Bài tập Toán ôn hè cho học sinh Lớp 5 chuyển cấp lên Lớp 6 (Có lời giải)
Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là:
A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879
Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 3. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho:
A. 3 B. 6 C. 9 D. 15
Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là:
A. 24 . 5 . 7 B. 2. 32.5.7 C. 24.5. 7 D. 5 .7
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Toán ôn hè cho học sinh Lớp 5 chuyển cấp lên Lớp 6 (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN HÈ MÔN TOÁN CHO HỌC SINH LỚP 5 CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 6 ( CÓ KÈM BÀI GIẢI) ĐỀ SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả phép tính: 879.2 + 879.996 + 3.879 là: A. 887799 B. 897897 C. 879897 D. 879879 Câu 2. Số tự nhiên x trong phép tính: 23(x – 1) + 19 = 65 là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 3. Nếu a 6 và b 9 thì tổng a + b chia hết cho: A. 3 B. 6 C. 9 D. 15 Câu 4. BCNN (10, 14, 18) là: A. 24 . 5 . 7 B. 2. 32.5.7 C. 24.5. 7 D. 5 .7 Câu 5. Cho hình vẽ, biết AB = 4cm, AC = 7cm. Độ dài đoạn thẳng BC là: A. 3cm B. 4 cm C. 2cm D. 11cm 3 Câu 6. Cho M, N, P thuộc cùng một đường thẳng, điểm Q không thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được: A. 3 đường thẳng B. 5 đường thẳng. C. 4 đường thẳng D. 6 đường thẳng II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý. a) 463 + 318 + 137 - 118 b) 45 15 :3 737737. 255 - 255255. 737 Câu 8. Tìm số tự nhiên x, biết: 7x - 8 = 713 2448 : [119 - (x - 6)] = 24 2016 – 100.(x + 11) = 27 : 23 Câu 9. Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000? Câu 10. Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 5cm, AC = 10cm. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC; Tính độ dài đoạn thẳng MN. Câu 11. Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng hai số 8p - 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D D A B A C TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a 800 0,5 7 b 40 0,5 c 0 0,5 a 7x - 8 = 7137x = 721 x = 103 0,5 b 2448 : [119 - (x - 6)] = 24119 – (x – 6) = 102 0,5 8 x – 6 = 17x = 23 c 2016 – 100.( x + 11) = 27 : 232016 – 100.( x + 11) = 24 = 16 0,5 100.( x + 11) = 2000x + 11 = 20x = 9 Gọi số người của đơn vị bộ đội là x (x N*, 15 < x < 1000) Vì khi xếp hàng mỗi hàng có 20 người, 25 người hoặc 30 người đều thừa 15 người nên x - 15 chia hết cho 20, 25 và 30. Suy ra (x – 15) BC(20, 25, 35) 20 = 22.5 0,5 25 = 52 30 = 2. 3. 5 9 BCNN(20, 25, 30) = 22. 52. 3 = 300 (x – 15) 0; 300; 600; 900; 1200;... 0,5 x 15; 315; 615; 915; 1215;... Khi xếp hàng 41 thì vừa đủ nên x 41 Vì 15 < x < 1000 và x 41 nên x = 615 Vậy đơn vị bộ đội có 615 người 0,5 Vì trên tia Ax có AB 3. Do p là số nguyên tố nên p không chia hết cho 3 suy ra 8p không chia hết cho 3. Mà trong ba số tự nhiên liên tiếp 0,5 8p – 1, 8p, 8p + 1 luôn tồn tại một số chia hết cho 3. Nên trong 2 số 8p – 1 và 8p + 1 luôn có 1 số chia hết cho 3. Hay 8p – 1 và 8p + 1 không đồng thời là số nguyên tố Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD&ĐT YÊN MÔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THCS YÊN MỸ Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (1,0 điểm): Cho các tập hợp A = {1; 2; x}; B = {1; 2; 3; x; y} Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống. 1 A y A y B A B Câu 2. (1,0 điểm): Tìm tổng các số nguyên x, biết: -20 ≤ x ≤ 20 0 < x < 30 Câu 3. (1,0 điểm): Tìm số đối của: 2016; 2017; -15; -39. Câu 4. (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a) 12 15 b) 4 22 c) 55 13 d) 42 – 9(34 – 55 : 53) Câu 5. (1,0 điểm): Tìm x biết: a) x – 36 : 18 = 12 – 15 b) 16 . 4x = 48 c) x 2 + 1= 5 Câu 6. (1,5 điểm): Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng 250 đến 300 quyển. Câu 7. (2,5 điểm): Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3 cm; OB = 5 cm; OC = 7 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? Câu 8. (0,5 điểm): Cho S = 40 + 41 + 42 + 43 + ... + 435 Hãy so sánh 3S với 6412 Câu 9. (0,5 điểm): Đố vui: Em thử tính xem 3 động vật đáng yêu trong hình mèo, chó và thỏ nặng bao nhiêu? Riêng chú thỏ thì nặng bao nhiêu kg nhỉ? (Nêu cách tính) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 Câu ý Nội dung Điểm 1 1 A yA yB A B 1,0 Vì - 20 x 20 và x Z a) nên x20; 19; 18; 17...17;18;19;20 0,5 Vậy tổng các số nguyên x là: 2 (-20 + 20) + (-19 + 19) + .... + (-1 + 1) + 0 = 0 Vì 0 < x < 30 và x Z nên x 0;1;2;3;...;29 b) Vậy tổng các số nguyên x là: 0,5 A = 1 + 2 + 3 + ... + 29 A = 435 a) -3 0,25 3 b) 18 0,25 c) -68 0,25 d) 65 0,25 4 Số đối của 2016; 2017; -15; -39 theo thứ tự lần lượt là: -2016; -2017; 15; 1,0 39 a) x – 36 : 18 = 12 – 15 0,5 – 2 = -3 = -1 b)16 . 4x 48 5 4x 48 : 42 46 0,25 x 6 c) x 2 + 1= 5 x 2 = 4 0,25 x - 2 = 4 hoặc x - 2 = -4 x = 6 hoặc x = -2 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Gọi số sách cần tìm là x thì x là bội chung của 12, 16, 18 0,25 và 250 < x < 300 Ta có: BCNN (12, 16, 18) = 144 0,5 6 BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 } Mà 250 < x < 300. Nên x = 288 0,25 Vậy có 288 quyển sách 0,5 a / 0,5 Trên tia Ox có OA < OB (3 cm < 5cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có: OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 5 - 3 AB = 2 (cm) Trên tia Ox có OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm 7 O và C 0,5 Ta có: OB + BC = OC BC = OC - OB BC = 7 - 5 BC = 2 0,5 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì 0,5 Trên tia Ox có OA < OB < OC (3cm < 5cm < 7cm) nên B nằm giữa A và C AB = BC = 2cm 0,5 Tính được 3S = 6412 - 1 0,25 8 Vậy 3S < 6412 0,25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 9 Tính tổng số cân của mèo, chó, thỏ là: 0,25 (10 + 24 + 20) : 2 = 27kg Riêng chú thỏ nặng là: 0,25 27 - 24 = 3kg Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác mà lập luận chặt chẽ, vẽ hình đúng vẫn cho điểm tối đa bài đó. ĐỀ SỐ 3 TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Câu I. (2,0 điểm) Cho tập hợp A gồm các số nguyên lớn hơn – 3 và nhỏ hơn 4. Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử của tập hợp. Tập A có bao nhiêu phần tử. Tính tổng các phần tử của tập hợp A. Viết tập B gồm các số tự nhiên mà B A. x 1 0 . (23x – 7).710 = 712 Câu III. (2,5 điểm) Phân tích các số 72, 96, 120 ra thừa số nguyên tố. Tìm ƯCLN (72, 96, 120). Từ đó tìm ƯC (72, 96, 120). Học sinh khối 6 khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều thừa 1 bạn. Hỏi số học sinh đó bằng bao nhiêu, biết rằng số học sinh trong khoảng 180 đến 200 bạn. Câu IV. (3,0 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 5cm, OB = 8cm. Trong 3 điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?. Tính độ dài đoạn thẳng AB. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? vì sao? Gọi M là trung điểm của OA, N là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng MN. Câu V. (1,0 điểm) Tổng 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 có chia hết cho 120 không? Vì sao? Câu Đáp án Điểm 1. Cách 1: A = { A = { x Z/ - 3 < x < 4 }. 0,25 Cách 2: A { -2; -1;0 ;1 ;2; 3 } 0,25 Câu I 2. Tập A có 6 phần tử. 0,5 3. Tổng các phần tử của A: (- 2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = [(- 2) + 2] + 0,5 [(-1) + 1] + 0 + 3 = 3 4. B = {0; 1; 2 ; 3} 0,5 1) x 1 0 0,25 x – 1 = 0 x = 1 0,25 2) 2 3 x 7 712 : 710 0,25 Câu II 23 x 7 72 8 x 7 49 0,25 8 x 49 7 8 x 56 0,25 x 7. 0,25 1) Ta có: 72 = 23.32 0,25 96 = 25.3 0,25 120 = 23.3.5 0,25 ƯCLN( 72, 96, 120) = 23.3 = 24 0,5 Câu III 2) ƯC (72, 96, 120) = Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}. 0,25 3) Gọi x là số học sinh cần tìm. Ta có x – 1 BC(2, 3, 5) và 180 < x < 0,25 200. 0,25 Ta có: BC(2, 3, 5) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; 180; 210; }. 0,25 Do 180 < x < 200 nên 179 < x – 1< 199. Suy ra x – 1 = 180. Suy ra x 0,25 = 181. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Vậy, số học sinh cần tìm là 181 học sinh O M A N B x 1) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B vì OA AB. 0,5 4) Ta có: OM = 1 OA; MN = 1 AB. Nên OM + MN = 1 (OA + AB) 0,5 2 2 2 Hay MN = 1 AB = 1 .8 = 4 2 2 0,5 Vậy, MN = 4cm. Ta có: 31 = 3; 32 = 9; 33 = 27; 34 = 81 Do đó: 31 + 32 + 33 + 34 = 3 + 9 + 27 + 81 = 120 0,25 Nên: 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 = (31 + 32 + 33 + 34) + (35+ 0,25 Câu V 36 + 37 + 38)+ + (32009 + 32010 + 32011 + 32012) = (31 + 32 + 33 + 34) + 34(31 + 32 + 33 + 34) + + 32008(31 + 32 + 33 + 34) = 120 + 34.120 0,25 + + 32008.120 = 120(1 + 34 + + 32008) 120 . Vậy 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ + 32012 chia hết cho 120. 0,25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ SÔ 4 PHÒNG GD VÀ ĐT NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: TOÁN lớp 6 BẢN CHÍNH Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính 2.52 – 176 : 23 17.5 + 7.17 – 16.12 c) 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170 Bài 2. (2,25 điểm) Tìm x, biết 8.x + 20 = 76 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43 54x; 270x và 20 ≤ x ≤ 30 Bài 3. (1,5 điểm) Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; . ; 2017} Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0 Bài 4. (1,5 điểm) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5. (2,0 điểm) Trên tia Ox, vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 7cm. Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? So sánh OA và AB. Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC, từ đó hãy chứng tỏ C là trung điểm của đoạn thẳng OA. Bài 6 (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 Bài Đáp án Điểm 2.52 – 176 : 23 0,75 1.a = 2.25 – 176 : 8 0,25 = 50 – 22 0,25 = 28 0,25 17.5 + 7.17 – 16.12 0,75 = 17.(5 + 7) – 16.12 0,25 1.b = 17.12 – 16.12 0,25 = 12.(17 – 16) =12.1 = 12 0,25 2015 + [38 – (7 – 1)2] – 20170 0,75 1.c = 2015 + [38 – 62] – 20170 0,25 = 2015 + [38 – 36] – 1 0,25 = 2015 + 2 – 1 = 2016 0,25 8.x + 20 = 76 0,75 2.a 8.x = 76 – 20 8.x = 56 0,25 x = 56 : 8 0,25 x = 7 0,25 Vậy x = 7 10 + 2.(x – 9) = 45 : 43 0,75 10 + 2.(x – 9) = 42 = 16 0,25 2.b 2.(x – 9) = 16 – 10 = 6 0,25 x – 9 = 6 : 2 = 3 0,25 x = 3 + 9 = 12 2.c 3.a 3.b 3.c 4 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Vậy x = 12 54 x; 270 x và 20 ≤ x ≤ 30 0,75 + Ta có: 54 x và 270 x x ƯC(54, 270) 0,25 + Ta có: 54 = 2.33 270 = 2.5.33 0,25 Suy ra ƯCLN(54, 270) = 2.33 = 54 ƯC(54, 270) = Ư(54) = {1; 2; 3; 6; 9; 18; 27; 54} Vì 20 x 30 nên x = 27 0,25 Vậy x = 27 Tính số phần tử của tập hợp A = {17; 19; 21; 23; . ; 2017} 0,5 Số phần tử của tập hợp A là: (2017 - 17) : 2 + 1 = 1001 0,5 Viết tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10. 0,5 Tập P các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là P = {2; 3; 5; 7} 0,5 Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3; -5; 6; 4; -12; -9; 0,5 0 Sắp xếp đúng -12; -9; -5; 0; 3; 4; 6 0,5 Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18, hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh 1,5 khối 6 của trường đó. + Gọi x là số học sinh khối 6 cần tìm 0,25 + Ta có x BC(18; 21; 24) 0,25 + BCNN(18; 21; 24) = 504 0,25 + Nên BC(18; 21; 24) = {0; 504; 1008; } 0,25 + Vì x là số tự nhiên có ba chữ số nên suy ra x = 504 0,25 + Vậy số học sinh khối 6 của trường là 504 học sinh 0,25 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 5.a 5.b 5.c 0,25 OA = 4cm; OB = 7cm; BC = 5cm Trong ba điểm O, A, B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì 0,5 sao? + Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25 + Vì trên tia Ox, có OA AB (do 4cm > 3cm) 0,25 Vậy OA > AB Trên tia BO vẽ điểm C sao cho BC = 5cm. Tính AC. Từ đó chứng tỏ 0,5 C là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên tia BO, có BA < BC (vì 3cm < 5cm) nên điểm A nằm giữa B và C Suy ra BA + AC = BC 0,25 3cm + AC = 5cm AC = 5cm – 3cm = 2cm Trên tia BO, có BC < BO (vì 5cm < 7cm) nên điểm C nằm giữa B và O Suy ra BC + CO = BO 5cm + CO = 7cm 0,25 CO = 7cm – 5cm = 2cm Vì OA : 2 = 4 : 2 = 2(cm) nên CO = CA = OA : 2 Suy ra C là trung điểm của OA. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Tìm số tự nhiên n, biết 2.n + 5 chia hết cho n + 1 0,5 + Ta có 2. n + 5 n + 1 2.n + 2.1 + 3 n + 1 2.(n + 1) + 3 n + 1 0,25 6 3 n + 1 n + 1 Ư (3) + Ta có Ư(3) = {1; 3} Suy ra n + 1 = 1 n = 0 0,25 n + 1 = 3 n = 2 Vậy n {0; 2} VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐỀ SỐ 5 Trường ........................ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017 Lớp ............................. MÔN: TOÁN LỚP 6 Họ và tên ................... Thời gian làm bài: 120 phút I. Lí thuyết (2,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm. Áp dụng tính: (- 14) + (- 25) Câu 2 (1,0 điểm): Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Bài tập (8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75.7 32 : 23 b) Tìm ƯCLN (40, 140) c) Tìm BCNN (45, 160) Bài 2 (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) (6 - 10) + 150 75.95 - 75.45 b) Tìm x biết 45 - 4x = 37 (3x – 6).3 = 34 Bài 3 (1,0 điểm): Điền chữ số vào dấu * để số 3*5 chia hết cho 9. Bài 4 (1,0 điểm): Học sinh khối 6 của một trường vào khoảng 230 đến 270 em. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 20 thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5 (2,0 điểm): Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Điểm A có nằm giữa O và B không? Vì sao? Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 Đáp án Biểu điểm I. Lí thuyết (2,0 điểm) Câu 1: 0,5 - Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên âm đúng 0,5 - Áp dụng tính đúng: (- 14) + (- 25) = - (14 + 25) = - 39 Câu 2: - Phát biểu định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng AB đúng 0,5 - Vẽ hình đúng 0,5 II. Bài tập (8,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): a) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 75.7 = 75 + 1 = 76 0,5 32 : 23 = 25 : 23 = 25 - 3 = 22 0,5 b) ƯCLN(40, 140) = 20 0,5 c) BCNN (45, 160) = 1440 0,5 Bài 2 (2,0 điểm) a) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) (7 - 10) + 139 = (-3) + 139 = 136 0,5 75.95 - 75.45 = 75.(95 - 45) = 75.50 = 3750 0,5 b) Tìm x biết: 45 - 4x = 37 0,25 4x = 45 - 37 4x = 8 0,25 x = 2 (3x – 6).3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 0,25 3x – 6 = 33 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 3x = 27 + 6 x = 33 : 3 0,25 x = 11 Bài 3 (1,0 điểm) * {1; 9} 1,0 Bài 4 (1,0 điểm) Tính đúng số học sinh khối 6 của trường đó là 240 học sinh. 1,0 Bài 5 (2,0 điểm) 0,5 a) Trên tia Ox vì OA < OB (3cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B. 0,5 b) Vì A nằm giữa O và B nên: OA + AB = OB 0,25 3 + AB = 6 AB = 6 - 3 = 3 (cm) 0,25 Do đó: OA = AB = 3 cm 0,25 Vậy điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB 0,25 ĐỀ SỐ 11 Bài 1. (1,0 điểm) Hãy lập tất cả các phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2. Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn phân số: a) b) Bài 3. (1,0 điểm) Cho góc xOy và góc zOt bù nhau. Tính số đo góc xOy, biết góc zOt bằng 50. Bài 4(1,5 điểm) Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể) 1/ 2/ 3/ Bài 5 (1,5 điểm) Tìm x biết: 1/ 2/ 3/ 3.x - 6 = 3 Bài 6 (1,5 điểm) An có số bi bằng số bi của Hà, số bi của Hà bằng số bi của Hải và số bi của Hải là 12 bi. a/ Tính số bi của An, Hà, Hải.(1,5 đ) b/ Tính tỉ số phần trăm số bi của Hải so với số bi của cả ba bạn An, Hải,. Bài 7 (2,0 điểm) Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot sao cho: góc xOt = 35 độ , vẽ tia Oy sao cho góc xOy = 70 độ. Tính góc yOt . Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? sao? Vẽ tia Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính số đo góc kề bù với góc xOt. Bài 8 (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức ĐÁP ÁN Bài 1: 1,0 điểm Từ 3.4 = 6.2 suy ra được: (Tìm được mỗi cặp phân số bằng nhau cho 0,25 điểm) Bài 2: 1,0 điểm. Rút gọn phân số: a) 0,5 điểm b) 0,5 điểm Bài 3: 1,0 đ1ểm – Do góc xOy và góc zOt bù nhau. Nên ta có: 0,5 điểm Suy ra: 0,5 điểm Bài 4: 1,5 điểm Thực hiện phép tính.(Tính nhanh nếu có thể) 1/ = 2.3 + .3 (0,25đ) = 6+1 = 7 (0,25đ) 0,5 điểm 2/ 0,5 điểm 3/ 0,25 điểm = 1 0,25 điểm ( Hs có thể tính theo cách khác đúng ,cũng cho điểm theo biểu điểm) Bài 5: 1,5 điểm Tìm x biết: 1/ 0,5điểm 2/ 0,5 điểm 3/ 3.x - 6 = 3 0,25điểm 0,25 điểm Bài 6 :1,5 điểm a/ - Soá bi cuûa Haûi : 12 : = 24 (bi) 0,5 ñieåm. - Soá bi cuûa Haø : 24. = 16 (bi) 0,25 ñieåm. - Soá bi cuûa An : 16. = 20 (bi) 0,25 ñieåm. b/ -Tæ soá phaàn traêm soá bi cuûa Haûi so vôùi ba baïn An, Haûi , Haø : 0,5 ñieåm. Bài 7: 2,0 điểm - Vẽ hình đúng. 0,5 điểm y a) Vì trên cùng nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có : = 350< = 700. t Nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy, 0,25điểm Do đó 0,25điểm O x b) Tia Ot là tia phân góc của góc xOy . 0,25điểm t’ Vì: 0,25điểm c)Ta có góc xOt’ kề bù với góc xOt. 0,25điểm Nên . 0,25điểm Bài 8: 0,5 điểm. 0,25điểm 0,25điểm. ĐỀ II: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 1) 2) c) Bài 2: Tìm x, biết: a) b) c) Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm số HS cả lớp, số HS trung bình bằng số HS còn lại. Tính số HS mỗi loại của lớp? Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho ; . 1. Tính số đo của ? 2. Tia Oz có là tia phân giác của không ? Vì sao? 3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của ? Bài 5: Rút gọn biểu thức: A = ĐỀ III: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: Tìm x, biết: a) b) c) Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại trung bình (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A: Có bao nhiêu học sinh? Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá? Bài 4: Vẽ và kề bù sao cho = 1300.. Tính số đo của ? Vẽ tia Ot nằm trong sao cho . Tính số đo ? Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? Bài 5: So sánh: A = và B = ĐỀ IV: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: Tìm x, biết: a) b) Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại. Tính số bài trung bình. Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra . Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho và . Tính số đo của ? Tia Oz có phải là tia phân giác của không? Vì sao? Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của ? Bài 5: Tính nhanh: P = PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Toaùn 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 7 là : A. 5 B. 7 C. 9 D. 11 4,5% của một số là 2,7. Số đó là : A. 60 B. 70 C. 80 D. 90 Cho (2x – 7).( -3 ) = 51. Vậy x bằng : A. 5 B. -5 C. 17 D. -17 Một quyển sách giá 9.000 đồng. Sau khi giảm giá 20%, giá quyển sách sẽ là : A. 80% đồng B. 1.800 đồng C. 2.700 đồng D. 7.200 đồng Góc A và góc B là hai góc bù nhau, Biết 5= 4. Số đo góc A là : A. 800 B. 850 C. 900 D. 1000 Có bao nhiêu góc tạo thành từ 7 tia chung goác ? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: (1 đ) Thực hiện phép tính : a) b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ... + 2011 - 2012 Bài 2: (2 đ) Tìm x bieát: a) b) Bài 3: (2 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp; số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính: a) Số học sinh trung bình của lớp 6A ? b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp . Bài 4: (2 đ) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho và . a) Tính ? b) Tia Ox có phải là tia phân giác của không ? Vì sao ? c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo ? ---------Hết--------- ĐỀ VI: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 1) 2) 3) Bài 2: Tìm x, biết: a) x + b) Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít xăng? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho ; . Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? Tính số đo ? Tia Ot có là tia phân giác của không ? Vì sao? Bài 5: Cho A = ; B = . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn? ĐỀ VII: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 1) A = 2) B = Bài 2: Tìm x, biết: a) b) Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng số HS còn lại. Tính số HS trung bình của lớp 6 A? Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết , . Tia Ot có nằm giữa hai tia Õ và Oy không? Vì sao? Tính số đo Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? Bài 5: Cho B = . Hãy chứng tỏ rằng B > 1. ĐỀ VIII: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 1) 2) 3) Bài 2: Tìm x, biết: a) b) Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm . Trong số HS giỏi đó, số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi? Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho ; . Vẽ Om là phân giác của , On là phân giác của . 1. Tính số đo của :; ? Tia Oy có là tia phân giác của không ? Vì sao? Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của ? Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = . ĐỀ IX: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 1) A = 2) B = Bài 2: Tìm x, biết: a) b) Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi chảy được bể. Giờ thứ ba vòi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể? Bài 4: Cho hai góc kề bù và với Tính số đo 2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ . Tia BM có phải là tia phân giác của không? Vì sao? Bài 5: Cho S = . Hãy chứng tỏ rằng S < 1. ĐỀ X: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 1) 2) Bài 2: Tìm x, biết: a) b) Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng tổng số HS khá và HS giỏi. Tìm số HS của lớp? Bài 4: Vẽ góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ , 1. Tính số đo Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của không? Vì sao? Bài 5: Chứng tỏ rằng : B = . . ĐỀ XI: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 1) 2) c) Bài 2: Tìm x, biết: a) b) Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chu vi và diện tích miếng đất ấy. Bài 4: Cho kề bù với . Tính số đo = ? Vẽ tia phân giác Om của . Tính số đo của = ? Vẽ tia phân giác On của . Tính số đo của = ? Bài 5: Rút gọn: B = ĐỀ XII: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể). 1) 2) c) Bài 2: Tìm x, biết: a) b) Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi nên số HS giỏi bằng số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A? Bài 4: Vẽ góc bẹt , vẽ tia Ot sao cho . 1. Tính số đo Vẽ phân giác Om của và phân giác On của . Hỏi và có kề nhau không? Có phụ nhau không? Giải thích? Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A = ĐỀ XIII: Câu 1: (3đ) Rút gọn các phân số sau : Tìm số nghịch đảo của 5; Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: Câu 2: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: A = B = Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết: Câu 4: (1 điểm) Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong 3 ngày. Ngày thứ nhất trồng được số cây.Ngày thứ hai trồng được số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng được trong ngày thứ ba Câu 5: ( 3 điểm) Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho = 400, = 800 a)Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? b)So sánh góc xOt và góc tOy c)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1: a); (1đ) b) (1đ) c) (1đ) Câu 2: A = = = (1 điểm) B= = (1 điểm) Câu 3: x = 9 ( 1 điểm) Câu 4: Ngày thứ nhất trồng được 21 cây ( 0,25 điểm) Số cây còn lại là 35 cây ( 0,25 điểm) Ngày thứ hai trồng được 20 cây ( 0,25 điểm) Ngày thứ ba trồng được 15 cây ( 0,25 điểm) Câu 5 - vẽ hình đúng (0,5 điểm) a)Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì ( 1 điểm) b)Tính được = 400 ( 1 điểm) c)Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy và ( 0,5điểm) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC : 2012 – 2013 . Thời gian : 90 phút . Câu I.( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức sau( tính nhanh nếu có thể) 1) 2) Câu II. ( 3 điểm ) Tìm x biết: . 2) . Câu III.( 2 điểm ) Lớp 6A có 40 học sinh.Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi.25% số học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính: Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình. Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp. Câu IV . ( 2 điểm ) Cho góc là hai góc kề nhau.Biết:.Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc . Oz có phải là tia phân giác của góc không? Vì sao?. Câu V . ( 1 điểm ) So sánh : A = và B = . ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC 2012- 2013 . Thời gian 90’ CÂU ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu I 2 1) 0,5 0,5 2) = = = 0,5 0,5 Câu II 3 1) 0,5 0,5 2) 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu III 2 1) Số học sinh khá bằng: 0,5 2) Số học sinh trung bình bằng : 40 – 8 – 10 = 22 0,5 b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp là : 1 2 Câu IV vẽ hình đúng được 0,5 điểm 0,5 a) Ta có : ( Oy nằm giữa Ox và Oz) 0,5 0,5 b) Ta có : Ox và Ot đối nhau nên . Oz nằm giữa Ox và Ot nên : Vậy, nên Oz là tia phân giác của góc 0,5 0,5 Câu V Ta có : A = B = Vậy, A < B . 0,5 0,5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC : 2012 – 2013 . CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO Phân số. So sánh phân số. Vận dụng các cách so sánh phân số vào bài tập. Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ 10 % 1 1 1 1điểm=10% Các phép tính về phân số. Hiểu, thức hiện thành thạo các phép tính về phân số để tính giá trị của biểu thức Hiểu được các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số.Vận dụng vào bài toán tìm x đơn giản. Vận dụng các phép tính về phân số để giải bài toán tìm x. Số câu 2 Số điểm 5 Tỉ lệ 50 % 2 2 1 1 1 2 4 5 điểm =50% Ba bài toán cơ bản về phân số. Hiểu được ba bài toán cơ bản về phân số. Số câu 2 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 2 1 2 điểm=20% Góc.Tia phân giác của góc. Nhận biết tia nằm giữa hai tia. Hiểu được tia phân giác của góc. Tính số đo các góc. Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ 20 % 1 1 1 1 1 2 điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm 3 3 30% 3 4 40 % 1 2 20 % 1 1 10 % 8 10 điểm
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_toan_on_he_cho_hoc_sinh_lop_5_chuyen_cap_len_lop_6_c.doc