Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 8: Danh từ

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 8: Danh từ

I. Bài học

1. Đặc điểm của danh từ

2.Các loại danh từ

3. Cách viết hoa danh từ riêng

II. Luyện tập

Bài 1:

Bài 2:

- Chim, Mây, Nước, Hoa, Họa Mi, là danh từ riêng vì nó dùng để gọi tên riêng nhân vật.

* Lưu ý: Một số danh từ chung khi để chỉ tên riêng của nhân vật thì nó được dùng như danh từ riêng.

 

pptx 21 trang haiyen789 2470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Bài 8: Danh từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngữ văn 6DANH TỪI. Bài học1. Đặc điểm của danh từ?*. Ví dụ:- một viên quan nọ- ba con trâu ấy- những cơn mưa rào- hai thúng gạo nàynhững tình cảm đẹpmột làng kiaChỉ ngườiDanh từ chỉ vậtKhái niệmHiện tượngChỉ vậtKhái niệma. Ý nghĩa khái quát: chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...Tiết 32 DANH TỪI. Bài họcDANH TỪ1. Đặc điểm của danh từb. Khả năng kết hợp* Ví dụ:mộtviên quannọbacon trâu ấynhữngcơn mưaràohaithúng gạonàynhữngtình cảmđẹpmộtlàngkiaDanh từ có thể kết hợp:a. Ý nghĩa khái quát: Từ chỉ số lượng + Danh từ + này, kia, ấy và một số từ ngữ khác. Tạo thành cụm danh từ.Từ chỉ số lượngChỉ từ và một số từ ngữ khácTiết 32 DANH TỪI. Bài họcDANH TỪ1. Đặc điểm của danh từb. Khả năng kết hợpDanh từ có thể kết hợp:a. Ý nghĩa khái quát: Từ chỉ số lượng + Danh từ + này, kia, ấy và một số từ ngữ khác. Tạo thành cụm danh từ.Thêm những từ phía trước và phía sau vào danh từ “bông hoa ” để tạo thành cụm danh từ.Tiết 32 DANH TỪI. Bài họcDANH TỪ1. Đặc điểm của danh từb. Khả năng kết hợpc. Chức vụ ngữ pháp * Ví dụHọc sinh đang nghe giảng.Lớp học rất khang trang Chim hót líu lo.- Tôi là giáo viên.a. Ý nghĩa khái quát: - Xác định CN, VN trong mỗi câu.- Xác định danh từ trong những câu trên.- Cho biết mỗi DT đó giữ chức vụ ngữ pháp gì trong câu?2 phútTiết 32 DANH TỪI. Bài họcDANH TỪ1. Đặc điểm của danh từb. Khả năng kết hợpc. Chức vụ ngữ pháp * Ví dụ- Danh từ thường làm chủ ngữ trong câu- Khi làm vị ngữ danh từ thường có từ là đứng trước.Học sinh đang nghe giảng.Lớp học rất khang trang Chim hót líu lo.- Tôi là giáo viên.a. Ý nghĩa khái quát: * Ghi nhớ 1 (sgk – 86 )DANH TỪI. Bài học1. Đặc điểm của danh từ2.Các loại danh từ- Có hai loại danh từ: + Danh từ chỉ đơn vị + Danh từ chỉ sự vật* Ví dụĐàn mèo nhà Lan rất đẹp.Các danh từ: đàn/mèo/nhà/Lan- Danh từ dùng để đo lường, tính đếm : đànDanh từ chỉ người và sự vật: Lan/ mèo/ nhà => Danh từ chỉ đơn vị=> Danh từ chỉ sự vậtDANH TỪI. Bài học1. Đặc điểm của danh từ2.Các loại danh từ- Có hai loại danh từ: + Danh từ chỉ đơn vị * Ví dụĐàn mèo nhà Lan rất đẹpDanh từ chỉ sự vật: Lan/ mèo/ nhà + chỉ tên chung của một loại sự vật? ( mèo, nhà) + nêu tên riêng một cá thể? (Lan)+ Danh từ chỉ sự vật=> DANH TỪ CHUNG=> DANH TỪ RIÊNGDANH TỪI. Bài học1. Đặc điểm của danh từ2.Các loại danh từ3. Cách viết hoa danh từ riêngNội dungVí dụCách viết -Tên người, tên địa lí Việt Nam-Tên người, tên địa lí nước ngoài phiên âm qua âm Hán ViệtTrần Phú, Hà Nội -Tưởng Giới ThạchQuảng Đông Tên người, tên địa lí nước ngoài phiên âm trực tiếp- Vla-di-mia I-lích Lê-nin- Phi-lip-pin Tên cơ quan, tổ chức, Các giảithưởng...(thường là cụm từ)- Hội Cựu chiến binh. Học sinh Tiên tiến Huân chương Độc lập 3 phútNội dungVí dụCách viết -Tên người, tên địa lí Việt Nam-Tên người, tên địa lí nước ngoài phiên âm qua âm Hán Việt.Trần Phú, Hà Nội -Tưởng Giới ThạchQuảng ĐôngViết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếngTên người, tên địa lí nước ngoài phiên âm trực tiếp- Vla-di-mia I-lích Lê-nin- Phi-lip-pinViết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó Tên cơ quan, tổ chức, Các giải thưởng...(thường là cụm từ)- Hội Cựu chiến binh. Học sinh Tiên tiến Huân chương Độc lậpViết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành cụm từ QUY TẮC VIẾT HOA DANH TỪ RIÊNGDANH TỪI. Bài học1. Đặc điểm của danh từ2.Các loại danh từ3. Cách viết hoa danh từ riêngII. Luyện tậpBài 1: - Xác định sự vật chính trong bức tranh trên?- Xác định danh từ chung, danh từ riêng.- Đặt câu với một trong những danh từ ấy, và cho biết danh từ giữ chức vụ gì trong câu vừa đặt.3 phútVịnh Hạ LongĐàn lợn=> Danh từ riêng=> Danh từ chung DANH TỪI. Bài học1. Đặc điểm của danh từ2.Các loại danh từ3. Cách viết hoa danh từ riêngII. Luyện tậpBài 1: Bài 2: Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót kì diệu của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc. Các từ in đậm dưới đây có phải danh từ riêng không? Vì sao?2 phútGợi ý: - quan sát vào cách viết - trong trường hợp này các từ in đậm có dùng để gọi tên của từng cá thể sự vật không? DANH TỪI. Bài học1. Đặc điểm của danh từ2.Các loại danh từ3. Cách viết hoa danh từ riêngII. Luyện tậpBài 1: Bài 2: - Chim, Mây, Nước, Hoa, Họa Mi, là danh từ riêng vì nó dùng để gọi tên riêng nhân vật.* Lưu ý: Một số danh từ chung khi để chỉ tên riêng của nhân vật thì nó được dùng như danh từ riêng.DANH TỪI. Bài học2. Đặc điểm của danh từ3.Các loại danh từ4. Cách viết hoa danh từ riêngII. Luyện tậpBài 1: Bài 2: Bài 3: Viết đoạn văn ngắn tự giới thiệu về bản thân em trong đó sử dụng danh từ chung và danh từ riêng. DANH TỪ- về nhà học bài nắm chắc đặc điểm của DT, làm các phần còn lại của bài tập.- Đọc và chuẩn bị trước bài “Luyện nói kể chuyện”HƯỚNG DẪN VỀ NHÀCHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THÀY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_bai_8_danh_tu.pptx