Kế hoạch làm đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Đức Hùng

Kế hoạch làm đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Đức Hùng

Phần II: Gợi ý hướng dẫn trả lời

I/ Tenses:

1. The present simple tense( Thì hiện tại đơn )

 S + is /am /are + O

 S + V1 / V- s /es + O

Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today

- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen ,

- Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên

- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai ( lịch trình )

2. The present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn )

 S + is / am / are + V-ing + O

Adv: now , at the present , at the moment

- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần

- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi

3. The future simple tense :

 S + will + V1 + O

Adv : Tomorrow , next week , next Sunday.

- Diễn tả một sự việc trong tương lai

4. The past simple tense ( Thì hiện tại đơn)

 S + was / were + O

 S + V-ed / V2 + O

Adv : yesterday , last week , last Sunday , ago , in 2007 .

- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ

5 .The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )

 S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O

Adv: since, for

-Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai

6. Near future :Be going to (Tương lai gần )

 

doc 10 trang haiyen789 3430
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch làm đề cương ôn tập học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Đức Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP HẠ LONG
TRƯỜNG TH&THCS KỲ THƯỢNG
Số: /KH – TH&THCS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kỳ Thượng, ngày 20 tháng 11 năm 2020
KẾ HOẠCH LÀM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN TIẾNG ANH LỚP: 8A
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Phần nội dung các đ/c chia khối lương công việc từng tuần cho hợp lí để trong 6 tuần đó vừa làm xong đề cương và học sinh cũng học thuộc được luôn đề cương
VD tuần 1 cho học sinh hoàn thiền đề cương, tuần 2,3,4 chia các nội dung cho học sinh học rồi gv kiểm tra việc học tập đó theo sự phân công của mình ở từng ngày, từng tuần 
VD
Tuần
Thời gian
Nội dung
Kế hoạch
Ghi chú
0
4/11- 9/11
Kiểm tra cái gì, nội dung gì hay làm gì
Kiểm tra vào lúc nào, ngày giờ cụ thể
Yêu cầu học sinh trong tuần này phải đạt được những gì( làm được bao nhiêu câu hay học thuộc bao nhiêu câu 
1
18/11- 19/11
A. GRAMMAR
I/ Tenses:
II. Modal verbs
15h 19/11
Learn by hard about tenses verb
2
25/11- 26/11
III. Comparison:
IV. Adjective & adverb:
15h 26/11
Know about 
Adjective & adverb:
3
02/12- 03/12
V. Prepositions of time:(giới từ thời gian)
VI. Preposition of place (giới từ nơi chốn )
15h 03/12
Practice sentences with Prepositions of time:
Preposition of place
4
9/12- 5/12
VII. Adverb of place: ( trạng từ nơi chốn)
VIII. Asking for favors and respond:
15h 05/12
Practice sentences with Adverb of place:
5
16/12- 17/12
IX. Offering assistance & respond:
X. Some structures:
15h 17/12
Learn by hard structures:
6
23/12- 24/12
XI. Wh – questions:
XII. Reflexive pronouns:
15h 24/12
Practice sentences Wh – questions:
 Kỳ Thượng ngày 2/12/2020
 Phần kí duyệt
Người lập kế hoạch
Tổ trưởng
BGH
Lê Thị Thu Hằng
Nguyễn Đức Tâm
Nguyễn Đức Hùng
Phần I: Câu hỏi và bài tập ôn tập học kì I năm học 2020 - 2021
Gv đưa hệ thống câu hỏi
1. A. GRAMMAR
 I/ Tenses:
 II. Modal verbs
2. III. Comparison:
 IV. Adjective & adverb:
3. V. Prepositions of time:(giới từ thời gian)
 VI. Preposition of place (giới từ nơi chốn )
4. VII. Adverb of place: ( trạng từ nơi chốn)
 VIII. Asking for favors and respond:
5. IX. Offering assistance & respond:
 X. Some structures:
6. XI. Wh – questions:
 XII. Reflexive pronouns:
Phần II: Gợi ý hướng dẫn trả lời 
1.
I/ Tenses:
1. The present simple tense( Thì hiện tại đơn )
	S + is /am /are + O
	S + V1 / V- s /es + O
Adv: 	always / usually / often / sometimes / everyday / today
- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen , 
- Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên
- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai ( lịch trình )
2. The present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn )
	S + is / am / are + V-ing + O 
Adv:	 now , at the present , at the moment 
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi
3. The future simple tense : 
	S + will + V1 + O
Adv :	Tomorrow , next week , next Sunday...........
- Diễn tả một sự việc trong tương lai 
4. The past simple tense ( Thì hiện tại đơn)
	S + was / were + O
	S + V-ed / V2 + O
Adv : yesterday , last week , last Sunday , ago , in 2007 .....
- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5 .The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )
 S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O 
Adv: since, for
-Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future :Be going to (Tương lai gần )
	 S + am/is/are + going + to -V1 + O.
II. Modal verbs (ñoäng töø khieám khuyeát).
	S + can/could/ought to/must/ have to/ has to +V1 + O.
2.
A/ Possite degree: (so sánh bằng )
	S1 + be (not) + as + adj + as + S2.
	S1 + V(not) the same as + S2.
	S1 + V + different from + S2.
-So sánh giữa hai đối tượng , không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần
B/ Comparative degree (so sánh hơn )
	S1 + V + adj-er + than + S2.
	S1 + V + more + adj + than + S2.
So sánh giữa hai đối tượng 
Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần
*Short –Adj: là những tính từ một âm tiết
	Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là : y, ow , er , le
* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên 
C/ Superlative degree:(so sánh nhất )
	S +V + the + short adj-est.
	S + V + the most + long adj.
- so sánh một trong nhiều đối tượng
* Các tính từ so sánh đặc biệt:
	Good 	- better	- the best
	Bad	 	- worse	- the worst
	Many / much	- more	- the most
	Little	- less	- the least
	Far	- farther	- the farthest
	- further 	- the furthest	
IV. Adjective & adverb:
	Adjective + ly Adv
 Ex: quick + ly quickly
 careful + ly carefully
 happy + ly happily
*Irregular: 	good -> well 
 	late late
 fast fast
 early early
 hard hard
3.
V. Prepositions of time:(giới từ thời gian)
 in : month, year, season (in May, in 2004. in summer )
 in the morning / afternoon / evening.
 on: date +month (on May 1st, ..).
 	 on Sunday, on Friday, ..
	on my birthday , on Tet holiday , on the weekend
 at: hour (at 7 o’clock .)
	at day , at night , at weekend
 between: between 7 and 8 o’clock
 between Jun & July .
 after/before: after 4 o’clock. 
 for: for 2 hours /5 days , for a long time.
 since: since yesterday, since 2002.
VI. Preposition of place (giới từ nơi chốn )
 in, on, at, in front of, behind, under, next to, to the left/ right of .
4.
VII. Adverb of place: ( trạng từ nơi chốn)
 Here, there, inside, outside, upstairs, downstairs
adverb of place = preposition + N 
ex: I live in An Lao = I live here
VIII. Asking for favors and respond:
-Could you help me, please? * Yes, of course/ certainly.
-Could you do me a favor/ I need a favor? * No problem
-Can/ Could you * How I can help you?
 * What can I do for you?
* Sue./I’m sorry, I can’t/ I’m busy.
-Thank you very much. That’s very kind of you.
5.
IX. Offering assistance & respond:
-May I help you? +Yes, thanks.
-Do you need any help? +Yes, that’s very kind of you.
-Let me help you? + No, thank. I can manage.
X. Some structures:
	S + be + enough +to + V1
	S+ be+ too+ adj + to-V1
	S + like/love/ enjoy /dislike/ hate/ .+ V-ing
	S +used to /didn’t use to + V1
	S+ asked/ told + O + to-V1
	S+ said+ S+ should+ V1
6.
XI. Wh – questions:
 What/ Who/ Where/ When/ Why/ How/ How long/How often/ How long ..? 
XII. Reflexive pronouns:
	I	- myself	he	- himself
	We	- ourselves	She	- herself
	You	- yourself	 	It	- itself
	They	- themselves
B. VOCABULARY: from unit 1 to unit 8
C. SKILLS:
I. Reading: Đọc hiểu một số đoạn văn viết về các chủ điểm từ unit 1 đến 8 và làm các bài tập dạng sau:
+ True / False statements
	+ Answer the questions
	+ Choose the correct answer
	+ Complete the sentences using the information from the passage
	+ Fill in each numbered blank with a suitable word from the box
II. Writing:	Viết được các đoạn văn ngắn về các nội dung sau
	+ mô tả mình và bạn thân, các phòng trong nhà
	+ thành lập cuộc hen
	+ so sánh quá khứ và hiện tại
	+ Viết thư thân mật
Phần III: Bài tập vận dụng, củng cố thêm ( nếu có)
EXERCISES:
I. Ñieàn hình thöùc đuùng cuûa ñoäng töø trong ngoaëc:
1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.
2/ My grandma (use)to tell me the folktales.
3/ She (not like) playing soccer.
4/ Where you (be) going to visit next summer?
 I (visit) Hue.
5/ They (work) in this company for ten years.
6/ My mother has to (clean)the floor everyday.
7/ He (not write)to his friend since Monday.
8/ Students must (go) to school on time.
9/ I (get) a letter from my old friend yesterday
10/ Where he (use to )live before he moved here? 
II. Hoaøn thaønh caùc caâu sau,duøng hình thöùc so saùnh phuø hôïp:
1/ My house isn’t as (big) her house.
2/ Milk is (expensive) than mineral water.
3/ This hotel is (cheap) in the town.
4/ She is wearing a hat (same) mine 
5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.
6/ February is (short) of the year.
7/Life in the city is (busy).
8/ Nam is (intelligent) in my class.
9/ Lan is (pretty) as her sister.
10/ Her hobbies are ( different) from yours
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng
1/ They have built this house ..a long time.
2/ We have lived ..An Lao ..14 years.
3/ There are some books ..the table ..the right corner .the room
4/ The course begins January and ends ..April.
5/ I usually watch TV the evening.
6/ The stadium is in of my house.
7/ He often gets up .5.30 ..the morning but .Sunday morning he gets up late.
8/English learners learn words ..different ways
9/ Thank you very much ..lending me your bike 
10/ I got good grades .English and Math last semester
11/ All students enjoy taking part outdoor activities
12. Should should learn heart these new words.
V. Hoàn thành các câu sau dùng đại từ phản thân phù hợp 
1/ My brother can repair the bike ............................................
2/ They have a great time. They really enjoy ..................................................
3/ Don’t worry about us. We can look after ............................ .
4/ This exercise isn’t difficult. Do it .........................................
5/ She cut ..................................................................................
6/ I made this shirt ....................................................................
VI. Đặt câu hỏi cho từ gạch chân:
Hoa went to school late this morning because her bike broke down
I have to tidy the living room everyday
She’ll be home after dinner
Lan used to live on the farm when she was young
My mother gave me a new bike on my 14th birthday
Nam often walks to school
I need to improve Math and English
Nga studied well this semester
We have studied English for 4 years
 10. My best friend is very helpful and friendly
VII. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi
1.” Can you carry these chairs into the house?”
Mrs Lan asked me .....
2. “ Please give me your book?”
He told me .........................
3. You shouldn’t make noise in class.”
The teacher said ...................
4. “ Can you help Tam with his English pronunciation?”
Mr Hung asked me .....................................
5. My hobbies are playing sports and reading books
I love .
6. She was born on May 10th, 1996
Her birthday .
7. Nga must wash the dishes everyday
Nga has ..............................
8. We began to study English 4 years ago
We have 
9. No one in class is as tall as Tam
Tam is the ....................................
10. Women often did the house work without the help of modern equipment in the past
In the past women used ...................................
VIII. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh
1. Thanh / tall / thin/ long/ straight/ hair
2. His father / generous / friendly
3. They/ going to/ have a meeting/ the weekend
4. We / must/not/ let/ children / the kitchen/ because/ it/ dangerous place
5. The Y&Y members/ going to/ take part/ recycling program /save natural resources /and/ money / the organization 
6. I/ a favor/ you help / carry this bag?
7. The town / becoming/ beautiful
8. My father / used / drive a car/ work/ now /go / bus
9.I / spend/ 2 hours/ day/ study English
10. Alexander Graham Bell / born / Edinburgh / March 3, 1847
IX. Mỗi câu sau có một lỗi sai ,gạch chân và sửa các lỗi sai đấy . 
1. Ba and Song plays football every afternoon with Khai and me
2. We buy two new rackets yesterday. We are going to play tennis this afternoon
3. I’m not going to do the homework for you . you should do it itself
4. Our neighbors invited my friend and I to dinner with them
5. You should try your best learning hard to pass the exam
6. Bob lived in Rome for three years and he doesn’t want to move to other city
7. They write the meaning of new words by their mother tongue.
8 . How many countries will participate on the Olympic Games?
9. This job is a lot different with what I’m used to .
10. Not only the bathroom was flooded, and also the rest of the house.
X. Dùng từ cho sẵn viết thành đoạn văn hoàn chỉnh 	
1. Write the description about Nga
 	Name: Pham Mai Nga
	Age: 14
	Appearance: tall, slim, long black hair
	Character: Sociable, humorous, helpful
	Interests: outdoor activities, collect stamp
	Address: 20 Tran Phu street, Qui Nhon
	Family: father , mother and younger brother
	Best friends: Hoa and Mai
Her name is ..
 .
2. Write a letter to friend using the words below
a. I/ receive/ letter / yesterday
b. I/ glad/ you / well. I/ fine / too
c. I/ get/ school report / last week
d. I/ good grades/ History and English / but/ Math/ result/ bad
e. Teacher/ ask/ me/ improve / it/ next school year
f. I/ look forward to / hear/ news/ soon
Dear .,
 .. ..
Your friend,
 ..
3. Write the description of Hoa’s bed room
a. there/ a desk/ left/ room
b. there/ many books/ bookshelf/ above/ desk
c. There/ some pictures/ wall/ near / bookshelf
d. the bed/ between/ desk and wardrobe
e. The right side/ the room/ there/ a window
This is Hoa’s bedroom .
 .. 
Her room is very beautiful.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others: 
1. A. include	B. prison	C. trip	D. minus
2. A. answer	B. golden	C. delicious	D. wonder
2. a. family 	b. grocery 	c. try	d. happy
4. a. organized 	b. lived 	c. concerned	d. established
5.a. around 	b. delicious	c. house 	d. ground
6.a. school 	b. chore	c. kitchen	d. choose
7.a. buffalo 	 b. rope	c. wisdom 	d. clothes
8.a. folk 	b. hold 	c. photo	 	d. neighbor
9. a. tonight 	b. introduce 	c. movie 	d. humor
10.. a. answer 	b. always 	c. wrong 	d. write
11.a. fishing 	b. cousin 	c. invent 	 d. furniture
12. a. classmate 	b. character	c. grade	d. place
=============The end=============

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_lam_de_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_8_na.doc