Kế hoạch phụ đạo học sinh yếu kém môn Tiếng Anh 6 - Chương trình học kỳ I - Năm học 2019-2020
I. Objectives:
- To help the students to practice the way of using Present progressive tense.
- Develop speaking and writing for ss.
II. Preparation:
Teacher: Books,pictures and teaching aids.
Ss: books and learning aids.
III.Procedures:
1.Warm up :
_ Chating : how are you?.
2.Practice:
Present progressive tense
T: What are you doing?
S: I am walking to school?
T: What is he doing?
S: He is driving his car
* Form: (+ )S + am/ is/ are + V-ing +.
(-) S + am /is/ are+ not + V-ing .
(?) Am/ Is/ Are + S + V- ing ?
-Dùng để diễn tả những hoạt động đang diễn ra ở hiện tại hoặc đang diễn ra tại thời điểm nói.
*. Cách thêm ING sau động từ
A. Bình thường ta thêm ING sau động từ
Vi dụ: play - > playing, go - > going,
B. Khi một động từ tận cùng bằng e ta bỏ e trước khi thêm ING
ví dụ:drive-driving. Ride - > riding, have - > having
C. Khi một động từ có một âm tiết , tận cùng bằng một phụ âm trước nó là một nguyên âm và thì ta thì ta gấp đôi phụ âm này trước khi thêm ING
ví dụ: run - > running.(chạy) Get - > getting
* Note:
Now: bây giờ , right now: ngay lúc này, at the moment: lúc này, at this time: tại thời diểm này, at present: hiện nay, .
KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM MÔN TIẾNG ANH 6 - KÌ I( 2019-2020) TUẦN TIẾT TÊN BÀI MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 4 (Từ 20/9) 1 personal pronouns and possessive adjectives HS nắm được và thực hành tốt về ĐTNX và TTSH 5 2 Demonstrative adjectives and pronouns Ôn luyện , thực hành dạng câu có this, that, these, those 6 3 the simple present tense Ôn luyện , thực hành dạng câu ở thì hiện tại thường 7 4 the simple present tense(con’t) Ôn luyện , thực hành dạng câu ở thì hiện tại thường 8 5 Asking the time Ôn luyện , thực hành dạng câu về giờ 9 6 present progressive tense Ôn luyện , thực hành dạng câu ở thì hiện tại tiép diễn 10 7 present simple with adjectives Ôn luyện , thực hành dạng câu ở thì hiện tại tiép diễn với tính từ 11 8 adjectives, would like -Ôn luyện , thực hành dạng câu nói về cảm tưởng - cách dùng some/ any 12 9 partitives and how much Ôn luyện về cách nói về số lượng, giá cả 13 10 weather and seasons Ôn luyện về cách nói về thời tiết và các mùa. Qua đó Hs nói được cảm xúc của bản thân 14 11 Review and practice Ôn tập và thực hành 15 12 Test Kiểm tra kiến thức Hs đá học KẾ HOẠCH PHỤ ĐẠO HỌC SINH YẾU KÉM MÔN TIẾNG ANH 6 - KÌ II( 2019-2020) TUẦN TIẾT TÊN BÀI MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 13 Making suggestions Ôn luyện cách gợi ý, hướng dẫn ai đó , làm gì 14 Be going to Ôn luyện thi tương lai gần về dự định làm việc gì đó 2 15 Tobe ôn luyện cách dùng ĐT tobe ở các dạng 2 16 Question words Ôn luyện các dạng câu hỏi Tiếng Anh 2 17 The plural nouns Ôn luyện các dạng danh từ số ít, số nhiều 2 18 Review and practice Ôn tập và thực hành 2 19 Practice Test Kiểm tra kiến thức Hs đã học 2 20 Practice Test ( cont) Kiểm tra kiến thức Hs đá học 2 21 TO BE in questions Ôn tập và thực hành các dạng câu hỏi tobe 2 22 ARTICLES (a / an / the ) +Questions Ôn tập và thực hành các mạo từ và các dạng câu hỏi wh-Questions. 3 23 Use of verb (s, es) Ôn tập và thực hành cách đạt câu với động từ ở thi hiện tại đơn có (s, es) 3 24 practiceTest ( Cont ) Kiểm tra kiến thức Hs đã học cả năm 3 25 TO BE in questions ( Cont ) Ôn tập và thực hành các dạng câu hỏi tobe 3 26 ARTICLES (a / an / the ) + Questions ( Cont ) Ôn tập và thực hành các mạo từ và các dạng câu hỏi wh-Questions. Preparing date: / /2020 Teaching date: 6 : / / 2020 TERM I - WEEK: Period 1: PERSONAL PRONOUNS AND POSSESSIVE ADJECTIVES I. Aims and objectives: - To help the students to practice the way using of the personal pronouns and possessive adjectives II. Language contents : * Grammar : : review * Vocabulary : review III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach. IV. Teaching aids : pictures, flash cards V.Procedures : Teacher’s Activities Students’Activities I.Warm up (7ms): _Asks SS to list personal pronouns PERSONAL PRONOUNS II. Presentation(38ms): Activitiy 1. 1.Đại từ nhân xưng (PERSONALPRONOUNS) ĐTNX là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. ĐTNX được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ. NGÔI Tiếng Anh Phiên âm Ngôi thứ nhấ số ít: TÔ I /ai/ Ngôi thứ nhất số nhiều :CHÚNG TÔI, CHÚNG TA WE /wi:/ Ngôi thứ hai số ít : ANH, CHỊ, BẠN, ÔNG, BÀ... YOU /ju:/ Ngôi thứ hai số nhiều : CÁC ANH, CÁC CHỊ, CÁC BẠN... YOU /ju:/ Ngôi thứ ba số ít: ANH ẤY HE /hi / Ngôi thứ ba số ít: C Ị ẤY SHE /ʃi:/ Ngôi thứ ba số ít: NÓ IT /it/ Ngôi thứ ba số nhiều: HỌ, CHÚNG NÓ, TỤI NÓ... THEY /ðei/ * Lưu ý: Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu "YOU, YOU" vì như vậy là rất rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêu MRS, hoặc MISS. "IT" chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng "NÓ" để chỉ người thứ ba nào đó. trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch "NÓ" thành "HE' hoặc "SHE" tùy theo giới tính 2. Tính từ sở hữu(POSSESSIVE ADJECTIVES) Activity 2: Đại ĐTNX Tính Từ Sở Hữu Phiên Âm Tôi: I → MY: của tôi /mai/ Chúng tôi WE → OUR: của chúng tôi, của chúng ta /'auə/ Bạn: YOU → YOUR: của bạn /jɔ:/ Các bạn: YOU → YOUR: của các bạn /jɔ:/ Anh ấy: HE → HIS: của anh ấy /hiz/ Cô ấy: SHE → HER: của cô ấy /hə:/ Nó: IT → ITS: của nó /its/ Họ, chúng nó:THEY → THEIR: của họ, của chúng /ðeə/ III.Practice(40ms): 1.Dùng ĐTNX phù hợp để thay thế cho các câu sau: a . is a teacher(Lan) b . is a doctor(Hung) c ...are doctors(Msr Loan and Mr Tung) d is green(a pen) e. am a nurse(nga) _Calls some SS to do a.She b.He c.They d.It e.I -Asks whole class read aloud. 2. Dùng Tính Từ Sở Hữu phù hợp để thay thế cho các câu sau: a. What is ..name?.She is Nga b.What is ....name? He is Tuan c.How many people in ..family? d.there are four people in family. _Calls some SS to do then Gives the key a.her b.his c.your d.my _Asks whole class read aloud. 3. Dùng Tính Từ Sở Hữu hoặc đại từ nhân xưng để thay thế cho các câu sau: a.How do you spell (you/your) name? L-a-n,Lan b.This is .(her/she) desk. c.That is (his/he) teacher. d.What are those?(They/their)..........are doors _Calls some SS to do a.you; b.you-I; c.you-I; d.her; e.his; f.they -Asks whole class read aloud. V.Consolidation:(3ms) Reminds the students the structure VI.Homework: (Redo exercise.2ms) - List personal pronouns -Listen and repeat -Copy down -Listen and do as directed -Listen and copy down -Listen and focus -Listen and repeat -Listen and do as directed -Listen -Listen and remember -Listen and copy -Listen _ Do exercises _Read aloud _ Do exercises -Practise before the class _Read aloud _ Do exercises -Practise before the class _Read aloud -Practise before the class _Listen _Listen RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY + Thời gian: ....................................................................................................... + Nội dung kiến thức: ........................................................................................ + Phương pháp: .................................................................................................. ******* o0o ******* Preparing date: /10/ 2019 Teaching date: 6A,6B,6C: /10 /2019 WEEK Period 2 : DEMONSTRATIVE ADJECTIVES AND PRONOUNS I. Aims and objectives: help the students to practice the way using this/that,These/those II. Language contents : * Grammar : : review * Vocabulary : review III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach. IV. Teaching aids : pictures, flash cards V.Procedures : Teacher’s Activities Students’Activities I.Warm up (7ms): _Asks SS to list Demonstrative adjectives Demonstrative adjectives II. Presentation(38ms): Activitiy 1. I. This/ that/ these/ those dùng để xác định người hay vật ở gần hoặc xa. This/ that dùng để xác định 1 người hay 1 vật These/ those dùng để xác định nhiều người hay nhiều vật. This/ these dùng để xác định người hay vật ở gần That/ those dùng để xác định người hay vật ở xa. Cấu tạo: (+)This/That + is+ a/an + danh từ đếm được số ít. Example: This is a book/ That is my teacher -These/ Those + danh từ số nhiều. Example: What are these?=>These are books. (+)Is + this/ that + a/ an + danh từ đếm được số ít?- Yes, it is./ No, it isn’t Example: Is this a pen?=> Yes, it is./ No, it isn’t Are + these/ those + danh từ số nhiều?- >Yes, they are./ No, they aren’t. Example: Are those a doors? Yes, they are./ No, they aren’t. II.There + be + danh từ : có . Dùng để nói có gì ở đâu đó. (+) There is + a/ an/ one+ danh từ đếm được số ít Example: There is a book There are +( two/ some) +danh từ đềm được số nhiều . (?) Is +there + a/ an/ one+ danh từ đếm được số ít ..? – Yes, there is. / No, there isn’t. Are there +( two/ any) +danh từ đềm được số nhiều ..? – Yes, there are./ No, there aren’t. How many + danh từ đếm được số nhiều + are there? There is + a/an/one+ danh từ số ít. There are + ..danh từ số nhiều III.Have break(5ms) IV.Practice(40ms): 1.Điền this hay these: Calls some SS to do a. .is a book b . are books c is a pen _Gives the key: a.This; b.these; c.this -Asks whole class read aloud. 2.Điền there is hay there are a .four people in my family. b. .oneperson in my family. _Calls some SS to do _Gives the key there are; b.there is -Asks whole class read aloud. V.Consolidation:(3ms) Reminds the students the structure VI.Homework:(2ms) - Redo exercise. - list Demonstrative adjectives -Copy down -Listen and do as directed -Listen and copy down -Listen and focus -Listen and do as directed -Listen -Listen and remember -Listen and copy -Listen _ Do exercises _Read aloud _ Do exercises -Practise before the class _Read aloud -Practise before the class _Listen _Listen RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY + Thời gian: ....................................................................................................... + Nội dung kiến thức: ........................................................................................ + Phương pháp: .................................................................................................. ******* o0o ******* Preparing date: /10/ 2019 Teaching date: 6A,6B,6C: /10 /2019 WEEK Period 3 : THE SIMPLE PRESENT TENSE I.Aims and objectives: - To help the students to practice the way using of the simple present tense II. Language contents : * Grammar : : review * Vocabulary : review III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach. IV. Teaching aids : pictures, flash cards V.Procedures : Teacher’s Activities Students’Activities I.Warm up (7ms): _ Chating : How are you?.... II. Presentation(38ms): Thì hiện tại đơn:(The simple present tense) Cách dùng: a.Diễn tả thói quen ex: He gets up at six b..Giới thiệu bản thân nghề nghiệp. ex: I am Lan She is a doctor c.Thời khóa biểu,lịch trình ex: We have Math on Monday Hình thức: 1.động từ “Tobe” a.Câu khẳng định: Trong câu khẳng định thì động từ tobe đứng sau chủ ngữ. -I am -She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)+ is gạch “/” có nghĩa là hoặc - you/we/they/ N(số nhiều) +are Ex: I am a student. She/ Lan is a doctor. We are farmers. b.Câu nghi vấn: có hai loại: * Câu hói yes/no. Trong câu hỏi yes/no thì động từ tobe đứng trước chủ ngữ - Am I ? - Is + she/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)? - Are you/we/they/ N(số nhiều) ? Chú ý : Đại từ nhân xưng “I” và “you”. Trong câu hỏi dùng you thì dùng I để trả lời và ngược lại. Ex:Are you a student? yes, I do hoặc no, I am not *câu hỏi với Wh(what,who,why,which,when,how) Wh..+am/is/are+S ? S:chủ ngữ Câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể Ex:what is your name?-My name is Lan c.Câu phụ định:Trong câu phụ định phải thêm “not” sau động từ “tobe”S +am/is/are +not Tùy theo CN để chia động từ tobe cho hợp. I am not She/he it/ N(ngôi thứ 3 số ít)+ is +not -Is not= isn’t You/we/they/ N(số nhiều) +are+not -are not= aren’t III.Practice(40ms): 1.Cho dạng đúng của động từ tobe 1.I .. a teacher 2.They ..pens 3.Mai and Lan ..students 4.Thang an engineer _Calls some SS to answer & corrects 1. am ; 2. are ; 3.are ; 4.Is -Asks SS to read aloud 2.Chuyển những câu sau sang nghi vấn và trả lời câu hỏi với “yes” hoặc “no” a.She is a doctor => b.He is a student => c.They are a nurses=> .. d.I am an engineer => .. e.We are farmmers => . _Calls some SS to answer & corrects a. Is she a doctor?=>Yes, she is/ no, she isn’t b. Is he a student?=> Yes, he is/ no, he isn’t c. Are they a nurses?=> Yes, they are/no they aren’t d.Are you an engineer?=>Yes,I am/NoIam not e.Are you farmmers?->Yes,we are/no we aren’t _practice in pairs V.Consolidation:(3ms) Reminds the students the structure VI.Homework:(2ms) - Redo exercise. -Copy down -Listen and do as directed -Listen and copy down -Listen and focus -Listen and do as directed -Listen -Listen and remember -Listen and copy -Listen _ Do exercises _Read aloud _ Do exercises -Practise before the class _Read aloud _Listen _ answer _Practise before the class _Listen _Listen RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY + Thời gian: ....................................................................................................... + Nội dung kiến thức: ........................................................................................ + Phương pháp: .................................................................................................. ******* o0o ******* Preparing date: /10/ 2019 Teaching date: 6A,6B,6C: /10 /2019 WEEK Period 4: THE SIMPLE PRESENT TENSE (con’t) I.Aims and objectives: - To help the students to practice the way using of the simple present tense II. Language contents : * Grammar : : review * Vocabulary : review III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach. IV. Teaching aids : pictures, flash cards V.Procedures Teacher’s Activities Students’Activities I.Warm up (7ms): _ Chating : how are you?.... II. Presentation(38ms): Thì hiện tại đơn:(The simple present tense) 2.Động từ thường:ex:go, get, live a.Câu khẳng định:trong câu khẳng định chú ý động từ đi sau ngôi thứ 3 số ít thì động từ phải thêm “S” hoặc “ES”.còn các ngôi khá giữ nguyên.I/You/we/they/ N(số nhiều) +V (n/m) N:danh từ V(n/m):động từ nguyên mẫu Ex:They get up at six oc’lock V(n/m) She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V (s/es) Những động từ có chữ cái kết thúc bắng các từ sau:o,s,x z,ch ,sh thì ta thêm “es” còn lại ta chỉ thêm “s” She gets up at six oc’lock. Động từ “get” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s” She washes her face .Động từ “washes” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s” nhưng vì từ wash tận cùng la “sh” ta phải them “es”. Lưu ý:Một số động từ tận cùng là y ta đổi y thành i rồi thêm “ es” Ex:- They study English on Monday - she studies English on Monday b.Câu nghi vấn: *câu hỏi yes/no:Trong câu hỏi ta phải mượn trợ động từ chứ không được đưa động từ lên trước chủ ngữ. Do+you/I/we/they/N(số nhiều) +V(n/m) ? Ex:Do you play sports?-yes,I do hoặc no, I don’t Does+She/he/it/ N(ngôi 3 số ít)+V(n/m)? Ex: Does she play sports?-Yes,she does, hoặc no,she doesn’t * Câu hỏi với wh .(what,who,why,which,when,how): Wh.. +do+you/I/we/they/ N(số nhiều)+V(n/m) ..? Ex: which sports do they play?-They play soccer. Wh +does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) ? Ex:which sports does she play? -She plays soccer câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể. c. Câu phủ định: Trong câu phụ định phải mượn trợ động và thêm “not” sau trợ động từ . +you/I/we/they/ N(số nhiều) +do not => do not=don’t Ex:They don’t play soccer +She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +does not does not= doesn’t Ex:She doesn’t play soccer III.Practice(40ms): 1.Chuyển sang nghi vấn và trả lời với “yes” hoặc “no” a.She goes to school every day. b.They get up at 6 c. Ba has breakfast d.He does his homework. => Calls some SS to answer & corrects a. Does she go to school every day? Yes, she does/No she doesn’t b.Do they get up at 6? Yes, they do/No they don’t c. Does Ba have breakfast? Yes, he does/No he doesn’t d. Does he do His homework? Yes, he does/No he doesn’t 2.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. My sister (do) her homework . 2. My father ( watch ) ..television. 3. She (listen) ..to music 4. He(go) ..to school. 5.Peter (get) . up at 6 _Calls some SS to answer & corrects 1.does; 2.watches; 3.listens; 4.Goes; 5.gets -Asks SS to read aloud 3.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc : 1. Nam (do) his homework . 2. Minh ( watch ) ..television 3. Ba and Nam ( to be) .. doctors. 4.I (listen) ..to music _Calls some SS to answer _corrects 1.does ; 2.watches; 3.are ; 4.listen _call some SS to present V.Consolidation:(3ms) Reminds the students the structure VI.Homework:(2ms) - Redo exercise. -Copy down -Listen and do as directed -Listen and copy down -Listen and focus -Listen and do as directed -Listen -Listen and remember -Listen and copy -Listen _ Do exercises _Read aloud _ Do exercises -Practise before the class _Read aloud _Listen _ answer _ Do exercises -Practise before the class _Read aloud _Listen _Listen RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY + Thời gian: ....................................................................................................... + Nội dung kiến thức: ........................................................................................ + Phương pháp: .................................................................................................. ******* o0o ******* Preparing date: /1 / 2019 Teaching date: 6A,6B,6C: /1 /2019 WEEK Period 5 : ASKING THE TIME I.Aims and objectives: - To help the students to practice the way using of Asking the time II. Language contents : + Grammar : : review +Vocabulary : review III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach. IV. Teaching aids : pictures, flash cards V.Procedures : Teacher’s Activities Students’Activities I.Warm up (7ms): _ Chating : how are you?.... II. Presentation(38ms): Asking the time: Write structure to ask about the time : What time is it? It is +number + oclock. Examples: What time is it? => It is eight o’clock. =>It is +half past +number . Examples: -What time is it?=>It is half past six. - It is +hour + minutes Examples: It is four fifteen Note: Fifteen = a quarter Half past = 30 minutes -What time + do/ does + S + V(inf) + O?=> S + V(s/es) + O. What time do you get up? I get up at 6. III.Have break(5ms) IV.Practice(40ms): 1.Viết một số giờ sau: a.10:00 b.11:15 c.12:00 d.7:00 e.10:40 f.7:45 Calls some SS to answer _corrects a. It is ten o’clock. b. It is eleven fifteen c. It is seven o’clock. d. It is half past six. e. It is ten forty f.It is seven forty –five _Asks SS to read aloud 2.Viết một số giờ sau: a. It is nine o’clock. b. It is ten fifteen c. It is eight o’clock. d. It is half past seven. _Calls some SS to answer _corrects a.9:00; b.10:15; c.8:00; d.7:30 -Asks SS to read aloud 3.Trả lời câu hỏi. What time do you go to school? What time do classes What time do classes end? What time do you go to bed? What time do you have lunch? _Calls some SS to answer _Correct V.Consolidation:(3ms) Reminds the students the structure VI.Homework:(2ms) - Redo exercise. -Copy down -Listen and do as directed -Listen and copy down -Listen and focus -Listen and do as directed -Listen -Listen and remember -Listen and copy -Listen _ Do exercises _Read aloud _ Do exercises -Practise before the class _Read aloud _Listen & answer _ Do exercises -Practise before the class _Read aloud _Listen RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY + Thời gian: ....................................................................................................... + Nội dung kiến thức: ........................................................................................ + Phương pháp: .................................................................................................. ******* o0o ******* Preparing date: /1 / 2019 Teaching date: 6A,6B,6C: /1 /2019 WEEK Period 6: PRESENT PROGRESSIVE TENSE I. Objectives: - To help the students to practice the way of using Present progressive tense. - Develop speaking and writing for ss. II. Preparation: Teacher: Books,pictures and teaching aids. Ss: books and learning aids. III.Procedures: 1.Warm up : _ Chating : how are you?.... 2.Practice: Present progressive tense T: What are you doing? S: I am walking to school? T: What is he doing? S: He is driving his car * Form: (+ )S + am/ is/ are + V-ing +... (-) S + am /is/ are+ not + V-ing . (?) Am/ Is/ Are + S + V- ing ? -Dùng để diễn tả những hoạt động đang diễn ra ở hiện tại hoặc đang diễn ra tại thời điểm nói. *. Cách thêm ING sau động từ A. Bình thường ta thêm ING sau động từ Vi dụ: play - > playing, go - > going, B. Khi một động từ tận cùng bằng e ta bỏ e trước khi thêm ING ví dụ:drive-driving. Ride - > riding, have - > having C. Khi một động từ có một âm tiết , tận cùng bằng một phụ âm trước nó là một nguyên âm và thì ta thì ta gấp đôi phụ âm này trước khi thêm ING ví dụ: run - > running.(chạy) Get - > getting * Note: Now: bây giờ , right now: ngay lúc này, at the moment: lúc này, at this time: tại thời diểm này, at present: hiện nay, ...... Exercises: I.sử dụng động từ ở thì hiện tại tiếp diễn. 1.He (ride) .his bike. 2.they(wait) ..for a bus 3.we(play) ..soccer 4. He(travel) ..to Ha noi 5.I ( listen) .to music. 6. Lan( walk) .to school. _Calls some SS to answer _corrects 1.is riding ; 4.is traveling 2.are waiting ; 5.am listening 3. are playing ; 6.is walking _Asks SS to read aloud II. Sử dụng động từ ở thì hiện tại đơn hay thì hiện tại tiếp diễn. 1.They (play) .soccer every day. 2.She (play) soccer now. 3.Nga (go ) to school every morning 4.Nga (go ) to school at the moment. 5.He( walk) . to schoolevery day 6.I ( walk) to school to day Calls some SS to answer and corrects play ; 4. is going is playing ; 5.walks goes ; 6 .am walking -Asks SS to read aloud IV.Consolidation:(3ms) Reminding the students the structure. Make sentences in the same way. V.Homework:(2ms) - Redo exercise. VI.Feedback: RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY + Thời gian: ....................................................................................................... + Nội dung kiến thức: ........................................................................................ + Phương pháp: .................................................................................................. ******* o0o ******* Preparing date: /1 / 2019 Teaching date: 6A,6B,6C: /1 /2019 WEEK Period 7 : PRESENT SIMPLE WITH ADJECTIVES I. Aims and objectives: - To help the students to practice the way of using Present tense with adjectives: II. Language contents : * Grammar : : review * Vocabulary : review III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach. IV. Teaching aids : pictures, flash cards V.Procedures : Teacher’s Activities Students’Activities I.Warm up (7ms): _ Chating : how are you?.... II. Presentation(38ms): * Present simple: to be: S + is/am/are + ... S + isn’t/ am not/ aren’t +... Is/ am/ are + S + ... ? * ordinary verbs:S + V/ V(-s/-es) +.. S + don’t/ doesn’t + V(inf) + ... do/ does + S + V(inf) + ... * Adverbs:everyday, every morning Ex: What color is her hair? -> It is black. What color are her eyes? - >They are brown. Ex: She has long black hair. =>He is tall and thin. * Adjectives: big - small black - white tall - short red - orange fat - thin green - blue heavy - light gray - yellow strong - weak brown - purple Ex: My father is tall but my mother is short. IV.Practice Activity1: 1.. Multiple choices: 1. He isn’t short. He is .. a. tall b. short c. fat d. thin 2. She isn’t tall. She is a. small b. thin c. short d. fat 3. They aren’t full. They are a. cold b. short c. fat d. hungry 4. We aren’t weak. We are a. strong c. fat b. short d. hot _Calls some SS to answer _Corrects a ; 2.c; 3. a; 4. b _Asks SS to read aloud * Dịch đoạn văn trên ra tiếng việt _Asks SS to work in groups _Calls some groups to present _corrects Hoa là học sinh.Bạn ấy cao và gầy.Bạn ấy có khuôn mặt trái xoan.Bạn ấy có mái tóc đen dài.Bạn ấy có đôi mắt đen.Bạn ấy có cái mũi nhỏ.Bạn ấy có đôi môi mọng và hàm răng trắng.Bạn ấy khỏe và xinh xắn. Activity 2. 1.Trả lời về bản thân _Asks SS to work in pairs. 1.What color is your eyes? 2.What color is your hair? 3.Are you tall? 4.Are you strong? 5.Are you light? _Calls some pairs to present 2.Viết câu dùng từ gợi ý a.Lan/tall; b.She/light; c.Ba/thin -Asks SS to work in pairs &Corrects a.Lan is tall b.She is light c.Ba is thin _Asks SS to read again. 2.Viết câu sao cho nghĩa không đổi _Asks SS to work in pairs a.He isn’t tall= b.She isn’t short= c. they aren’t full= d.Thu isn’t thin= e.He is not strong= _Asks SS to do exercises _Calls some SS to answer a.he is short. e.he is weak b.she is tall c.They are thin d.she is fat V.Consolidation:(3ms) Reminds the students the structure VI.Homework:(2ms) - Redo exercise. -Copy down -Listen and do as directed -Listen and copy down -Listen and focus -Listen and do as directed -Listen -Practise before the class _Read aloud _Listen _ answer _Listen _Listen Practise before the class _Read aloud _Practise before the class _Read aloud _ Work in pairs. _ Work in pairs. _Present _Work in pairs _Answer the questions _Work in pairs _Answer the questions _ Answer _Listen and remember RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY + Thời gian: .................................................................................................... + Nội dung kiến thức: ..................................................................................... + Phương pháp: .............................................................................................. ******* o0o ******* Preparing date: / /2019 Teaching date: 6A,6B,6C : / /2019 WEEK Period 8: ADJECTIVES, WOULD I. Aims and objectives: - To help the students to practice using adj to tell about the feelings - To help the students to practice using some/ any - To help the students to practice the way of using Present tense with adjectives: II. Language contents : * Grammar : : review * Vocabulary : review III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach. IV. Teaching aids : pictures, flash cards V.Procedures : Teacher’s Activities Students’Activities I.Warm up (7ms): Adjectives ] hot cold -cool -hungry tired -thirsty -warm -favorite II. Presentation(38ms): Ex: How do you feel? - I’m hungry. How does he feel? - He feels tired. * Would like... (polite requests) Form: would like to + V(inf) = want to + V(inf) = like + V-ing Ex: What would you like? * Polite requests: - I’d like ... (I’d like ... = I would like...) - I’d like some milk. - Would you like...? some any ñöùng tröôùc DT khoâng ñeám ñöôïc hoaëc DT ñeám ñöôïc ôû daïng soá nhieàu Some duøng trong caâu khaúng ñònh, -ex: There are some oranges in the fridge. -any duøng trong caâu phuû ñònh vaø nghi vaán - ex: Are there any eggs in the kitchen? There are not any eggs in the kitchen? A:(một) + DT số ít Ex: A book An: (một)+ DT số ít nhưng đứng trước 1 nguyên âm Ex: An apple. III.Practice: Activity 1:(45ms) Multiple choices: 1. He is not hungry. He is a. heavy b. tall c. full d.big 2. I would like some water. I am a. thirsty b. fat c. hungry d. short 3. Lan is hungry. She’d like some a. coffee b. sweets c. oranges d. noodles 4. There is fruit juice on the table. a. some b. any c. a d. an 5. I want . kilo of beef. a. some b. any c. a d. an 6. Are there any .on the table? - There are three. a. oranges b. orange c. apple d. banana 7. She . like some chicken and some vegetables. a. want b. would c. need d. eats 8. I want half kilo of meat. a. of b. on c. a d. an _Calls some SS to answer 1-c - 2.a 3- d 4-a 5-c 6-a 7-b 8-a -Asks SS to read aloud Activity2:Ñaët caâu hoûi vôùi “How . Feel? “ vaø traû lôøi theo gôïi ý Mai/ hungry Huy and Vinh/ thirsty Lan’s father/ hot Nam/ full They/ tired The children/ happy ex: . How does Mai feel?=> She is hungry Answers: How do Huy and Vinh feel? They are thirsty How does Lan’s father feel? He is hot How does Nam feel? He is full How do they feel? They are tired How do the children feel? They are happy How do you and Nam feel? We are hungry Activitty3: You/ noodles your mother/ a cold drink they/ go to the movies Huong/ an apple he/ some coffee _Asks SS to Work in pairs ex:What would she like?=>She‘d like hot tea Answers: 1. What would you like? I‘d like noodles 2. What would your mother like? She ‘d like a cold drink 3. What would they like? They ‘d like to go to the movies 4. What would Huong like? She‘d like an apple 5. What would he like? He‘d like some coffee _Asks SS to translate in Vietnamese. _Calls some pairs to practice Have break(5ms) Activity 4.Ñieàn vaøo choã troáng vôùi “ a/ an/ some/ any” There isn’t .milk in the jar (lọ). She’d like ..orange. there are ..oranges and bananas Is there ..meat? there aren’t noodles. _Asks SS to practice in pairs any; 2- an; 3-some; 4-any; 5-any; V.Consolidation:(3ms) Reminds the students the structure VI.Homework:(2ms) - Redo exercise. -Copy down -Listen and do as directed -Listen and copy down -Listen and focus _Answer -Listen and do as directed -Listen _answer -Listen and remember -Listen and copy -Practise before the class _Read aloud _Listen _ answer _Listen _Listen Practise before the class _Read aloud _Practise before the class _Read aloud _ Work in pairs. _Present _ Work in pairs. _Present _Listen _Work in pairs _Answer the questions _Work in pairs _Answer the questions _ Answer _Listen and remember _Listen RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY + Thời gian: ....................................................................................................... + Nội dung kiến thức: ........................................................................................ + Phương pháp: .................................................................................................. ******* o0o ******* Preparing date: / / 20 Teaching date: 6 : / / 20 WEEK Period 9 : PARTITIVES AND HOW MUCH I. Objectives:To help the students to practice using : + some partitives +“How much “ to ask about the price
Tài liệu đính kèm:
- ke_hoach_phu_dao_hoc_sinh_yeu_kem_mon_tieng_anh_6_chuong_tri.doc