Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 13: Thực hành Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất

Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 13: Thực hành Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất

HOẠT ĐỘNG NHÓM – MẢNH GHÉP

Thời gian: 20 phút

- Vòng 1: Hoạt động nhóm (TG: 5 phút) HS hoàn thành phiếu học tập cá nhân theo nhóm.

+ Nhóm 1+3: Nhóm “LỤC ĐỊA”

+ Nhóm 2+4: Nhóm “ĐẠI DƯƠNG”

Vòng 2: Vòng mảnh ghép (TG: 7 phút)

+ HS di chuyển tạo nhóm mới.

+ HS hỗ trợ hoàn thành các BT trong hai phiếu học tập.

+ HS trình bày ND ra giấy A1 (4 phút)

- HS báo cáo sản phẩm trước lớp.

 

ppt 32 trang haiyen789 4920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 13: Thực hành Sự phân bố các lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 13 - Bài 11THỰC HÀNH: SỰ PHÂN BỐCÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNGTRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤTBài tập 1. Hãy quan sát hình 28 và cho biết:- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc.- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Nam.Bài tập 2. Quan sát bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả Địa Cầu và bảng dưới đây rồi cho biết:- Trên Trái Đất có những lục địa nào ?- Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào ?- Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào ?- Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam ?- Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc ?Bài tập 4. Dựa vào bảng dưới đây, cho biết:- Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?- Tên của bốn đại dương trên thế giới.- Đại dương nào có diện tích lớn nhất trong bốn đại dương?- Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trong bốn đại dương?Bài tập 1. Hãy quan sát hình 28 và cho biết:- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu Bắc- Tỉ lệ diện tích lục địa và diện tích đại dương ở nửa cầu NamHình 28. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở các nửa cầu Bắc và NamPhiếu học tập số 01 - Lục địa: Khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất, xung quanh có biển và đại dương bao bọc.- Đại dương: Khoảng nước rộng lớn bao bọc lấy một phần hoặc cả lục địa.Bài tập 1. Hãy quan sát hình 28 và cho biết:Hình 28. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở các nửa cầu Bắc và NamLục địaĐại dươngNửa cầu BắcNửa cầu NamThế giới71%29%81,0%19,0%60,6%39,4%-> Tỉ lệ lục địa ở nửa cầu Bắc lớn hơn nửa cầu Nam-> Trên Trái Đất, diện tích đại dương lớn hơn diện tích lục địa1. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dươngHOẠT ĐỘNG NHÓM – MẢNH GHÉPThời gian: 20 phútVòng 1: Hoạt động nhóm (TG: 5 phút) HS hoàn thành phiếu học tập cá nhân theo nhóm.+ Nhóm 1+3: Nhóm “LỤC ĐỊA” + Nhóm 2+4: Nhóm “ĐẠI DƯƠNG”Vòng 2: Vòng mảnh ghép (TG: 7 phút) + HS di chuyển tạo nhóm mới.+ HS hỗ trợ hoàn thành các BT trong hai phiếu học tập.+ HS trình bày ND ra giấy A1 (4 phút)- HS báo cáo sản phẩm trước lớp.HOẠT ĐỘNG NHÓM THỜI GIAN: 5 phútHọc sinh đếm số từ 1 đến 8 để tạo thành một nhóm. Chia lớp thành 4 nhóm.Các nhóm nhận học liệu và phiếu học tập cá nhân.Các thành viên cùng nhau tìm hiểu học liệu và phân công nhiệm vụ các thành viên trong nhóm.Nhóm thống nhất và cá nhân làm vào phiếu học tập của mình.VÒNG 1:Sơ đồ nhóm21834567123465787654321832456781Cửa ra vàoBàn giáo viênNHÓMLỤC ĐỊA 2NHÓMĐẠI DƯƠNG 2 NHÓMLỤC ĐỊA 1 NHÓMĐẠI DƯƠNG 1Nhóm "LỤC ĐỊA"(Thời gian: 5 phút)* Nhiệm vụ: + Cá nhân quan sát bản đồ tự nhiên Thế giới kết hợp bảng SGK/34.+ Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập số 2.Nhóm "ĐẠI DƯƠNG"(Thời gian: 5 phút)* Nhiệm vụ: + Cá nhân quan sát học liệu trong máy tính kết hợp bảng SGK/35.+ Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập số 3.START TIMERTIME’S UP!51243TIME LIMIT: 5 minutesHOẠT ĐỘNG NHÓM Nhóm "LỤC ĐỊA"(Thời gian: 5 phút)* Nhiệm vụ: + Cá nhân quan sát bản đồ tự nhiên Thế giới kết hợp bảng SGK/34.+ Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập số 2.Nhóm "ĐẠI DƯƠNG"(Thời gian: 5 phút)* Nhiệm vụ: + Cá nhân quan sát học liệu trong máy tính kết hợp bảng SGK/35.+ Thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu học tập số 3.HOẠT ĐỘNG MẢNH GHÉPTHỜI GIAN: 7 phútHS di chuyển thành 4 mảnh ghép mới.HS hoàn thiện nội dung vào phiếu học tập.HS thiết kế sản phẩm theo từng nội dung ra giấy A1. Trình bày sản phẩm trước lớp.21212121454554453434343478878787Cửa ra vàoBàn giáo viênVÒNG MẢNH GHÉPSơ đồ mảnh ghépVÒNG MẢNH GHÉPHS hoàn thiện nội dung vào phiếu học tập. MỖI NHÓM CÓ 4 PHÚT TRÌNH BÀY KẾT QUẢ RA GIẤY A1Tiêu chí chấm điểm:Đúng và đủ nội dung: 4 điểmHình thức đẹp, sáng tạo: 3 điểmThao tác thuyết trình, trật tự, thời gian: 3 điểmTiêu chí nhận xét: 3 – 1 – 1(3 Ưu điểm – 1 Hạn chế - 1 câu hỏi) Bài tập 2. Quan sát bản đồ tự nhiên thế giới hoặc quả Địa Cầu và bảng dưới đây rồi cho biết:a. Trên Trái Đất có những lục địa nào?2. Các lục địa trên thế giớib. Lục địa nào có diện tích lớn nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào ?c. Lục địa nào có diện tích nhỏ nhất? Lục địa đó nằm ở nửa cầu nào ?e. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc ?d. Các lục địa nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam ?Đất nổi trên Trái ĐấtDiện tích( triệu km2)- Lục địa Á - Âu- Lục địa Phi- Lục địa Bắc Mĩ- Lục địa Nam Mĩ- Lục địa Nam cực- Lục địa Ô- xtrây-li-a- Các đảo ven lục địa50.729.220.318.113.97.69.2(18,1)O0O0LỤC ĐỊA NAM MỸLỤC ĐỊA BẮC MỸLỤC ĐỊA Á-ÂULỤC ĐỊA PHILỤC ĐỊA NAM CỰCÔX-TRÂY-LI-ALỤC ĐỊA NAM CỰCsViệt Nam2. Các lục địa trên thế giớiĐất nổi trên Trái ĐấtDiện tích( triệu km2)- Lục địa Á - Âu- Lục địa Phi- Lục địa Bắc Mĩ- Lục địa Nam Mĩ- Lục địa Nam cực- Lục địa Ô- xtrây-li-a50.729.220.318.113.97.6(18,1)0Châu lụcDiện tích( triệu km2)- Châu Nam cực- Châu Phi- Châu Mĩ- Châu Á - Châu Úc- Châu Âu44.410304214.18.51. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dươngChâu MỹChâu ÁChâu ÂuChâu Đại DươngChâu PhiChâu Nam Cực2. Các lục địa trên thế giớiĐất nổi trên Trái ĐấtDiện tích( triệu km2)- Lục địa Á - Âu- Lục địa Phi- Lục địa Bắc Mĩ- Lục địa Nam Mĩ- Lục địa Nam cực- Lục địa Ô- xtrây-li-a- Các đảo ven lục địa50.729.220.318.113.97.69.2(18,1)a.Trên Trái Đất có 6 lục địa: Á-Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ, Nam Cực, Ôxtrâylia.b. Lục địa Á - Âu có diện tích lớn nhất, nằm ở nửa cầu Bắc.c. Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện tích nhỏ nhất, nằm ở nửa cầu Nam.d. Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam: Ô-xtrây-li-a, Nam Cực, e. Các lục địa nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc: Bắc Mĩ, Á - Âu01. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương(18,1)2. Các lục địa trên thế giới3. Các đại dương trên thế giớiBài tập 4. Dựa vào bảng dưới đây, cho biết:a. Nếu diện tích bề mặt Trái Đất là 510 triệu km2 thì diện tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu phần trăm?b.Tên của bốn đại dương trên thế giới?c. Đại dương nào có diện tích lớn nhất trong bốn đại dương?d. Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trong bốn đại dương?(18,1)Các đại dương trên Trái ĐấtDiện tích (triệu km2)- Thái Bình Dương- Đại Tây Dương- Ấn Độ Dương- Bắc Băng Dương179,693,474,913,11. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương2. Các lục địa trên thế giới3. Các đại dương trên thế giới(18,1)Các đại dương trên Trái ĐấtDiện tích( triệu km2)- Thái Bình Dương- Đại Tây Dương- Ấn Độ Dương- Bắc Băng Dương179,693,474,913,1a. Diện tích bề mặt các đại dương chiếm gần 71% bề mặt Trái Đất(361 triệu km2 )b.Tên của bốn đại dương trên thế giới: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dươngc. Đại dương có diện tích lớn nhất trong bốn đại dương: Thái Bình Dươngd. Đại dương có diện tích nhỏ nhất trong bốn đại dương: Bắc Băng Dương1. Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dươngCỦNGCỐVẬNDỤNGHiện nay, biến đổi khí hậu đang diễn ra toàn cầu, làm băng ở hai cực tan ra, mực nước biển dâng lên. Vậy theo em, chúng có ảnh hưởng gì đến các lục địa trên Trái Đất. Và chúng ta cần hành động gì?* GV yêu cầu HS:+ Giải thích tại sao trước đây người ta hay gọi “Năm châu bốn biển” trong khi sự thật có 6 châu.+ Tìm hiểu về lục địa thứ 8.+ Sưu tầm các bài viết có kiến thức về Chương I. Trái Đất.* GV phân công chuẩn bị nội dung bài mới: Bài 12. Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành bề mặt trái đất+ Thế nào là nội lực, ngoại lực ?+ Tìm hiểu về nội lực và tác động của nội lực.+ Tìm hiểu về ngoại lực và tác động của ngoại lực.+ Sưu tầm tranh ảnh, clip có liên quan đến nội dung bài học (nội lực, ngoại lực, động đất, núi lửa, núi cao )HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_6_tiet_13_thuc_hanh_su_phan_bo_cac_luc.ppt