lɚ ˈen.ɚ.dʒi/ (n) 	năng lượng mặt trời
fantastic /fænˈtæs.tɪk/a= extremely good	tuyệt diệu
appliance /əˈplɑɪ·əns/ (n): 	thiết bị, dụng cụ 
cable television (TV cable) /ˈkeɪ·bəl ˈtel·əˌvɪʒ·ən/ (n): truyền hình cáp
fridge /frɪdʒ/ (n): 	tủ lạnh
wifi (Wireless Fidelity) /ˈwɑɪˈfɑɪ/: 	hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến
wireless /ˈwɑɪər·ləs/ (adj, n): 	vô tuyến điện, không dây
wireless TV /ˈwɑɪər·ləsˌtiːˈviː/(n) 	ti vi có kết nối mạng không dây
space /speɪs/ (n) 	không gian vũ trụ
Type of house: 	Loại nhà
apartment /əˈpɑrt·mənt/ = flat /flæt/ (n): 	căn hộ
condominium /ˌkɑn·dəˈmɪn·i·əm/ (n): 	chung cư
penthouse /ˈpent·hɑʊs/ (n): 	tầng trên cùng của một tòa nhà cao tầng
basement apartment /ˈbeɪs·mənt əˈpɑrt·mənt/ (n):	 căn hộ tầng hầm
houseboat /ˈhɑʊsˌboʊt/ (n): 	nhà thuyền
villa /ˈvɪl·ə/ (n): 	biệt thự
castle /ˈkæs·əl/ (n): 	lâu đài
palace /ˈpæl.ɪs/n	cung điện
motorhome /ˈməʊtəˌhəʊm/ (n): 	nhà lưu động (có ôtô kéo)
cottage /ˈkɒt.ɪdʒ/n	nhà tranh, nhà lá
Location: 	Địa điểm
1. In the countryside
2. In the city
3. In the mountain
4. In space
5. On the ocean
6. On the Moon
7. Under the goround
8. By the sea 
a. dưới đất
b. trong không gian
c. ở trên núi
d. trên đại dương
e. ở miền quê
f. ở biển
g. ở thành phố
h. trên Mặt trăng
Structure : It looks like + (noun) : nó dường như, trông như
Example: 
"It looks like a balloon."
"It looks like a fish."
"It looks like it's going to rain. We should close the windows."
"It looks like it's going to be a long day."
"It looks like they are leaving."
"It looks like he is waving to us."
"It looks like she is lost."
3 /39 b. Ask and answer questions about the pictures.
Example:
A: Which house do you like best?
B: I like the palace.
A: Why?
B: Because it's big!
Tạm dịch:
Ví dụ:
A: Bạn thích nhất nhà nào nhất ?
B: Mình thích cung điện.
A: Tại sao?
B: Vì cung điện lớn.
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
5 /39 Game: miêu tả cho các bạn trong lớp về những gì em có thể nhìn thấy bên ngoài cửa sổ của ngôi nhà tương lai. Nhóm của em cố gắng đoán của em nằm ở đâu?
OUTSIDE MY WINDOW (Bên ngoài cửa sổ của tôi)
Example: 
A: My house is surrounded by a lot of small and big trees. It is very quiet here. If I close my eyes, I can hear the sounds of nature around this home: gentle winds sweeping the leafy /ˈliː.fi/ trees, the sweet songs of birds, the sound of running streams. Where is my house?
B: It’s in the forest, by a stream.
C. That’s right.
Dịch: Ngôi nhà của tôi được bao quanh bởi rất nhiều cây lớn nhỏ. Ở đây rất yên tĩnh. Nếu tôi nhắm mắt lại, tôi có thể nghe thấy những âm thanh của thiên nhiên quanh ngôi nhà này: những cơn gió nhẹ thoảng qua những tán lá, tiếng hót ngọt ngào của những chú chim, tiếng suối chảy. Nhà tôi ở đâu
B: Nó ở trong rừng, bên bờ suối.
C. Đúng rồi.
Unit 10 : A Closer Look 1/ page 40
hi-tech /ˈhɑɪˈtek/ (adj): 	kỹ thuật cao
robot /ˈrəʊ.bɒt/n 	người máy
automatic /ˌɔ·t̬əˈmæt̬·ɪk/ (adj): 	tự động
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/n 	máy rửa chén
washing machine /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/n 	máy giặt
look after /lʊk ˈæf tər/ (v) = take care of 	trông nom, chăm sóc
drop(v)	rơi xuống, nhỏ xuống
-Drops of rain are dripping on leafs.
Những giọt nước mưa đang nhỏ từng giọt trên những chiếc lá.
drop of water	giọt nước
-Drops of water are falling from the tap. 
Những giọt nước đang chảy ra từ vòi nước.
drip(v)	nhỏ giọt
cottage roof	mái lá, mái tranh
track /træk/n	đường ray xe lửa
tractor /ˈtræk.tər/n	máy kéo
hay /heɪ/n	cỏ khô, cỏ rơm
1 /40 Listen and repeat the appliances in the box. Then put them in the appropriate columns. (You may use an appliance more than once).
3/40 .Work in pairs. Using the information in 2, ask and answer questions about appliances in the house.
Example:
A: What does a wireless TV do?
B: It helps us watch TV programmes from space.
Tạm dịch:
A: Ti vi có kết nối không dây được dùng để làm gì?
B: Nó giúp chúng ta xem những chương trình truyền hình từ không gian.
Automatic dishwasher
 ..
Hi-tech robot
Automatic washing machine
Modern fridge
Unit 10 : A Closer Look 2/ page 41
Vocabulary
electricity /ˌel.ɪkˈtrɪs.ə.ti/n	điện
run on electricity	chạy bằng điện
probably /ˈprɒb.ə.bli/adv	có lẽ
instead of	thay thế cho
special(adj)	đặc biệt
engine /ˈen.dʒɪn/n	động cơ
control(v)	kiểm soát, điều khiển
surf the internet	lướt Internet
Grammar
1. Simple Future Tense : Thì tương lai đơn được dùng khi nói về một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (hành động này không có kế hoạch từ trước mà tự phát tại thời điểm nói)
Practice
1. (Peter /be) _____________________ here on Wednesday?- Yes, _______________ .
2. He _________________ at two o'clock tomorrow. (come)
3. We _________________ the answer tomorrow. (know)
4. I hope we _________________ him tonight. (meet)
5. (They/ travel) ________________________ by plane this summer?- No, _______________ .
6. Tom _________________ (have) two children in the future.
7. Charles _________________ (buy) a new house next month.
8. David _________________ (not walk) to work tomorrow.
9. Peter and Samantha _________________ (get) married next year.
10. She _________________ (not wear) jeans to the party next Saturday.
2. Modal verb “ might” for future possibility . 
Chúng ta sử dụng “ might + V1” để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (Chúng ta không chắc chắn chúng có xảy ra hay không).
Ex: He might get on a taxi. I think his car is broken.
( Anh ấy có thể đang đi tắc xi. Tôi nghĩ là xe hơi của anh ấy bị hỏng.)
4 /42. Listen and read the two poems. Then, decide whether the statements below are T (True) or F (False).
5/42 Work in groups. Think about what you might do or have in the future. Share your ideas with your classmates.(Làm việc theo nhóm. Nghĩ vể việc em sẽ có thể làm hoặc làm trong tương lai. Chia sẻ ý kiến của em với lớp.)
Example: I might have a smart phone to surf the Internet.
(Tôi sẽ có một điện thoại thông minh để truy cập Internet. )
Unit 10 : COMMUNICATION/ page 43
1/43 Game: Things we might do in the future: 
 Trò chơi: Những điều mà chúng ta có thể làm trong tương lai.
a Write the following phrases on six small pieces of paper.
(Viết những cụm từ sau vào 6 mảnh giấy nhỏ.)
Tạm dịch:
đi đến trường
chụp hình với máy ảnh của bạn
có điện thoại ở nhà
đi nghỉ mát ở biển
xem phim mới trong rạp phim
gửi bưu thiếp đến bạn bè
b Play the game in groups following the instructions.
(Chơi trò chơi theo nhóm theo hướng dẫn sau.)
Đặt 6 mảnh giấy úp mặt xuống. Lần lượt nhìn vào từng mảnh.
Đọc cụm từ trên nó. Tìm cụm từ thích hợp ở vòng tròn bên dưới.
Đặt câu về tương lai sử dụng “ won’t và might”
Câu đúng: +1 điểm , Câu sai: - 1 điểm
Example: 
In the future, we won’t go on holiday to the beach but we might go on holiday to the Moon.
2.b/43 Work in pairs. Use the questions in “a” to interview your partner.
(Làm việc theo cặp. Sử dụng những câu hỏi trong phần a để phỏng vấn bạn học.)
Example:
You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house in the future?
Nam: Yes, I will.
You: Will your house be in space?
Nam: Oh, no. It won't.
You: So where will it be?
Nam: I'm not sure. It might be by the sea.
Tạm dịch:
Bạn: Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai chứ?
Nam: Đúng thế.
Bạn: Nhà của bạn sẽ ở trong không gian?
Nam: Ồ, không.
Bạn: Vậy nó sẽ ở đâu?
Nam: Mình không chắc. Có lẽ nó ở cạnh biển.
2.C/43 Tell the class about your interview. (Nói cho lớp nghe về cuộc phỏng vấn của em.)
Example:
In the future, Nam will live in a hi-tech house. It won't be in space. It might be by the sea.
UNIT 10 SKILLS 1 / PAGE 44
Vocabulary
helicopter /ˈhel·ɪˌkɑp·tər/ (n):	máy bay trực thăng
e-mail /ˈiː.meɪl/n	thư điện tử
send –sent-sent (v)	gửi
receive /rɪˈsiːv/v= get	nhận
contact sb /ˈkɒn.tækt/v	liên lạc với ai
planet /ˈplæn.ɪt/n	hành tinh
other planet	hành tinh khác
order food	gọi món ăn/ đặt thức ăn
1/44 Look at the picture and discuss with a partner.
(Nhìn vào hình và thảo luận với một người bạn.)
1. Bạn nghĩ nó là loại nhà nào?
2. Bạn nghĩ ngôi nhà nằm ở đâu?
3. Bạn thấy gì quanh nhà?
4. Bạn thấy gì trong nhà?
4 /44 Read the passage again and answer the questions.
1. Where will the house be located?
2. What will there be in front and behind the house?
3. Will the house have wind energy?
4. What will the robots do?
5 /44 Work in pairs. On a piece of paper, draw your future house (don't show your partner Describe your house to your partner. Your partner will draw the house you describe.
(Làm việc theo cặp. Trên một mảnh giấy, vẽ ngôi nhà tương lai của em (đừng cho bạn em biết). Miêu tả nhà của em cho người bạn học và người bạn học sẽ vẽ ngôi nhà em miêu tả.)
Example:
My house will be on the Moon. It will be large and comfortable.
Nhà tôi sẽ ở trên Mặt trăng. Nó sẽ lớn và thoải mái.
6/44 Work in groups. Draw the appliances in your future bedroom then talk about them to the group.(Làm việc theo nhóm. Vẽ những thiết bị trong phòng khách tương lai sau đó nói về chúng cho nhóm của em.)
Example: I will have a smart phone to talk to my friends on other planets.
Tôi sẽ có điện thoại thông minh để nói chuyện với bạn bè tôi trên những hành tinh khác.
UNIT 10 SKILLS 2 / PAGE 45
4 /45 Now fill in the table about your dream house.
(Bây giờ điền vào bảng vể ngôi nhà mơ ước của em.)
Example
Type of house 
hi-tech house 
Location 
by the sea 
Number of rooms 
10
Surroundings 
Coconut trees, flowers.
Things in the house and what they will/might do for you .
smart clock, modern fridge, automatic dishwasher, automatic washing machine, super smart TV.
WRITING
5 /45 Use the information in “4” to write about your dream house.
Model 1
 My dream house is a hi-tech house by the sea . It is surrounded by coconut trees and flowers. There are ten rooms in my house and half of them for relaxation and entertainment. It has a big garage so that I can store my super smart cars there. My house has wind power or solar energy. I use hi-tech and automatic machines such as a smart clock, modern fridge, automatic dishwasher and washing machine. They can be controlled by voice and help me tell the time, forecast weather, order food , wash dishes and clothes. There is a super smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programmes from space or contact friends on other planets by this fantastic TV. I might also join online classes on TV and might not go to school.
Dịch
 Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà công nghệ cao cạnh biển. Nó được bao quanh bởi những cây dừa và hoa. Có mười phòng trong nhà tôi và một nửa trong số đó để thư giãn và giải trí. Nó có một nhà để xe lớn để tôi có thể để những chiếc siêu xe thông minh của mình ở đó. Nhà tôi có năng lượng gió hoặc năng lượng mặt trời. Tôi sử dụng các loại máy công nghệ cao và tự động như đồng hồ thông minh, tủ lạnh hiện đại, máy rửa chén tự động và máy giặt. Chúng có thể được điều khiển bằng giọng nói và giúp tôi biết thời gian, dự báo thời tiết, gọi thức ăn , rửa chén bát và quần áo. Có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà tôi. Tôi có thể lướt internet, xem các chương trình TV yêu thích ngoài vũ trụ hoặc liên lạc với bạn bè ở các hành tinh khác bằng chiếc TV tuyệt vời này. Tôi cũng có thể tham gia các lớp học trực tuyến trên TV và có thể không đến trường.
Model 2
 I'd like to have a hi-tech house by the sea because I want to see the sunrise and sunset at sea. I love beautiful scenes at the beach and enjoy the atmosphere there. There will be a lot of trees and flowers surrounding my house. In my house, there will be 10 rooms: four bedrooms, two living rooms, two kitchens, and two bathrooms. The appliances in my house will be modern. It will have a smart TV to surf the Internet and watch interesting programmes, a smart car to move around, a hi-tech robot to help me do my housework and a smartphone to phone and exchange emails with my friends.
Dịch
Tôi muốn có một ngôi nhà công nghệ cao bên bờ biển vì tôi muốn ngắm bình minh và hoàng hôn trên biển. Tôi yêu những cảnh đẹp ở bãi biển và tận hưởng không khí ở đó. Sẽ có rất nhiều cây và hoa xung quanh nhà tôi. Trong nhà tôi, sẽ có 10 phòng: bốn phòng ngủ, hai phòng khách, hai nhà bếp và hai phòng tắm. Các thiết bị trong nhà tôi sẽ hiện đại. Trong nhà sẽ có TV thông minh để lướt Internet và xem các chương trình thú vị, một chiếc xe thông minh để di chuyển, một robot công nghệ cao để giúp tôi làm việc nhà và điện thoại thông minh để gọi điện thoại và trao đổi email với bạn bè.
Model 3
My dream house will be very warm. It will have a milkshake maker, smoothie maker and an ice cream maker. One of the rooms will be a puppy room with cute little puppies. The room next to it will be a movie theatre, and it can give you an arm massage and back massage.
Dịch
Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ rất ấm áp. Nó sẽ có một máy làm sữa, máy làm sinh tố và máy làm kem. Một trong những căn phòng sẽ là một phòng chó con với những chú cún nhỏ dễ thương. Phòng bên cạnh sẽ là một rạp chiếu phim, và nó có thể phục vụ bạn mát xa tay và mát xa lưng.
Model 4
My dream house will have a pool and a hot tub. It will also have a jetpack and a big TV. Besides, I would want two laptops and a master bedroom with a smart TV in it . Then I would want the fastest and nicest car in the world and have an ice cream maker because I like eating ice cream. Also I would have a ball that can turn into a Xbox One.
Dịch
Ngôi nhà mơ ước của tôi sẽ có một hồ bơi và một bồn tắm nóng. Nó cũng sẽ có một máy bay phản lực và một TV lớn. Ngoài ra, tôi muốn có hai máy tính xách tay và phòng ngủ chính có TV thông minh. Sau đó, tôi muốn có chiếc xe nhanh nhất và đẹp nhất trên thế giới và có một máy làm kem vì tôi thích ăn kem. Ngoài ra tôi sẽ có một quả bóng có thể biến thành máy chơi game Xbox One. 
Your writing 
UNIT 10 LOOKING BACK & PROJECT / PAGE 46
2 Think about what the appliances will do in the future.
(Nghĩ về các thiết bị , đồ dùng sẽ làm gì trong tương lai.)
1. robot 
clean our houses, wash our clothes 
2. automatic washing machine 
 ...
3. wireless TV 
 ...
 ...
4. super car 
 ...
5. smart lock 
 ...
6. automatic dishwasher 
 ...
UNIT 11 : OUR GREENER WORLD
Thế giới xanh hơn của chúng ta
Getting started (Let’s “go green”!)/page 48
- › & š -
go on a picnic 	đi dã ngoại
loaf of bread 	ổ bánh mì
reusable /ˌriːˈjuː.zə.bəl/a 	tái sử dụng được
shopping bag 	túi dùng để đi mua sắm 
plastic /ˈplæs.tɪk/n	nhựa
plastic bag 	túi nhựa
material 	nguyên liệu
used material	vật liệu đã qua sử dụng
natural /ˈnætʃ·ər·əl/ (adj): 	tự nhiên
natural material 	nguyên liệu tự nhiên
be made of 	được sản xuất từ ( nguyên liệu gì)
sell- sold-sold (v)	bán
at the check- out 	ở quầy tính tiền.
cycle /ˈsaɪ.kəl/v 	đạp xe
pollute /pəˈlut/ (v): 	làm ô nhiễm
pollution /pəˈluː.ʃən/ (n)	sự ô nhiễm
polluted /pəˈluːtid/a	ô nhiễm
air pollution /eər pəˈlu·ʃən/ (n): 	không khí ô nhiễm = polluted air
soil pollution /sɔɪl pəˈlu·ʃən/ (n): 	ô nhiễm đất
noise pollution /nɔɪz pəˈlu·ʃən/ (n): 	ô nhiễm tiếng ồn
water pollution /ˈwɔ·t̬ər pəˈlu·ʃən/ (n): nước ô nhiễm = polluted water
deforestation /diːˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/ (n): 	nạn phá rừng, sự phá rừng
environment /ɪnˈvɑɪ·rən·mənt/ (n): 	môi trường
environmental problem	vấn đề về môi trường
cause /kɔz/ (v): 	gây ra
hearing problem /ˈhɪə.rɪŋ/ ˈprɒb.ləm/ 	vấn đề về thính giác
breathing problem /ˈbriː.ðɪŋ/ / ˈprɒb.ləm/	vấn đề về hô hấp.
flood /flʌd/n 	lũ lụt
effect /ɪˈfɛkt/ (n): 	ảnh hưởng
by the way 	Nhân tiện, tiện thể
I see= I understand 	tôi hiểu rồi	
Not at all 	Không sao cả/ Không có chi.
UNIT 11 : OUR GREENER WORLD
A closer look 1/page 50
reduce /rɪˈdus/ (v): 	giảm
reuse /riˈjuz/ (v):	tái sử dụng
recycle /riˈsɑɪ·kəl/ (v): 	tái chế
recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n): 	thùng đựng đồ tái chế
refillable /ˌriːˈfɪl.ə.bəl/ (adj): 	có thể bơm, làm đầy lại
use	sử dụng
again	lần nữa
create /kriˈeɪt/v	tạo nên
product /ˈprɒd.ʌkt/n	sản phẩm
rubbish 	rác thải 
glass 	cái ly, thủy tinh 
plastic bottle 	chai nhựa
can 	vỏ lon 
noise 	tiếng ồn
paper 	giấy 
light bulb /bʌlb/n 	bóng đèn tròn
What does the three Rs stand for?( Ba R có nghĩa là gì?)
REDUCE means Reducing the amount of items you use. If you don’t need it, don’t use it. 
REUSE : If you do need to use something, reuse it as many times as possible. 
RECYCLE : when you are done using them, recycle them so they can be made into other things and can be reused time and time again.
2. What can be reduced, reused and recycled?( Những gì có thể giảm, tái sử dụng ,tái chế?)
 .
UNIT 11 : OUR GREENER WORLD
A closer look 2/page 51
save /seɪv/v	tiết kiệm
waste /weɪst/v/n	lãng phí
plant /plɑːnt/v/n	trồng cây/ cây cối
fresh /freʃ/a	tươi, mới , trong lành
fresh water	nước sạch
throw away – threw- thrown (v)	vứt đi , bỏ đi
patient /ˈpeɪ.ʃənt/a/n	kiên nhẫn/ bệnh nhân
have /take a shower	tắm vòi sen
have a bath/ take a bath	tắm bằng bồn tắm
Grammar : Conditional Sentence ( Type 1)
Cách dùng: Câu điều kiện loại 1: dùng để chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
4 /52. Combine each pair of sentences below to make a conditional sentence - type 1.
1. If we pollute the air, ___________________________________________________________. 
2. If people pollute the water, _____________________________________________________.
3. If we cut down trees in the forest, ________________________________________________.
4. If the soil is polluted, __________________________________________________________. 
5. If there is noise pollution, ______________________________________________________. 
5/52 . Use your own ideas to complete the sentences below
1. If you walk to school, ___________________________________________________________.
_______________________________________________________________________________
2. If you use recycled paper, ________________________________________________________.
________________________________________________________________________________
3. If the Earth becomes hotter, ______________________________________________________
________________________________________________________________________________
4. If parents teach their children about the three Rs, _____________________________________
________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
5. If you want to save a lot of electricity, ______________________________________________
________________________________________________________________________________
UNIT 11 : OUR GREENER WORLD
Communication/page 53
be in need /bi ɪn niːd/(v. phr.) 	cần
People should give old clothes to people who are in need instead of throwing them away. 
Mọi người nên đưa quần áo cũ cho những người cần chúng thay vì vứt đi.
breeze /briːz/(n.) 	gió nhẹ
If it is hot in my room, I will go outside and enjoy the breeze. 
Nếu cảm thấy nóng khi ở trong phòng, tôi sẽ ra ngoài và tận hưởng làn gió nhẹ.
do a survey /du eɪ ˈsɜr·veɪ/: 	tiến hành cuộc điều tra
invite /ɪnˈvɑɪt/ (v): 	mời
recycling bin /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ bɪn/ (n): 	thùng đựng đồ tái chế
wrap /ræp/ (v) 	gói, bọc
swap /swɑːp/ (v) 	trao đổi
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ (v): 	trao đổi
grow- grew- grown(v)	trồng cây
charity /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ (n): 	từ thiện
creative /kriˈeɪ.tɪv/(a)	sáng tạo
1/53 The 3Rs Club in your school is doing a survey on how 'green' the students are. Help them answer the following questions.
There are lots of things we can do at home to look after the environment. What do you do? How green are you? Find out with a quiz.
1. Do you switch off your TV/computer/sound system at the wall?
a) Always.	b) Mostly.	c) Sometimes.
2. When you clean your teeth, do you let the water run?
a) Yes.	b) No!	c) Sometimes.
3. Do you grow your own food at home?
a) Yes – loads.	b) Yes, some.	c) No, not really.
4. How many of your home’s light bulbs are low energy ones?
	a) None / one or two.	b) About half.	c) All of them.
5. How much of your household waste do you recycle?
	a) We put our bottles in the bottle bank.
	b) As much as we can.	c) Most of what we can.
6. Do you have a wildlife friendly garden?
	a) We’ve got a bit of a wildlife corner, but it’s nothing special.
	b) I think we’ve got a bird box.
	c) We’ve got bird boxes, a wildlife area, a pond and loads of plants for bees and butterflies.
7. How did you travel to your last holiday?
	a) By boat or train.	b) On foot or by bicycle.	c) By air.
8. How do you get to school?
	a) Walk or cycle.	b) School bus.	c) Car.
9. Shower or bath?
	a) Bath.	b) Shower.	c) Don’t care.
10. If you’re buying a present, which matters MOST to you ?
	a) Price.	b) Was it made locally?	c) Will the person I’m giving it to like it?
11. How do you think of wasps?
	a) If they avoid me, I’ll avoid them.	b) A nuisance.
	c) An important part of the natural world.
12. How many times do you re-use the plastic bags shops give you?
	a) Once, maybe.	b) Several times.	c) I never take them; I always use my own bag.
RESULTS
1. (a) 3 points (b) 2 points (c) 1 point 
2. (a)1 point (b) 3 points (c) 2 points 
3. (a) 3 points (b) 2 points (c) 1 point
4. (a) 1 point (b) 2 points (c) 3 points
5. (a) 1 point (b) 3 points (c) 2 points 
6. (a) 2 points (b) 1 point (c) 3 points
7. (a) 2 points (b) 3 points (c) 1 point
8. (a) 3 points (b) 2 points (c) 1 point
9. (a) 2 points (b) 3 points (c) 1 point
10. (a) 1 point (b) 3 points (c) 2 points 
11. (a) 2 points (b) 1 point (c) 3 points
12. (a) 1 point (b) 2 points (c) 3 points
How Did You Do?
29 to 36 – Deep Green! ( Xanh thẳm)
19 to 28 – Emerald Green!( Xanh ngọc lục bảo)
12 to 18 – Light Green!( Màu xanh lợt)
Whatever shade of green you are, have fun being eco-friendly!
Bottom of Form
How green are you?
 1. Do you recycle?
Nope. I don't have time.
Everything that can be recycled!
Sometimes.
2. You go to the store and buy stuff. You have lots of things to carry. What do you use to carry it in?
Cloth bags
No bags at all
Plastic bags
 3. How many cars do you own?
Two or more
Just one is enough!
None, I ride the bus or my bike. Sometimes I walk.
4. You see a piece of litter on the ground outside. What do you do next?
Leave it, don't people get paid to pick it up?
Pick it up and throw it away.
Kick it at a passing car
5. What do you do with leftover banana peels, peanut shells, cow manure, etc.?
Throw it away.
Compost it!
I- well....? Throw it outside to give animals food.
6. What do you do when you get home from school/work?
It depends on what day it is. Sometimes I go hunting, but not just for fun. This is for food. But, here and there I'll shoot a squirrel 
Clean up around the house and take care of any business, then do my own thing.
Go hunting for fun!
7. Last but not least.... what do you think about the environment? Do you really care? 
I really do care about the environment. I don't do much to harm it, but I don't do much to really help it even more.
No, not really. The world can help itself!
Yes! I love the environment. I try to help it as much as I can!
UNIT 11 : OUR GREENER WORLD
Skills 1/page 54
2 Match the words with their meanings. (Nối các từ với nghĩa của chúng cho phù hợp.)
3 Answer the questions.(Trả lời các câu hỏi sau)
4/54 .Work in groups. 
Do you think you can follow the tips for 'going green ? Discuss with your group and add more tips to the lists)(Em có nghĩ rằng em có thể làm theo những mẹo để “sống xanh” không? Thảo luận với nhóm của em và thêm các mẹo vào danh sách)
Some creative ways to reuse everyday items.
Một số cách sáng tạo để tái sử dụng các vật dụng hàng ngày.
1. Make planters to grow small trees from used plastic bottles.
2. Turn old tires into hanging planters.
3. Transform bike wheel into clock.
4. Turn old forks into coat hangers or wall hooks.
5. Reuse toilet paper rolls to organize cables and chords /kɔːd/.
6. Use old lego pieces as a key holder.
7. Use old books to create a desk.
5/54 The last tip tells you to find creative ways to reuse items before throwing them away. Can you think of any creative ways to reuse:
(Mẹo cuối cùng chỉ cho em những cách sáng tạo để tái sử dụng những đồ vật trước khi ném chúng đi. Em có nghĩ đến cách sáng tạo nào khác để tái sử dụng đồ vật không?)
a. Old envelopes 
b. Used water bottles 
a. Used books 
UNIT 11 : OUR GREENER WORLD
Skills 2/page 55
president /ˈprez·ɪ·dənt/ (n): 	chủ tịch
fund/fʌnd/n	quỹ
fair /feər/n	hội chợ
encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/v	khích lệ, động viên
organize /ˈɔː.ɡən.aɪz/v	tổ chức
energy-saving light 	bóng đèn tiết kiệm năng lượng
set up 	thành lập
Writing
Write a paragraph about what you will do if you become the president of an environmental club.(Viết một đoạn văn về những gì em sẽ làm nếu em trở thành chủ tịch của một câu lạc bộ môi trường.) 
Model 
My name is Linh. I am in class 6B. If I become the president of an environmental club, firstly I will encourage students to go to school by bikes or buses. It will be very friendly to the environment. Next, I will talk to teachers at school about putting recycling bins in every classroom. We can reuse or sell the things in these bins. Finally, I will organize the secondhand item exchange festival where students can swap their old items with their friends instead of throwing them away. I think I will be a good club president.
Bài dịch
Tôi tên là Linh. Tôi học lớp 6B. Nếu tôi trở thành chủ tịch của một câu lạc bộ môi trường, trước tiên tôi sẽ khuyến khích học sinh đến trường bằng xe đạp hoặc xe buýt. Nó sẽ rất thân thiện với môi trường. Tiếp theo, tôi sẽ nói chuyện với các giáo viên ở trường về việc đặt các thùng rác tái chế trong mỗi lớp học. Chúng ta có thể tái sử dụng hoặc bán những thứ trong các thùng này. Cuối cùng, tôi sẽ tổ chức lễ hội trao đổi vật phẩm cũ, nơi các bạn học sinh có thể trao đổi dồ dùng cũ với bạn bè thay vì vứt chúng đi. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ là một chủ tịch câu lạc bộ tốt.
* Outline( Dàn ý)
Firstly: Tell students about importance of Three Rs ( Reduce - Reuse – Recycle) and encourage them to join 3Rs Club
Reduce the use of plastic bags as much as possible.
Use more reusable bags instead of plastic ones.
Give old clothes to charity or your relatives.
Reuse old items instead of throwing them away.
Secondly : Save energy , save natural resources
Go to school by bike or bus.
Turn off lights when they are not necessary.
Save water when brushing your teeth, washing dishes or taking a shower.
Finally : protect the environment
Clean up the school, plant trees, flowers to make school greener and have more shade
Your task
 ..
UNIT 11 : OUR GREENER WORLD
Looking Back& Project/page 56,57
1/56. Add more words to the word webs below
2 /56 In pairs, ask and answer questions about the 3Rs.
Example:
A: Can we reduce water use?
B: Yes, we can.
A: How can we do this?
B: Take showers instead of bath tub . Remember to turn off the taps after use.
Tạm dịch:
A: Chúng ta có thể giảm sử dụng nước được không?
B: Vâng, có thể.
A: Làm cách nào?
B: Tắm vòi sen thay vì bồn tắm. Nhớ tắt vòi sau khi sử dụng.
5 /56.Combine each pair of sentences below make a conditional sentence - type 1.
(Kết hợp mỗi cặp câu bên dưới để tạo thành câu điều kiện loại 1.)
6/56 Work in groups. Interview three classmates and note down their answers. Share their answers with the class.(Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn 3 bạn học và ghi chú các câu trả lời. Chia sẻ câu trả lời với lớp.)
Project
Look at the pictures. What can you see in each picture? What did people use to make the things in the pictures?(Nhìn vào những bức tranh. Em có thể thấy gì trong mỗi bức tranh? Người ta sử dụng cái gì để làm những thứ có trong bức tranh?)
Tạm dịch:
Bây giờ làm việc theo nhóm hay theo cặp để hoàn thành dự án.
- Chọn cái gì đó đã được sử dụng (một cái chai, lon, tờ giấy...)
- Làm cái gi đó mới từ nó và trang trí nó.
- Mang sản phẩm của em đến lớp.
- “Chỉ rõ và nói” với bạn học về cái mà em đã làm.
Tham khảo 
1. Mất bao lâu để phân hủy ?
2. The color meaning of the trash bins in sorting garbage.
 Different colors represent different type of waste to be thrown in that bin:
 (Ý nghĩa Màu sắc của thùng rác trong việc phân loại rác)
What Are Green & Blue Recycling Bins For? 
To make it easier to remember just keep in mind that Green color is related to living beings such as plants and trees. Thus it means that we have to throw the ‘Wet’ trash in the Green color bins and the remaining in the Blue Color bins as shown in the picture below:
Để dễ nhớ hơn, hãy nhớ rằng màu xanh lá cây có liên quan đến những sinh vật sống như thực vật và cây cối. . Điều đó có nghĩa là chúng ta phải vứt rác “ướt” vào thùng màu xanh lá cây và phần còn lại trong thùng Màu xanh như trong hình dưới đây:
UNIT 12 : ROBOTS
Getting started (Robots and their work)/page 58
- › & š -
Question: What will robots be able to do in the future?
Answer : In the future robots will be able to play several musical instruments like the violin, the drum , the guitar.
a. play musical instruments
b. build houses
c. take care of patient 
d. serve food or drinks
e. vacuum the floor and dust the windows
f. teach in class
 1. 2. 3.
 4. 5. 6.
Vocabulary
role /roʊl/ (

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_tieng_anh_lop_6_unit_10_12_sach_moi.docx