Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 91: Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) - Rèn chính tả

Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 91: Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) - Rèn chính tả

Bài tập 8: Phân biệt các từ có phụ âm đầu viết bằng các chữ:

1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống:

trái cây, chờ đợi chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giáo mác

 

pptx 14 trang haiyen789 3280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 91: Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt) - Rèn chính tả", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨSo sánh là gì? Cho 1 ví dụ phép so sánh? Nêu cấu tạo của phép so sánh em vừa cho ví dụ?So sánh gồm mấy kiểu? Mỗi kiểu cho một ví dụ?Tiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG(Phần Tiếng Việt)RÈN CHÍNH TẢI. Nội dung luyện tập. 1. Các tỉnh phía Bắc.Dễ mắc lỗi: tr/ ch Cá trê – cá chêDễ mắc lỗi: l/n Lúa nếp – núa nếpDễ mắc lỗi r/d/gi Da bò – gia bò Tiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGRÈN CHÍNH TẢCá trê Lúa nếpDa bò I. Nội dung luyện tập. 2. Các tỉnh phía Nam, TrungDễ mắc lỗi phụ âm cuối c/t Hạt lạc – hạt lạtDễ mắc lỗi phụ âm cuối n/ ng Con ngan – con ngangDễ mắc lỗi phụ âm đầu v/d Về quê – dề quêTiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGRÈN CHÍNH TẢHạt lạcCon ngan Về quêI. Nội dung luyện tập. 1. Các tỉnh phía Bắc.Dễ mắc lỗi: tr/ ch Cá trê – cá chê Dễ mắc lỗi: l/n Lúa nếp – núa nếpDễ mắc lỗi r/d/gi Da bò – gia bòTiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGRÈN CHÍNH TẢ II. Luyện chính tả. 1. Viết đúng tr/ ch- Trò chơi là của trời choChớ nên chơi trò chỉ trích chê bai.- Tròng trành như chiếc thuyền trôi.Chung chiêng mới biết ông trời trớ trêu.- Trao cho một chiếc trống tròn.Chơi sao cho tiếng trống giòn trơn tru.- Trăng chê trời thấp trăng treoTrời chê trăng thấp trời trèo lên trên.- Cá trê khinh trạch rúc bùnTrạch chê trê lùn chỉ trốn với chui.I. Nội dung luyện tập. 1. Các tỉnh phía Bắc.Dễ mắc lỗi: tr/ ch Cá trê – cá chêDễ mắc lỗi: l/n Lúa nếp – núa nếpDễ mắc lỗi r/d/gi Da bò – gia bòTiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGRÈN CHÍNH TẢ II. Luyện chính tả. 2. Viết đúng l/nLúa nếp là lúa nếp làngLúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng.Nỗi niềm này lắm long đongLửng lờ lời nói khiến lòng nao nao.Lầm lũi nàng leo lên nonNắng lên lấp lóa nàng còn lắc lư.I. Nội dung luyện tập. 1. Các tỉnh phía Bắc.Dễ mắc lỗi: tr/ ch Cá trê – cá chêDễ mắc lỗi: l/n Lúa nếp – núa nếpDễ mắc lỗi r/d/gi Da bò – gia bòTiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGRÈN CHÍNH TẢ II. Luyện chính tả. 3. Viết đúng r/d/giGió rung rinh gió giật tơi bờiRâu ta rũ rưỡi rụng rơi đầy vườn.Xem ra đánh giá con ngườiGiỏi giang một, dịu dàng mười mới nên.I. Nội dung luyện tập. 2. Các tỉnh phía Nam, TrungDễ mắc lỗi phụ âm cuối c/t Hạt lạc – hạt lạtDễ mắc lỗi phụ âm cuối n/ ng Con ngan – con ngangDễ mắc lỗi phụ âm đầu v/d Về quê – dề quêTiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGRÈN CHÍNH TẢII. Luyện chính tả. 4. Viết đúng phụ âm cuối c/tcông việccấu trúctrút nướcvùn vụt I. Nội dung luyện tập. 2. Các tỉnh phía Nam, TrungDễ mắc lỗi phụ âm cuối c/t Hạt lạc – hạt lạtDễ mắc lỗi phụ âm cuối n/ ng Con ngan – con ngangDễ mắc lỗi phụ âm đầu v/d Về quê – dề quêTiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGRÈN CHÍNH TẢII. Luyện chính tả. 5. Viết đúng phụ âm cuối n/ngĐàn gàHoang mangSan hôSang giàuThấp lùnI. Nội dung luyện tập. 2. Các tỉnh phía Nam, TrungDễ mắc lỗi phụ âm cuối c/t Hạt lạc – hạt lạtDễ mắc lỗi phụ âm cuối n/ ng Con ngan – con ngangDễ mắc lỗi phụ âm đầu v/d Về quê – dề quêTiết 91: CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNGRÈN CHÍNH TẢII. Luyện chính tả. 6. Viết đúng phụ âm đầu v/dVào nhàDồi dàoÁo dàiVội vãBài tập 7: Phân biệt các từ có phụ âm đầu viết bằng các chữ: (l / n)... ạc hậu, nói ...iều, gian ..an, ...ết na, ...ương thiện, ruộng ...ương, ...ỗ chỗ, lên ...úi, bếp ...úc, ...ỡ làng.(ch / tr)...ái cây, ...ờ đợi, ...ôi chảy, nói ...uyện, thủy ...iều, ...ung gian.(s / x) ...ấp ngửa, sản ...uất, ...ơ sài, bổ ...ung, ...ung kích, cái ...ẻng, ao ...âu.(r / gi / d)...ũ rượi, ...ắc rối, giáo ...ục, rùng ...ợn, ...ang sơn, rau ...iếp, ...ao kéo, ...áo mác.lllllnnnnntrtrtrtrchchssssxxxrrrgigiddd1/ Điền tr/ch, s/x, r/g/gi vào chỗ trống:trái cây, chờ đợi chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giáo mácBài tập 8: Phân biệt các từ có phụ âm đầu viết bằng các chữ: 2/ Lựa chọn từ và điền vào chỗ trốnga/ vây, dây, giây: cá, điện, phút, bao , dưa, cánh.b/ viết, diết, giết: giặc, da , văn, chữ , chết.c/ vẻ, dẻ, giẻ:Hạt , da ..., .vang, văn ,mảnh , đẹp, ....rách.2/ Lựa chọn từ và điền vào chỗ̃ trốnga/ vây, dây, giây:Vây cá, dây điện, giây phút, bao vây, dây dưa, vây cánh.b/ viết, diết, giết:Giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết.c/ vẻ, dẻ, giẻ:Hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, mảnh dẻ,vẻ đẹp, giẻ rách.

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_91_chuong_trinh_dia_phuong_phan.pptx