Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lý thuyết & Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lý thuyết & Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành - The Present Perfect Tense

- Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà k đề cập đến thời gian diễn ra nó.

- Diễn tả hành động đã xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong suốt 1 khoảng tgian cho đến hiện tại.

- Hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

 

doc 8 trang Lộc Nguyễn 10/06/2024 450
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lý thuyết & Bài tập thì hiện tại hoàn thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI
LÝ THUYẾT & BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
A. Lý thuyết về Thì Hiện tại hoàn thành tiếng Anh 6
I. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành - The Present Perfect Tense
- Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà k đề cập đến thời gian diễn ra nó.
- Diễn tả hành động đã xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong suốt 1 khoảng tgian cho đến hiện tại.
- Hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
II. Cấu trúc Thì Hiện tại hoàn thành
CT
VD
S + have/ has been + VpII
I have done all my homework.
S + have/ has not been + VpII
We haven’t met each other for a long time.
Have/ has + s + VpII (phân từ 2 – cột 3 ĐT bqt) ?
- Yes, S + have/ has.
- No, S + haven’t/ hasn’t.
Have you ever seen that men?
- Yes, I’ve.
- No, I haven’t.
VD
V (nguyên thể)
Quá khứ
Phân từ 2
See
saw
Seen
Eat
ate
Eaten
Come
came
Come
Read
read
read
b. DHNB: - just, never, ever, recently, already, before.
- For + quãng tgian (for 10 years, )
- Since + mốc thời gian (since 1998, since June, )
- Yet (dùng trong câu phủ định)
- It’s the first time/ second time 
So far = until now, up to now, up to the present.
B. Bài tập về Thì Hiện tại hoàn thành lớp 6
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì HTHT.
1. The bill isn’t right. They (make) .. a mistake.
2. Don’t you want to see this programme? It .(start).
3. I (turn) .. the heating on. It’ll soon get warm in here.
4. ..they (pay) .. money for your mother yet?
5. Someone (take) . my bicycle.
6. Wait for few minutes, please! I (finish) . my dinner.
7. you ever (eat) .. Sushi?
8. She (not/come) here for a long time.
9. I (work) .. here for three years.
10. you ever ..(be) in New York?
11. You (not/do) .yor project yet, I suppose.
12. I (just/ see) . Andrew and he says he ..already (do) . about half of the plan.
13. I ..just (decide) to start working next week.
14. He (be) . at his computer for seven hours.
15. She (not/ have) any fun a long time.
16. My father (not/ play) .. any sport since last year.
17. I’d better have a shower. I (not/ have) . one since Thursday.
18. I don’t live with my family now and we (not/ see) . each other for five years.
19. I just (realize) ... that there are only four weeks to the end of term.
20. The train drivers (go) on strike and they stopped working at twelve o’clock.
21. How long .. (you/ know) . each other?
22. .(You/ take) many photographs?
23. (She/ eat) . at the Royal Hotel yet?
24. He (live) .here all his life..
25. Is this the second time he (lose) . his job?
26. How many bottles the milkman (leave) .? He (leave) .. six.
27. I (buy) . a new carpet. Come and look at it.
28. She (write) .. three poems about her fatherland.
29. We (finish) three English courses.
30. School (not, start) ..yet.
Bài 2: Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. She has never drunk whisky before.
....................................................................................
2. He has never known me before.
....................................................................................
3. This is the first time we’ve visited Ha Long Bay.
.....................................................................................
4. The last time she kissed me was 5 months ago.
.....................................................................................
5. I last had my hair cut when I left her.
.....................................................................................
6. It is a long time since we last met.
.....................................................................................
Bài 3. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành
1. There is no more cheese. I (eat) . it all, I’m afraid.
2. The bill isn’t right. They (make) .. a mistake.
3. Don’t you want to see this programme? It .(start).
4. It’ll soon get warm in here. I (turn) .. the heating on.
5. They (pay) .. money for your mother?
6. Someone (take) . my bicycle.
7. Wait for few minutes, please! I (finish) . my dinner.
8. You ever (eat) .. Sushi?
9. She (not/ come) here for a long time.
10. I (work ..) here for three years.
11. You ever ..(be) to New York?
12. You (not/ do) .yor project yet, I suppose.
13. I just (see) . Andrew and he says he ..already (do) . about half of the plan.
14. I ..just (decide) to start working next week.
15. He (be) . at his computer for seven hours.
16. She (not/ have) any fun a long time.
17. My father (not/ play) .. any sport since last year.
18. I’d better have a shower. I (not/ have) . one since Thursday.
19. I don’t live with my family now and we (not/ see) . each other for five years.
20. I just (realize) ... that there are only four weeks to the end of term.
21. The train drivers (go) on strike and they stopped working at twelve o’clock.
22. How long .. (you/ know) . each other?
23. .(You/ take) many photographs?
24. (She/ eat) . at the Royal Hotel yet?
25. He (live) .here all his life.
26. Is this the second time he (lose) . his job?
27. How many bottles the milkman (leave) .? He (leave) .. six.
28. I (buy) . a new carpet. Come and look at it.
29. She (write) .. three poems about her fatherland.
30. We (finish) three English courses.
Bài 4. Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect:
1) We (study)...............a very hard lesson the day before yesterday.
2) We (study)................................................almost every lesson in this book so far.
3) We (watch)..........................that television program.
4) We (watch).....................an interesting program on television last night.
5) My wife and I........................................(travel) by air many times in the past
6) My wife and I (travel).................................. to Mexico by air last summer
7) I (read)..................that novel by Hemingway sevaral times before.
8) I (read).........................that novel again during my last vacation.
9) I (have).........................a little trouble with my car last week.
10) However, I (have)......................... no trouble with my car since then.
Bài 5.Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý trong ngoặc:
1. She started to live in Hanoi 2 years ago.
(for) 
2. He began to study English when he was young.
(since) 
3. I have never eaten this kind of food before.
(This is)
-> 
4. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)
-> 
5. This is the best novel I have ever read. (before)
-> 

Tài liệu đính kèm:

  • docon_tap_mon_tieng_anh_lop_6_ly_thuyet_bai_tap_thi_hien_tai_ho.doc