Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất

Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất

Dựa vào thông tin sgk - trang 68, một số kiến thức đã học và hình bên, hãy chọn các phiếu kiến thức phù hợp, hoàn thành nội dung bảng sau để thể hiện đặc điểm của các đới khí hậu.

CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT

Đặc điểm các đới khí hậu

 

pptx 12 trang haiyen789 3670
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚPBài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤTCho biết đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam nằm ở vĩ độ nào?Các tia sáng Mặt trời chiếu vuông góc với mặt đất ở đường chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam vào các ngày nào?1. Các chí tuyến và các vòng cực trên Trái đấtCác đường vòng cực nằm ở những vĩ độ nào?Vai trò của các đường chí tuyến và các vòng cực?VÀNH ĐAI NÓNGVÀNH ĐAI ÔN HOÀ VÀNH ĐAI ÔN HOÀ VÀNH ĐAI LẠNH VÀNH ĐAI LẠNHVòng đại lạnh23°27’B 0°23°27’N66°33’N66°33’BCực NamCực BắcCÁC VÀNH ĐAI NHIỆTCÁC ĐỚI KHÍ HẬUVòng đại lạnh2. Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ	Nhóm 1: Đới nóng (hay nhiệt đới)	Nhóm 2: Đới ôn hòa (hay ôn đới)	Nhóm 3: Đới lạnh (hay hàn đới)Thảo luận nhómThời gian: 5’Đới nóngĐới ôn hòaĐới lạnhGiới hạnĐặc điểm khí hậuNhiệt độGióLượng mưaĐặc điểm các đới khí hậu Góc chiếu và thời gian chiếu sángTên đớiĐặc điểmCÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤTDựa vào thông tin sgk - trang 68, một số kiến thức đã học và hình bên, hãy chọn các phiếu kiến thức phù hợp, hoàn thành nội dung bảng sau để thể hiện đặc điểm của các đới khí hậu.Đới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Giới hạnGóc chiếu sáng và thời gian chiếu sángĐặc điểmkhí hậuNhiệt độGióLượng mưa- Quanh năm lớn- Thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ítGóc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều- Quanh năm nhỏ- Thời gian chiếu sáng trong năm dao động lớnNóng quanh nămTín phongTừ 1000 đến 2000mmNhiệt độ TBQuanh năm giá lạnhTây ôn đớiTừ 500 đến 1000mmĐông cựcDưới 500mmĐặc điểmTên đớiChí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam- Chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc- Chí tuyến Nam đến vòng cực Nam- Vòng cực Bắc đến cực Bắc- Vòng cực Nam đến cựcNamĐới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Giới hạnGóc chiếu sáng và thời gian chiếu sángĐặc điểmkhí hậuNhiệt độGióLượng mưa- Quanh năm lớn- Thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ítGóc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều- Quanh năm nhỏ- Thời gian chiếu sáng trong năm dao động lớnNóng quanh nămTín phongTừ 1000 đến 2000mmNhiệt độ TBQuanh năm giá lạnhTây ôn đớiTừ 500 đến 1000mmĐông cựcDưới 500mmĐặc điểmTên đớiChí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam- từ 2 Chí tuyến đến vòng cực - từ 2 Vòng cực đến cực Đới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Giới hạnGóc chiếu sáng và thời gian chiếu sángĐặc điểmkhí hậuNhiệt độGióLượng mưaĐặc điểmTên đớiViệt Nam nằm ở đới khí hậu nào?nêu vài nét cơ bản về khí hậu Việt Nam

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_lop_6_bai_22_cac_doi_khi_hau_tren_trai_dat.pptx