Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Nguyễn Thanh Phong

Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Nguyễn Thanh Phong

1. Sông và lượng nước của sông:

a) Sông :

b) Lượng nước của sông :

- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ (m3/s).

( Lưu lượng nước sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước

- Nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước của con sông trong một năm làm thành chế độ chảy hay thủy chế của nó.

 

ppt 32 trang haiyen789 5390
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Bài 23: Sông và hồ - Nguyễn Thanh Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
00:171Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp 6/3Môn Địa Lý: 6 GV thực hiện: Nguyễn Thanh PhongKIỂM TRA BÀI CŨ1. Đới nóng 2. Đới ôn hòa3. Đới lạnhB. - Nằm từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc , từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam . - Các mùa trong năm thể hiện rất rõ - Gió Tây ôn đới. - Lượng mưa :500-1000mmC.- Nằm giữa hai đường chí tuyến. - Lương nhiệt nhận được lớn. - Gió: Tín phong. - Lượng mưa: 1000-2000mmA. - Nằm từ vòng cực Bắc đến cực Bắc và từ vòng cực Nam đến cực Nam. - Băng tuyết đóng quanh năm. - Gió: Đông cực. - Lượng mưa trung bình: <500 mmNối đáp án.Bài 23: Sông và hồBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.- Nguồn cung cấp nước:+ Nước mưa. + Nước ngầm. + Nước tuyết và băng tan.BÀI 23: SÔNG VÀ HỒBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.- Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là lưu vực sông. Lược đồ hệ thống sông ngòi Bắc Bộ- Nguồn cung cấp nước:+ Nước mưa. + Nước ngầm. + Nước tuyết và băng tan. Bản đồ tự nhiên thế giớiBÀI 23: SÔNG VÀ HỒSông A-ma-dôn( 7.170.000 km2 )Sông Công-gô (3.680.000 km2 )Sông I-ê-nit-xây(2.580.000 km2 )Sông Nin (3.400.000 km2 BÀI 23: SÔNG VÀ HỒSông A-ma-dônLưu vực sông AmadônBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.- Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là lưu vực sông.- Sông chính + các phụ lưu + các chi lưu = hệ thống sông.- Nguồn cung cấp nước:+ Nước mưa. + Nước ngầm. + Nước tuyết và băng tan. Lược đồ hệ thống sông ngòi Bắc BộHữu ngạnTả ngạnBản đồ sông MêKôngBản đồ sông MêKông ở Việt NamBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :b) Lượng nước của sông :- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ (m3/s).Mặt cắt ngang của sôngLưu lượng 1 con sôngLượng nước chảy qua sau 1 giây (m3 /s)BÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :b) Lượng nước của sông :- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ (m3/s).Sông HồngSông Mê CôngLưu vực (km2 )Tổng lượng nước (tỉ m3/năm)Tổng lượng nước mùa cạn (%)Tổng lượng nước mùa lũ (%)143.7001202575795.0005072080Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công5,53 lần4,23 lần( Lưu lượng nước sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nướcBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :b) Lượng nước của sông :- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm nào đó, trong một giây đồng hồ (m3/s).( Lưu lượng nước sông phụ thuộc vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước- Nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước của con sông trong một năm làm thành chế độ chảy hay thủy chế của nó.S. Hồng mùa cạn S. Hồng mùa lũS. Ô-bi mùa đôngBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :b) Lượng nước của sông :*Lợi ích và tác hại do sông mang lạiS. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạn THẢO LUẬN NHÓM: 3 phút Nhóm 1: Lợi ích của sông?Nhóm 2: Tác hại của sông?BÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :b) Lượng nước của sông :*Lợi ích do sông mang lạiS. A-ma-dôn Mùa lũGiao thôngThủy điệnThủy lợiDu lịch sông Von-ga Đánh bắt thủy sảnBồi đắp phù sa Trận Bạch Đằng (938) SôngBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:a) Sông :b) Lượng nước của sông :*Tác hại do sông mang lại SôngBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:S. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạnHồ Gươm2. Hồ:a) Khái niệm: Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.Hồ Oregon (Hoa Kì)BÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:S. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạn2. Hồ:a) Khái niệm: Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.b) Phân loại:- Tính chất của nước:+ Hồ nước ngọt.+ Hồ nước mặn.Hồ Victoria ( Châu Phi)Hồ Baikal (Nga)Một số hồ nước ngọt nổi tiếng thế giớiTên HồĐặc điểm nổi bậtHồ CaspianLớn nhất thế giới theo diện tích bề mặt.Hồ BaikalLớn nhất thế giới theo thể tích, sâu nhất thế giới.Hồ VictoriaLớn nhất châu PhiHồ Ojos del Salado (Chi - lê)Cao nhất thế giới (6390m)Hồ Tonle Sap (Campuchia)Lớn nhất Đông Nam Á.BÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:S. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạn2. Hồ:H.MisiganH.HurônH.VictoriaH.SatH.BankanH.BankhatH.ThượngH.CaspianBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:S. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạn2. Hồ:a) Khái niệm: Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.b) Phân loại:- Tính chất của nước:+ Hồ nước ngọt.+ Hồ nước mặn.Hồ GươmHồ Ba BểHồ nước mặn (Biển chết)BÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:S. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạn2. Hồ:b) Phân loại:- Tính chất của nước:+ Hồ nước ngọt.+ Hồ nước mặn.- Nguồn gốc hình thành:+ Hồ móng ngựa.+ Hồ miệng núi lửa+ Hồ nhân tạoHồ móng ngựa (vết tích sông)Hồ nhân tạoHồ miệng núi lửaHồ băng hàHồ do đứt gãyBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:S. A-ma-dôn Mùa lũ2. Hồ:b) Phân loại:- Tính chất của nước:+ Hồ nước ngọt.+ Hồ nước mặn.- Nguồn gốc hình thành:+ Hồ móng ngựa.+ Hồ miệng núi lửa+ Hồ nhân tạoVai trò của hồDu lịch...Điều hòa khí hậuCung cấp nước cho sinh hoạt và sxĐánh bắt, nuôi trồng thủy sảnThủy điệnBÀI 23: SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông:S. A-ma-dôn Mùa lũ2. Hồ:Giống nhau: Cùng chứa nước, phục vụ sinh hoạt, sản xuất của con người.Khác nhauSôngHồDòng chảy thường xuyên tương đối ổn định, thường đổ ra biển.Khoảng nước đọng rộng và sâu, lưu thông qua các mạch nước ngầm hoặc nhánh sông.Hồ Oregon (Hoa Kì)Sông A-ma-dônHãy so sánh điểm giống và khác nhau giữa sông và hồ?BÀI 23: SÔNG VÀ HỒS. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạn* Thực trạng môi trường sông và hồ trên trái đất hiện nay.Sông Citarum-InđônêxiaSông Hằng - Ấn ĐộSông Mixixipi - MĩHồ Tây – Việt NamS. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạnHậu quảRác thải, nước thải sinh hoạt và sản xuất.Chặt phá rừng.Đánh bắt thủy sản bằng chất nổ...Nguyên nhânThiếu nước sạch cho sinh hoạt và sản xuất.Chết và suy giảm sinh vật dưới nước.Bệnh cho người và động vật..Nguyên nhânHậu quảRác thảiChết và suy giảm sinh vậtDịch bệnhThiếu nước sạchChặt phá rừngChất nổNước thảiBiến đổi khí hậuBÀI 23: SÔNG VÀ HỒS. A-ma-dôn Mùa lũS. A-ma-dôn Mùa cạn* Biện pháp bảo vệ môi trường sông và hồ trên trái đấtKhơi thông lòng sôngTrồng cây gây rừngXử lý, tái chế chất thảiKhông đánh bắt cá bằng chất nổ. Học nội dung bài.Làm BT trong sách BT.Tìm hiểu nước biển từ đâu đến? Tại sao không cạn? Các hình thức vận động của sóng biển.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀBÀI HỌC KẾT THÚC CHÀO TẠM BIỆTCÁC THẦY CÔ GIÁOVÀ CÁC EM

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_6_bai_23_song_va_ho_nguyen_thanh_phong.ppt