Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 14: Cụm động từ

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 14: Cụm động từ

Các từ in màu sau có phải động từ không?

a: Thế giới đấu tranh chống khủng bố.

 b: Cuộc đấu tranh chống Mỹ của nhân dân ta rất gian khổ.

Lưu ý: - Khi xác định từ loại phải căn cứ vào ngữ cảnh cụ thể.

 - Các từ : cái, sự, cuộc, nỗi, niềm, cơn, giấc, trận sẽ danh từ hóa các từ đứng sau nó.

 - Các từ : Hãy, đừng, chớ cũng có khả năng động từ hóa tất cả các từ đứng sau nó.

 

ppt 19 trang haiyen789 4620
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 14: Cụm động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhìn tranh gọi tên hoạt độngI/ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪĐỘNG TỪBài tập: Sgk/86,87a/Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em bé thông minh)b/Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo [ ]Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. (Bánh chưng, bánh giầy)c/Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:-Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển “cá tươi”? (Treo biển)HĐCN (3p)Tìm động từ và ý nghĩa khái quát của động từ vừa tìm được?a/ đi, đến, ra, hỏib/lấy, làm, lễc/treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đềChỉ hoạt độngHĐCL: Đọc câu thơ sau, tìm động từ và xác định ý nghĩa:Vui sao một sáng tháng nămĐường về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ (Tố Hữu)Chỉ trạng tháiChỉ hoạt độngÝ nghĩa khái quát của động từ là gì?Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vậta/Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái ăm để hỏi mọi người. (Em bé thông minh)b/Trong trời đất, không gì quý bằng hạt gạo [ ]Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên vương. (Bánh chưng, bánh giầy)c/Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, cười bảo:-Nhà này xưa quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển “cá tươi”? (Treo biển)HĐCĐ ( 3p) Tìm từ đứng trước động từ : đi, ra, lấy, treo?Đặt câu theo tranh có các từ “ sẽ, sắp, đương”Hoa xuân – Nghĩa HàHoa tuy líp - Hà LanĐặt câu theo tranh có từ “chớ/ đừng”đã đi (nhiều nơi)cũng ra những câu đố oái ămhãy lấy gạo làm bánhvừa treo lênsẽ đếnsắp điđương vềđừng xả rácchớ xả rácNhận xét khả năng kết hợp của động từĐộng từ thường kết hợp đã, cũng, hãy, đừng, chớ . để tạo cụm động từXác định chức vụ của động từ trong các câu cho sẵnMùa xuân đương về.Lao động là vinh quang.Động từ làm VNĐộng từ làm CNĐộng từ thường làm vị ngữ. Khi làm chủ ngữ nó mất khả năng kết hợp với các từ: đã,sẽ,đang,cũng....b/ BẢNG SO SÁNH ĐỘNG TỪ VÀ DANH TỪCƠ SỞ SO SÁNHĐỘNG TỪDANH TỪÝ NGHĨAChỉ hoạt động, trạng tháiChỉ người, vật, hiện tượng, khái niệmKHẢ NĂNG KẾT HỢPĐang, đã, sẽ, sắp, hãy, đừng, chớ Số từ, lượng từ, chỉ từ CHỨC VỤ NGỮ PHÁPLàm vị ngữKhi làm chủ ngữ mất khả năng kết hợpLàm chủ ngữKhi làm vị ngữ phải kết hợp với hệ động từ “ là:”2/ Kết luận- Khái niệm: Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.- Khả năng kết hợp: Động từ thường kết hợp với các từ đã, cũng, hãy, đừng, chớ . để tạo cụm động từ- Chức năng ngữ pháp: Động từ thường làm vị ngữ. Khi làm chủ ngữ nó mất khả năng kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng....I.§Æc ®iÓm cña ®éng tõ II/ C¸c lo¹i ®éng tõ chÝnh.1. Bài tập c( Sgk tr 87 ) Xếp các động từ sau vào bảng phân loại: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêuThường đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sauKhông đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sauTrả lời câu hỏi: Làm gì?Trả lời các câu hỏi Làm sao? Thế nào?THƯỜNG ĐÒI HỎI ĐỘNG TỪ KHÁC ĐI KÈM PHÍA SAUKHÔNG ĐÒI HỎI ĐỘNG TỪ KHÁC ĐI KÈM PHÍA SAUTHƯỜNG TRẢ LỜI CÂU HỎI: LÀM GÌ?Đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứngTHƯỜNG TRẢ LỜI CÂU HỎI: LÀM SAO? THẾ NÀO?Dám, toan, địnhBuồn, gãy, ghét, đau, nhức, nứt, vui, yêuBẢNG PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ Điền thêm các động từ sau vào bảng :muốn, quyết, dám, học, viết, hát, nhớ, mừng, khổ Động từ tình tháiĐộng từ chỉ hoạt động, trạng tháiDựa vào bảng thống kê cho biết có bao nhiêu loại động từCác từ in màu sau có phải động từ không? a: Thế giới đấu tranh chống khủng bố. b: Cuộc đấu tranh chống Mỹ của nhân dân ta rất gian khổ.Lưu ý: - Khi xác định từ loại phải căn cứ vào ngữ cảnh cụ thể. - Các từ : cái, sự, cuộc, nỗi, niềm, cơn, giấc, trận sẽ danh từ hóa các từ đứng sau nó. - Các từ : Hãy, đừng, chớ cũng có khả năng động từ hóa tất cả các từ đứng sau nó. III/ Luyện tậpBài 1: Điền động từ còn thiếu để hoàn thành câu tục ngữa/ .. .gió .. .bão.b/ . cầu . . ván.c/ . nước . nguồn.d/ ..... quả ..kẻ .. .cây.GieogặtrútQuaUống nhớĂn nhớtrồngIII/ Luyện tập:Bài tập 2: Tìm động từ trong văn bản “lợn cưới áo mới”. Phân loại động từCó anh tính hay khoe của. Một hôm, may được cái áo mới, liền đem ra mặc, rồi đứng hóng ở cửa, đợi có ai đi qua người ta khen. Đứng mãi từ sáng đến chiều chả thấy ai hỏi cả, anh ta tức lắm.Động từ tình tháiĐộng từ hoạt động, trạng tháiCó, khoe, may, đem, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, khen, thấy, hỏi, tứcSƠ ĐỒ CỦNG CỐ BÀI HỌCĐỘNG TỪ HOẠT ĐỘNGĐỘNG TỪ TRẠNG THÁIĐỘNG TỪĐỘNG TỪ TÌNH THÁIĐỘNG TỪ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁISƠ ĐỒ TƯ DUY : ĐỘNG TỪHướng dẫn học bàiHọc thuộc Nội dung phần kết luận.Soạn cụm động từ: câu hỏi d,e tài liệu trag 87

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_14_cum_dong_tu.ppt