Bài giảng KHTN Lớp 6 - Tiết 39+40, Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

Bài giảng KHTN Lớp 6 - Tiết 39+40, Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

MỤC TIÊU BÀI HỌC

Trình bày được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào

Nhận biết được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực; tế bào động vật, tế bào thực vật thông qua quan sát hình ảnh

Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.

Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh.

 

pptx 30 trang minh thanh 21/01/2025 600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng KHTN Lớp 6 - Tiết 39+40, Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHỞI ĐỘNG 
Nêu tên và hình dạng các loại tế bào? 
Các loại tế bào này có nhìn bằng mắt thường được không? 
Tại sao chúng có tên gọi chung là tế bào ? 
CHƯƠNG V – TẾ BÀO 
Tiết 39, 40 – Bài 19: 
CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG 
CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO 
MỤC TIÊU BÀI HỌC 
Trình bày được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào 
Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. 
 Nhận biết được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực; tế bào động vật, tế bào thực vật thông qua quan sát hình ảnh 
Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh . 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
I . Cấu tạo của tế bào 
II. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực 
III. Tế bào động vật và tế bào thực vật 
I . Cấu tạo của tế bào ? 
Nhiễm sắc thể 
Nhân 
Chất tế bào 
Màng tế bào 
Sắp xếp nội dung tương ứng trong hộp thoại tương ứng vào cột B. 
Cột A 
Cột B 
Màng tế bào 
Tế bào chất 
Nhân 
(Vùng nhân) 
- Tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. 
- Là nơi chứa vật chất di truyền 
- Bao bọc tế bào chất 
-Là nơi chứa các bào quan. 
- Là nơi diễn ra phần lớn các hoạt động trao đổi chất của tế bào. 
- Là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào. 
Cột A 
(Thành phần) 
Cột B 
(Chức năng) 
Màng tế bào 
-Bao bọc tế bào chất 
-Tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. 
Tế bào chất 
-Là nơi chứa các bào quan. 
-Là nơi diễn ra phần lớn các hoạt động trao đổi chất của tế bào. 
Nhân (Vùng nhân 
-Là nơi chứa vật chất di truyền 
-Là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào. 
II. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ? 
Thành phần 
Tế bào nhân sơ 
(Tế bào vi khuẩn) 
Tế bào nhân thực 
(Tế bào động vật, thực vật) 
Tế bào chất 
Nhân 
Chỉ ra điểm khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực theo bảng sau? 
Thành phần 
Tế bào nhân sơ 
(Tế bào vi khuẩn) 
Tế bào nhân thực 
(Tế bào động vật, thực vật) 
Tế bào chất 
-Không có hệ thống nội màng, 
- Các bào quan không có màng bao bọc, chỉ có một bào quan duy nhất là Ribosome 
-Có hệ thống nội màng. 
-Tế bào chất được chia thành nhiều khoang, các bào quan có màng bao bọc, có nhiều bào quan khác nhau. 
Nhân 
Chưa hoàn chỉnh: Không có màng nhân 
Hoàn chỉnh: Có màng nhân 
BÀI TẬP 19.1/SBT TR 32 
BÀI TẬP 19.1/SBT TR 32 
III. Tế bào động vật và tế bào thực vật ? 
PHÂN BIỆT TẾ BÀO THỰC VẬT VÀ TẾ BÀO ĐỘNG VẬT 
Thành phần 
Tế bào động vật 
Tế bào thực vật 
Thành tế bào 
Không 
Có 
Tế bào chất 
Có chứa : ti thể, 1 số tế bào có không bào nhỏ 
Có chứa: ti thể, không bào lớn, lục lạp chứa diệp lục giúp hấp thụ ánh sang mặt trời. 
Lục lạp 
Không 
Có 
BÀI TẬP 19.3 / SBT TR 33 
BÀI TẬP 19.3 / SBT TR 33 
LUYỆN TẬP 
Câu 1. Thành phần cấu tạo nào dưới đây có ở mọi tế bào? ? 
. 
Màng tế bào. B . Lục lạp. 
Không bào. D . Hệ thống nội màng. 
LUYỆN TẬP 
Câu 2 . Quan sát tế bào hình bên và cho biết mũi tên đang chỉ thành phần nào của tế bào? 
A. Màng tế bào. 
B. Chất tế bào. 
C. Vùng nhân. 
D. Nhân. 
LUYỆN TẬP 
Câu 3 . Thành phần nào có trong tế bào tế bào thực vật mà không có trong tế bào động vật có liên quan đến hình thức tự dưỡng? 
Tế bào chất. B. Lục lạp. 
C. Không bào. D . Màng nhân. 
LUYỆN TẬP 
Câu 4. Đặc điểm của tế bào nhân thực? 
Có thành tế bào. 
Có chất tế bào. 
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. 
 Có lục lạp. 
LUYỆN TẬP 
Câu 5. Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là? 
Ti thể B . Lục lạp 
 Ribosome D. Không bào 
LUYỆN TẬP 
Câu 6. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. 
Màng tế bào. 
B. Chất tế bào. 
C. Nhân tế bào. 
D . Vùng nhân 
LUYỆN TẬP 
Câu 7. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực? 
A. Màng nhân B. Vùng nhân 
C. Chất tế bào D. Hệ thống nội màng. 
LUYỆN TẬP 
Tiêu chí đánh giá 
Có 
Không 
1. Cách tiến hành 
2. Trình bày 
3. Thẩm mĩ 
4. T hời gian . 
VẬN DỤNG 
EM CÓ BIẾT ? 
CẢM ƠN CÁC EM 
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_khtn_lop_6_tiet_3940_bai_19_cau_tao_va_chuc_nang_c.pptx