Bài giảng môn Vật lý Lớp 6 - Tiết 13: Thực hành Xác định khối lượng riêng của sỏi
CHÚ Ý
- Điều chỉnh kim đồng hồ chỉ đúng vạch số 0 trước khi đo
- Đặt bình chia độ thẳng đứng.
- Đọc giá trị đo theo vạch chia gần nhất
- Trong quá trình tiến hành TN cẩn thận không để đổ nước ra bàn, sách vở
- Khi đo thể tích của đá các nhóm cần nghiêng bình cho các hòn đá trượt nhẹ xuống dưới để tránh làm vỡ bình.
- Sau khi đo xong thể tích các nhóm nghiêng bình đổ hết nước vào bình chứa, đổ đá vào khăn.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Vật lý Lớp 6 - Tiết 13: Thực hành Xác định khối lượng riêng của sỏi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. GiỚI THIỆU DỤNG CỤTiết 13. Bài12. THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA SỎ Khăn lau2. CÁCH TiẾN HÀNH ĐOa. Xác định khối lượng của mỗi phần đá.m1 = .. (gam)m2 = .. (gam)m3 = .. (gam)Lần đoKhốilượng đá (gam)Thể tích đá (cm3) Khối lượng riêng của đá (g/cm3)1 m1 = (g) 2 m2 = (g) 3 m3 = (g) Ghi kết quả đo khối lượng của mỗi phần đá đo được vào bảng mẫu báo cáo. 2. CÁCH TiẾN HÀNH ĐOb. Xác định thể tích của phần đá số 1.Bước 1: Đổ 100 cm3 nước vào bình chia độ.Bước 2: Nghiêng bình, thả nhẹ các viên đá ở phần 1 vào bình chia độ.2. CÁCH TiẾN HÀNH ĐOBước 3. Tìm thể tích của phần đá số 1 chiếm chỗ trong bình- Bước 2. Xác định thể tích của phần đá số 1.Bước 4. Nghiêng bình, đổ nước vào bình chứa, đổ phần đá số 1 vào khăn lau.* Tiến hành xác định thể tích của hai phần đá còn lại số 2,3 như các bước xác định thể tích của phần đá số 1 Ghi kết quả đo thể tích của mỗi phần đá đo được vào bảng mẫu báo cáo . Lần đoKhốilượng đá (gam)Thể tích đá (cm3) Khối lượng riêng của đá (g/cm3)1V1 = . (cm3 ) 2V2 = . (cm3 ) 3V3 = . (cm3 )CHÚ Ý - Điều chỉnh kim đồng hồ chỉ đúng vạch số 0 trước khi đo - Đặt bình chia độ thẳng đứng.- Đọc giá trị đo theo vạch chia gần nhất - Trong quá trình tiến hành TN cẩn thận không để đổ nước ra bàn, sách vở - Khi đo thể tích của đá các nhóm cần nghiêng bình cho các hòn đá trượt nhẹ xuống dưới để tránh làm vỡ bình. - Sau khi đo xong thể tích các nhóm nghiêng bình đổ hết nước vào bình chứa, đổ đá vào khăn. Dùng công thức ta sẽ tìm được khối lượng riêng của mỗi phần đá. Lần đoKhốilượng đá (gam)Thể tích đá (cm3) Khối lượng riêng của đá (g/cm3)1 m1 = (g)V1 = . (cm3 ) D1 = .. (g/cm3) 2 m2 = (g)V2 = . (cm3 ) D2 = .. (g/cm3) 3 m3 = (g)V3 = . (cm3 ) D3 = .. (g/cm3) 3. Tính khối lượng riêng của đá Ghi kết quả tính khối lượng riêng của mỗi phần đá đo được vào bảng mẫu báo cáo . Tính giá trị trung bình khối lượng riêng của đá ở ba lần đo.Chú ý: Đổi đơn vị 1kg = 1000gam; 1gam = kg = 0,001kg1m3 = 1000 000cm3 1 cm3 = 1/1000 000 m3 = 0,000 001m33. Tính khối lượng riêng của đáII. MẪU BÁO CÁOTrật tự, an toàn, vệ sinhTrả lời câu hỏi chuẩn bịThao tácKết quả thực hànhTổng số điểm1 điểm3 điểm3 điểm3 điểm10 điểmTHANG ĐiỂM THÀNH PHẦN
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_vat_ly_lop_6_tiet_13_thuc_hanh_xac_dinh_khoi_l.ppt