Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 28: Các đới khí hậu trên Trái Đất - Đỗ Thị Dinh

Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 28: Các đới khí hậu trên Trái Đất - Đỗ Thị Dinh

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:

1/ Những đặc điểm nào sau đây thuộc đới khí hậu ôn hòa?

a. Nhiệt độ thấp, quanh năm lạnh, gió thổi là gió Đông Cực.

b. Nhiệt độ trung bình, mát mẻ, gió thổi là gió Tây Ôn Đới.

c. Nhiệt độ tương đối cao, nóng quanh năm, gió thổi là gió tín phong.

 

ppt 43 trang haiyen789 4650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý Lớp 6 - Tiết 28: Các đới khí hậu trên Trái Đất - Đỗ Thị Dinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ THAM DỰ TIẾT DẠY!TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG LỚP : 6A2GV DẠY : ĐỖ THỊ DINHTiết 28 - Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT1/ Các chí tuyến và các vòng cực:Vòng cực BắcChí tuyến NamChí tuyến BắcVòng cực Bắc66033’B66033’NSự thay đổi nhiệt độ theo vĩ độ250C180C80C00CVị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời vào các ngày Hạ chí và Đông chíĐÊMNGÀYNGÀYĐÊMVị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời vào các ngày Hạ chí và Đông chíĐÊMNGÀYNGÀYĐÊMVị trí của Trái Đất trên quỹ đạo quanh Mặt Trời vào các ngày Hạ chí và Đông chíVÀNH ĐAI NÓNGVÀNH ĐAI ÔN HOÀVÀNH ĐAI LẠNHVÀNH ĐAI LẠNHVÀNH ĐAI ÔN HOÀ66033’66033’23027’23027’Cực BắcCực NamCÁC VÀNH ĐAI NHIỆT TRÊN TRÁI ĐẤTTiết 28 - Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT1/ Các chí tuyến và các vòng cực:- Các đường chí tuyến và vòng cực là ranh giới phân chia bề mặt Trái Đất thành các vành đai nhiệt.Tiết 28 - Bài 22: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT1/ Các chí tuyến và các vòng cực:2/ Sự phân chia bề mặt Trái Đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ.VÀNH ĐAI NÓNGVÀNH ĐAI ÔN HOÀVÀNH ĐAI LẠNHVÀNH ĐAI LẠNHVÀNH ĐAI ÔN HOÀ66033’66033’23027’23027’Cực BắcCực Cực NamHÌNH 58. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU CÁC VÀNH ĐAI NHIỆTNhiệt đớiÔn đớiÔn đớiHàn đớiHàn đớiCực Namực Thảo luận nhómTổ 1: Tìm hiểu về đới nhiệt đới?Tổ 2: Tìm hiểu về đới ôn đới?(4 phút)Tổ 3,4: Tìm hiểu về đới hàn đới?Tªn ®íi khÝ hËuĐíi nãng (nhiÖt ®íi)Hai ®íi «n hßa («n ®íi)Hai ®íi l¹nh (hµn ®íi)VÞ trÝGãc chiÕu ¸nh s¸ng MÆt trêiĐÆc ®iÓm khÝ hËuNhiÖt ®éGiãL­îng m­a (TB năm)Tên khí hậuĐới nóng nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)- Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến NamHÌNH 58. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU Nhiệt đớiTên khí hậuĐới nóng nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)- Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam- Tương đối lớn.- Nóng quanh năm- Tín phong- Từ 1000 mm đến trên 2000 mmThời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ítNgười dân đối phó với nắng nóng ở đới khí hậu nhiệt đớiTên khí hậuĐới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến NamTừ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam Tương đối lớn. Nóng quanh năm Tín phongTừ 1000 mm đến trên 2000 mmThời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ítTừ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.HÌNH 58. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU Ôn đớiÔn đớiTên khí hậuĐới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến NamTừ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam Tương đối lớn.Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau lớn. Nóng quanh năm Tín phongTừ 1000 mm đến trên 2000 mmThời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ítTừ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.SÔNG VÔN-GA (mùa hạ)SÔNG VÔN-GA (mùa đông)Rừng lá kim của Nga vào mùa hạRừng cây lá kim của Nga vào mùa đôngTên khí hậuĐới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến NamTừ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam Tương đối lớn.Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau lớn. Nóng quanh năm Trung bình, có 4 mùa rõ rệt. Tín phongTừ 1000 mm đến trên 2000 mmThời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ítTừ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.MÙA XUÂNMùa hèMÙA THUMÙA ĐÔNGMÙA HẠTên khí hậuĐới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến NamTừ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam Tương đối lớn.Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau lớn. Nóng quanh năm Trung bình, có 4 mùa rõ rệt. Tín phongTây ôn đớiTừ 1000 mm đến trên 2000 mm Từ 500mm đến trên 1000mmThời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ítTừ chí tuyến Bắc đến vòng cực BắcTên khí hậuĐới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến NamTừ chí tuyến Nam đến vòng cực NamTừ vòng cực Bắc đến cực Bắc. Tương đối lớn.Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau lớn. Nóng quanh năm Trung bình, có 4 mùa rõ rệt. Tín phongTây ôn đớiTừ 1000 mm đến trên 2000 mm Từ 500mm đến trên 1000mmTừ vòng cực Nam đến cực Nam.Thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ítTừ chí tuyến Bắc đến vòng cực BắcHÌNH 58. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU Hàn đớiHàn đớiTên khí hậuĐới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến NamTừ chí tuyến Nam đến vòng cực NamTừ vòng cực Bắc đến cực Bắc. Tương đối lớn.Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau lớn.Thời gian chiếu sáng giao động lớn. Nóng quanh năm Trung bình, có 4 mùa rõ rệt. Quanh năm lạnh giá, có băng tuyết Tín phongTây ôn đớiĐông cựcTừ 1000 mm đến trên 2000 mm Từ 500mm đến trên 1000mmDưới 500mmTừ vòng cực Nam đến cực Nam.Thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ítTừ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc Quanh năm nhỏChim cánh cụtHải cẩuGấu trắngTên khí hậuĐới nóng (nhiệt đới)Hai đới ôn hòa (ôn đới)Hai đới lạnh (hàn đới)Vị tríGóc chiếu ánh sáng Mặt Trời Đặc điểm khí hậuNhiệt độGió Lượng mưa (TB năm)Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến NamTừ chí tuyến Nam đến vòng cực NamTừ vòng cực Bắc đến cực Bắc. Tương đối lớn.Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau lớn.Thời gian chiếu sáng giao động lớn. Nóng quanh năm Trung bình, có 4 mùa rõ rệt. Quanh năm lạnh giá, có băng tuyết Tín phongTây ôn đớiĐông cựcTừ 1000 mm đến trên 2000 mm Từ 500mm đến trên 1000mmDưới 500mmTừ vòng cực Nam đến cực Nam.Thời gian chiếu sáng trong năm chênh lệch nhau ítTừ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc Quanh năm nhỏ23027’B66033’B66033’NViệt Nam nằm ở đới khí hậu nào?0023027’NMùa xuânMùa ThuMùa HạMùa ĐôngÔn đớiQuang cảnh đường phố dưới ánh nắng.Nhiệt đớiHÀN ĐỚIGấu trắng1ÃVÒNGCỰCÃĐÔNGCỰCĐây là đường ranh giới phân chia vành đai ôn hòa và vành đai lạnh ? Loại gió nào thổi ở đới lạnh?ÃCHITUYẾÃNLà đường mà ánh sáng mặt trời chiếu vuông góc với mặt đất vào ngày hạ chí và đông chí? 2ÃĐỚINÓNGÃGTương ứng với vành đai nóng là đới khí hậu nào? 34Ô chữ hàng dọc:VĨ ĐỘTRÒ CHƠI Ô CHỮHãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau:1/ Những đặc điểm nào sau đây thuộc đới khí hậu ôn hòa?a. Nhiệt độ thấp, quanh năm lạnh, gió thổi là gió Đông Cực. b. Nhiệt độ trung bình, mát mẻ, gió thổi là gió Tây Ôn Đới.c. Nhiệt độ tương đối cao, nóng quanh năm, gió thổi là gió tín phong.Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới, đới nhiệt đới có nhiệt độ nóng quanh năm, nhưng ở miền Bắc nước ta lại có mùa đông lạnh, ở một số vùng núi cao có năm có tuyết rơi. Các em về nhà tìm hiểu thêm xem vì sao Miền Bắc nước ta nằm trong môi trường nhiệt đới mà lại có mùa đông lạnh - Về nhà học bài Xem lại các bài từ 18 đến bài 22 để tiết sau ôn tập kiểm tra 1 tiết.Cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_6_tiet_28_cac_doi_khi_hau_tren_trai_dat.ppt