Bài giảng môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 29: Sông và hồ

Bài giảng môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 29: Sông và hồ

THẢO LUẬN NHÓM

* Nhóm 1, 2. Dựa vào hình 59, cho biết hệ thống sông là gì ? Lưu vực sông là gì ? Xác định các phụ lưu, chi lưu và lưu vực của con sông chính ?

* Nhóm 3, 4. Lưu lượng của sông là gì ? Theo em, lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào những điều kiện nào ?

 

ppt 24 trang haiyen789 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lý Lớp 6 - Tiết 29: Sông và hồ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒ Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒ1. Sông và lượng nước của sông Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒCác nguồn cung cấp nước cho sông Nước ngầmSông Nin (dài 6670 km dài nhất thế giới )Sông A- ma- dôn dài 6296 kmSông Hoàng Hà dài 5800 kmSông Hồng dài 556kmSông HươngSông Mê Công chảy qua Việt Nam dài 230 kmTHẢO LUẬN NHÓM* Nhóm 1, 2. Dựa vào hình 59, cho biết hệ thống sông là gì ? Lưu vực sông là gì ? Xác định các phụ lưu, chi lưu và lưu vực của con sông chính ?Sông HồngSông Mê CôngLưu Vực ( km2)143.700795.000Tổng lượng nước (tỉ m3/năm)120507Tổng lượng nước mùa cạn (%)2520Tổng lượng nước mùa lũ (%)7580 Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒ* Nhóm 3, 4. Lưu lượng của sông là gì ? Theo em, lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào những điều kiện nào ?Sông chínhCác chi lưuCác phụ lưuHình 59. Hệ thống sông và lưu vực sông Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒ Hướng nước chảy Mặt cắt ngang lòng sông Lượng nước chảy qua trong một giây đồng hồ (m3/s ) Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒ Bản đồ lưu vực sông Mê Công Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒSông HồngSông Mê CôngLưu Vực ( km2)143.700795.000Tổng lượng nước (tỉ m3/năm)120507Tổng lượng nước mùa cạn (%)2520Tổng lượng nước mùa lũ (%)7580 Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒSông HồngSông Mê CôngLưu Vực ( km2)143.700795.000Tổng lượng nước (tỉ m3/năm)120507Tổng lượng nước mùa cạn (%)2520Tổng lượng nước mùa lũ (%)7580Lợi ích sông ngòi mang lạiTai họa do sông ngòi mang đếnThuỷ điệnĐánh cáCảnh đẹpThuỷ lợiNgập úngLũ lụt Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒSông ngòi đang bị ô nhiễm: Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒ Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒHồ Namsto – hồ nước mặn cao nhất thế giớiHồ Bancan (Nga) - Hồ nước ngọt lớn nhất thế giới Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒHồ Tây-hồ móng ngựaHồ miệng núi lửaHồ băng hàHồ Tơ Nưng (Plây-ku) Hồ núi lửa Tiết 29 – Bài 23 SÔNG VÀ HỒHồ Thác BàHồ Hoà BìnhHồ Y-a-lyHồ Trị anHồ Dầu TiếngCâu 1: Lưu vực của một con sông làA. Vùng hạ lưuB. Chiều dài từ nguồn đến sôngC. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyênD. Vùng đất đai đầu nguồnCâu 2: Chế độ nước (thủy chế) của một con sông làA. Nhịp điệu thay đổi lưu lượng trong nămB. Lượng nước chảy trong nămC. Lượng nước chảy trong 1 giâyD. Dòng nước chảy thường xuyênTRÒ CHƠIAi nhanh hơn ?Câu 3: Lưu lượng (lượng chảy) của một con sông phụ thuộc vàoA. Nước và dòng chảyB. Diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nướcC. Phụ lưu và chi lưuD. Hệ thống sôngAi nhanh hơn ?Câu 4: Các hồ nào sau đây là hồ nhân tạo ?A. Hồ nước mặn, hồ vết tíchB. Hồ Thác Bà, hồ Trị An, hồ Dầu tiếngC. Hồ miệng núi lửa, hồ băng hàAi nhanh hơn ?HƯỚNG DẪN HỌC TẬPHọc thuộc bài, trả lời câu hỏi và bài tập trang 72.Chuẩn bị bài 24 : Biển và đại dương + Vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau ?

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_ly_lop_6_tiet_29_song_va_ho.ppt