Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản Lớp 6 - Thì tương lai đơn & Thì tương lai gần
. Thì tương lai đơn
1.1. Công thức:
To be:
• Câu khẳng định: S + will + be + C (She will be an auditor next year)
• Câu phủ định: S + won't + be + C (They won't be here on time.)
• Câu nghi vấn: Will + S + be + C? (Will she be more beautiful after the cosmetic surgery?)
Động từ thường:
• Câu khẳng định: S + will + V (I will help her to do her housework)
• Câu phủ định: S + won't + V (Ann won't pass the exam)
• Câu nghi vấn: Will + S + V? (Will he come?)
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản Lớp 6 - Thì tương lai đơn & Thì tương lai gần", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN & TƯƠNG LAI GẦN Trước khi ôn lại cách sử dụng của hai thì trên, mời bạn tham khảo đoạn hội thoại sau: The party. Kim: What horrible weather today? I'd like to go out but I think It will continue raining John: Wow! I don't know. Perhaps the sun will come out this afternoon Kim: I hope so. I am going to have a party with my friends tomorrrow. Would you like to come? John: I would love to. Thanks. Who's going to come to the party? Kim: My high school friends. My cousins Mark and Linda are going to cook for me. Can you cook? John: Oh yes, I will come to help. Đây là bảng tóm tắt của hai thì động từ này: 1. Thì tương lai đơn 1.1. Công thức: To be: Câu khẳng định: S + will + be + C (She will be an auditor next year) Câu phủ định: S + won't + be + C (They won't be here on time.) Câu nghi vấn: Will + S + be + C? (Will she be more beautiful after the cosmetic surgery?) Động từ thường: Câu khẳng định: S + will + V (I will help her to do her housework) Câu phủ định: S + won't + V (Ann won't pass the exam) Câu nghi vấn: Will + S + V? (Will he come?) 1.2. Cách sử dụng: Tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng được quyết định ngay tại thời điểm nói (on-the-spot decision) Ex: Ok, I will do this... Một hành động trong tương lai có tính quy luật Ex: I will be 28 next month Signal words: I think, I don't think, I am afraid, I am sure that, next time, in + time (in 2 years...), from now on... 2. Thì tương lai gần - be going to 2.1 Công thức To be: S + be + going to be + C (Linh is going to be a mother) Động từ thường: Câu khẳng định: S + be + going to V + O (Minh is going to work in America) Câu phủ định: S + be + not + going to V + O (Lan is not going to work for Korean companies) Câu nghi vấn: Be + S + going to V + O? (Are you going to stay with her?) 2.2. Cách sử dụng Diễn đạt một hành động sẽ tiến hành trong tương lai nhưng đã có kế hoạch từ trước Ex: I am having my birthday party next week I am going to have my birthday party next week. (Với go và come ta không được sử dụng ở thì hiện tại tiếp diễn) Diễn đạt một điều sắp xảy ra dựa vào bằng chứng hiện tại (evidence) Ex: Look at the clouds. It's going to rain. I failed the interview. My mom is not going to be happy. 3. Bài tập tương lai đơn và tương lai gần I. Chọn đáp án đúng 1. I completely forget about this. Give me a moment, I...........do it now. a. will b. am going c. is going to 2. Tonight, I......stay home. I've rented a video a. am going to b. will c. a and b 3. I feel dreadful. I............sick a. am going to be b. will be c. a và b 4. If you have any problem, don't worry. I....help you a. will b. am going to c. a và b 5. Where are you going? a. I am going to see a friend b. I'll see a friend c. I went to a friend 6. That's the phone./ I....answer it a. will b. am going to c. a và b 7. Look at those clouds. It....rain now a. will b. is going to c. a và b 8. Tea or coffee? a. I am going to have tea, please b. I'll have tea, please c. I want to drink 9. Thanks for your offer. But I am OK. Shane.........help me a. is going to b. will c. a và b 10. The weather forecast says it.......rain tomorrow a. is going to b. will c. a và b II. Hoàn thành các câu sau: 1. A: “There's someone at the door.” B: “I _________________________ (get) it.” 2. Joan thinks the Conservatives ________________________ (win) the next election. 3. A: “I’m moving house tomorrow.” B: “I _________________________ (come) and help you.” 4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy. 5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise. 6. A: “I’m cold.” B: “I _________________________ (turn) on the fire.” 7. A: “She's late.” B: “Don't worry she _________________________ (come).” 8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m. 9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick. 10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock. 11. I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow. 12. Because of the train strike, the meeting _____________(not / take) place at 9 o'clock. 13. A: “Go and tidy your room.” B: “I _________________________ (not / do) it!” 14. If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach. 15. In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam. 16. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?” B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I'll come with you.” 17. He _________________________ (not / buy) the car, if he can't afford it. 18. I've tried everything, but he _________________________ (not / eat). 19. According to the weather forecast, it ____________________ (not / snow) tomorrow. 20. A: “I'm really hungry.” B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.” 21. ____________________ (they / come) tomorrow? 22. When ____________________ (you / get) back? 23. If you lose your job, what ____________________ (you / do)? 24. In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher? 25. What time ____________________ (the sun / set) today? 26. ____________________ (she / get) the job, do you think? 27. ____________________ (David / be) at home this evening? 28. What ____________________ (the weather / be) like tomorrow? 29. There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it? 30. How ____________________ (he / get) here?
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_ngu_phap_tieng_anh_co_ban_lop_6_thi_tuong_lai_don_thi.doc