Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Tiết 8: Các loại rễ, các miền của rễ

Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Tiết 8: Các loại rễ, các miền của rễ

1. Các loại rễ

- Có 2 loại rễ chính

+ Rễ cọc: có rễ cái to khoẻ, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ rễ con lại mọc ra các rễ bé hơn nữa

Ví dụ: Cây bưởi, cây cải,.

+ Rễ chùm: gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường toả ra từ gốc thân thành một chùm

Ví dụ: Cây tỏi tây, cây mạ,.

 

ppt 24 trang haiyen789 2410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Sinh học Lớp 6 - Tiết 8: Các loại rễ, các miền của rễ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THĂM LỚP 6A1KIỂM TRA MIỆNG1. Trình bày quá trình phân chia của tế bào trên hình vẽ ?(6 điểm)- Tế bào trưởng thành bắt đầu phân chia.+ Từ 1 nhân hình thành 2 nhân, 2 nhân cách xa nhau+ Xuất hiện một vách ngăn, ngăn đôi chất tế bào thành 2 tế bào con.Tế bào con giống tế bào mẹ2. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật? (2 điểm)- Giúp cây sinh trưởng và phát triển.3. Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia tế bào?(2 điểm) Mô mềmMô nâng đỡ Mô phân sinh Mô dậuSƠ ĐỒ CÂY CÓ HOA Hãy kể tên các bộ phận của cây có hoa? Cho biết chúng thuộc cơ quan nào của cây?RễThânLáHạtQuảHoaCơ quan sinh dưỡngCơ quan sinh sảnCHƯƠNG II: RỄnước và muối khoáng hòa tanTiết 8 - Bài 9: CAÙC LOAÏI REÃ, CAÙC MIEÀN CUÛA REÃCHƯƠNG II: RỄTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễ* Quan sát và thảo luận nhóm thực hiện các yêu cầu sau: (3 phút)- Hãy đặt các cây lại với nhau trong từng nhóm.- Kiểm tra cẩn thận các rễ cây so sánh và phân loại chúng thành 2 nhóm - Quan sát hình 9.1Tiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễRễ cọcRễ chùmTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễ- Có 2 loại rễ chính+ Rễ cọc: có rễ cái, to, khoẻ, đâm sâu xuống đất, trên rễ cái có rễ con mọc xiên ra. Trên rễ con có rễ bé,trên rễ bé có rễ bé hơn nữa Rễ cái, to, khỏeRễ con, mọc xiên raRễ bé Rễ bé hơn nữa Tiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễ- Có 2 loại rễ chính+ Rễ cọc: có rễ cái, to, khoẻ, đâm sâu xuống đất, trên rễ cái có rễ con mọc xiên ra. Trên rễ con có rễ bé,trên rễ bé có rễ bé hơn nữa gốc thânrễ con dài gần bằng nhau+ Rễ chùm: gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, mọc ra từ gốc thân + Cây có rễ cọc: + Cây có rễ chùm: 23514(2)cây bưởi,(3)cây cải, (5)cây hồng xiêm(1)cây tỏi tây,(4)cây lúaTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễ- Có 2 loại rễ chính+ Rễ cọc: có rễ cái to khoẻ, đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con mọc xiên. Từ rễ con lại mọc ra các rễ bé hơn nữa Ví dụ: Cây bưởi, cây cải,.....+ Rễ chùm: gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường toả ra từ gốc thân thành một chùmVí dụ: Cây tỏi tây, cây mạ,.....Cây đaCây vạn niên thanhTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễ2. Các miền của rễTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ2. Các miền của rễCác miền của rễMiền trưởng thànhMiền hútMiền sinh trưởngMiền chóp rễMiền trưởng thànhMiền hútMiền sinh trưởngMiền chóp rễLông hútCác miền của rễMiền hútMiền sinh trưởngMiền chóp rễMiền trưởng thànhGiúp cho rễ dài raHấp thụ nước và muối khoángDẫn truyềnChe chở cho đầu rễTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ2. Các miền của rễTiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ1. Các loại rễ2. Các miền của rễ- Rễ có 4 miền :+ Miền trưởng thành: dẫn truyền.+ Miền hút: hút nước và muối khoáng.+ Miền sinh trưởng: giúp cho rễ dài ra.+ Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ .? Rễ có bao nhiêu miền?? Nêu tên và chức năng từng miền của rễ.?Có phải tất cả các cây đều có lông hút không? vì sao?Tiết 8 CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ2. Các miền của rễCâu 1: Các loại rễ chính ở câyA. Rễ cọc và rễ mócB. Rễ chùm và rễ thởC. Rễ cọc và rễ chùmD. Rễ cọc và rễ củCâu 2: Trong các miền rễ sau, miền nào làm cho rễ dài raA. Miền trưởng thành	C. Miền hútB. Miền chóp rễ	D. Miền sinh trưởngCâu 3: Nhóm có toàn các cây có rễ chùm làA. Cây: lúa, hành, ngô, dừa	 C. Cây: mía, cà chua, lạc, nhãnB. Cây: tre, lúa, dừa, cam	 D. Cây: chanh, tỏi tây, lúa, ngôCâu 4: Nhóm có toàn các cây có rễ cọc làA. Cây: xoài, dừa, đậu, hoa cúc C. Cây: mít, táo, lạc, nhãnB. Cây: bưởi, cải, hành, dừa	 D. Cây: tre, dừa, lúa, ngôChọn câu trả lời đúng nhất:Những cây sau đây thuộc loại rễ gì?Rễ cọcRễ chùmNhững cây sau đây thuộc loại rễ gì?Rễ chùmRễ chùmNhững cây sau đây thuộc loại rễ gì?Rễ cọcRễ chùmRễ chùmRễ cọc Học bài, trả lời câu hỏi SGK/trang 31. Đọc “Em có biết?”. Quan sát các loại rễ cây trong tự nhiên. Ôn cấu tạo tế bào thực vật. Đọc bài 10.HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC* Đối với bài học ở tiết học này* Đối với bài học ở tiết học tiếp theoCHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY, CÔ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_6_tiet_8_cac_loai_re_cac_mien_cua.ppt