Bộ đề thi học kì 2 Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)

Bộ đề thi học kì 2 Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)

Câu 8. Theo hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A/ Hai và là hai góc kề nhau B/ Hai và là hai góc phụ nhau

C/ Hai và là hai góc kề bù D/ Hai và là hai góc không bù nhau

Câu 9. Cho hai góc Kề bù, trong đó có một góc bằng 350 . Số đo góc còn lại là:

A/ 550 B/ 1250 C/ 1450 D/ 1550

.Câu 10: Cho hình vẽ sau

Hình vẽ trên được gọi là

A/ góc nhọn B/ góc tù

C/ góc bẹt D/ góc vuông

Câu 11: Trong các biểu thức sau biểu thức nào bằng 2

A/ (-2)4.(-2)3 B/ 24 : 23 C/ 24 : (-2)3 D/ 22 : 23

 

doc 17 trang Lộc Nguyễn 11/06/2024 40
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì 2 Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán lớp 6 - Đề 1
(Thời gian 90 phút)
Lớp .
Họ và tên: ..
Điểm bài thi
Chữ ký giám khảo
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ



I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Mỗi câu từ 1 đến 12 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng nhất. Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án đúng đó.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án












Câu 1. Nếu x - 2 = -5 thì x bằng : 
A/ 3	 B/ -3 	C/ -7 	D/ 7 . 
Câu 2. Kết quả của phép tính 12 - (6 - 18) là: 
A/ 24 	B/ -24 	C/ 0 	D/ -12. 
Câu 3. Kết quả của phép tính (-2)4 là: 
A/ -8 	B/ 8 	C/ -16 	D/ 16.
Câu 4. Kết quả của phép tính 2.(-3).(-5) là: 
A/ - 30 	 B/ 4 	C/ -6	D/ 30 .
Câu 5. Biết . Số x bằng: 
A/ 10	 B/ 4 	C/ -10	 D/ 810.
Câu 6. Tổng bằng : 
A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
x
O
y
z
Câu 7. Biết Số x bằng
A/ 	B/	C/ 	D/ 
Câu 8. Theo hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng? 
A/ Hai và là hai góc kề nhau 	 B/ Hai và là hai góc phụ nhau 
C/ Hai và là hai góc kề bù 	 D/ Hai và là hai góc không bù nhau
Câu 9. Cho hai góc Kề bù, trong đó có một góc bằng 350 . Số đo góc còn lại là: 
x
O
y
A/ 550	B/ 1250	C/ 1450	D/ 1550
.Câu 10: Cho hình vẽ sau 
Hình vẽ trên được gọi là
A/ góc nhọn	B/ góc tù	
C/ góc bẹt 	D/ góc vuông 
Câu 11: Trong các biểu thức sau biểu thức nào bằng 2
A/ (-2)4.(-2)3	 B/ 24 : 23 	C/ 24 : (-2)3	D/ 22 : 23
Câu 12: Vế còn lại của biểu thức -2. (b +c) = ? là
	A/ 2.b + 2.c	B/ -2.b + 2.c	C/ -2.b - 2.c	D/ 2.b - 2.c
Tự Luận: (7 điểm)
Baøi 1: ( 1,5 điểm)	Thöïc hieän pheùp tính 
	, b/ 32 – 4( ) 
Baøi 2: ( 1,5 điểm)	Tìm x, bieát: 
Bài 3: ( 1,0 điểm) Một hôm mẹ nhờ Mai đi chợ mua kg đường, kg đậu. Biết mỗi kg đường là 18000 đồng , mỗi kg đậu là 13000 đồng. Hỏi Mai đã dùng hết bao nhiêu tiền?
Baøi 4: ( 3,0 điểm) 
 Treân cuøng moät nöûa maët phaúng bôø chöùa tia Ox, veõ hai tia Oy, Ot sao cho = 1100 vaø xOÂt = 500.
	a)So saùnh vaø .
	b/ Veõ tia Ok laø tia phaân giaùc cuûa goùc tOy. Tính soá ño ?
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán
I/ Trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
D
A
B
A
C
C
D
B
C
II/ Tự Luận
Câu 1 ( 1,5 điểm)

0,5 đ 0,25 đ 
b/ 32 – 4( ) 
 
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ 

Câu 1( 1,5 điểm)

0,5 điểm
0,25điểm
	
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Bài 3
Câu 3 ( 1,0 điểm)
Số tiền mua kg đường là
 đồng
 
( 0,5 điểm)
Số tiền mua kg đậu là 
đồng

( 0,25 điểm)
Tổng số tiền phải trả là 12000+32500 = 44500 đồng
( 0,25 điểm)

Câu 4 ( 3,0 điểm)
O
x
y
k
t
 Hình vẽ đủ các tia 1 điểm
a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy
 Ta có ( hoặc tổng)
 Mà 
 Suy ra 
Vậy 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0,25 điểm

b/ Tia Ok là tia phân giác của 	
 Ta có 
 Mà 
 Suy ra 
Vậy 
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 6 - Đề 2
Năm học: 2019-2020
Thời gian : 90 phút 
(Không kể thời gian giao đề)

I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm) : 
Hãy viết vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép nhân bằng
A. B. 	C. 	D. 	
Câu 2: Kết quả rút gọn phân số đến tối giản là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Viết hỗn số ra dạng phân số ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Số nghịch đảo của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Kết quả của phép tính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Mẫu số chung của các phân số là
A. 50	B. 30	C. 20	D. 10
Câu 7: So sánh và ta được
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Kết quả của phép tính : là
A. 3	B. 	C. 	D. -3
Câu 9: Nếu thì: 
A. ac = bd 	 B. ab = cd 	 C. cb = ca 	 D. ad = bc
Câu 10: Nếu thì x bằng: 
A. 1 	 B. - 1 	 C. 2 	 D. -2
Câu 11 : Nếu thì :
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz . B. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. 
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox . D. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại.
Câu 12 : Tia Oz là tia phân giác của nếu : 
A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy	 	B. 	 
C. và 	 D. 
Câu 13 : Cho hai góc kề bù , biết góc thứ nhất có số đo bằng 600 thì góc thứ hai có số đo là:
A.300	 B.1200	 C. 1800 D. 2400	
Câu 14 : Cho = 400 và = 500. Hai góc đó là hai góc: 
A. phụ nhau B. bù nhau C. kề nhau D. kề bù
Câu 15 : Hình tròn là tập hợp các điểm
A. nằm trên đường tròn . B. nằm trong đường tròn.
C. nằm trên và nằm trong đường tròn. D. nằm trong và ngoài đường tròn.
II. Phần tự luận : ( 7 điểm) 
Bài 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính
a) b) c) 
Bài 2: (1. 5 điểm ) Tìm x biết:
 b) c) |x -|= 
Bài 3: ( 1.5 điểm)
Một tổ sản xuất trong ba ngày sản xuất được 300 dụng cụ. Ngày thứ nhất tổ sản xuất 25% số dụng cụ. Ngày thứ hai tổ sản xuất được số dụng cụ còn lại. Ngày thứ ba tổ sản xuất hết số dụng cụ còn lại. Hỏi mỗi ngày tổ sản xuất được bao nhiêu dụng cụ?
Bài 4: (1.5 điểm)
 Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho = 1100 và =300
 	a) Tính 
b)Vẽ tia Ot là tia phân giác của . Tính 
Bài 5: (1.0 điểm) 
a) Tính A = 
b) Cho . Chứng minh: 
..........................Hết ...............................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm ) Mỗi trả lời câu đúng được 0.2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ. Án
B
C
D
D
A
C
B
A
D
B
B
C
B
A
C

II. Phần tự luận: ( 7 điểm) 
Bài 
Nội dung 
Điểm
Bài 1
( 1,5điểm)
 
0,25
0,25
 

0,25
0,25
 

0,25
0,25
Bài 2
(1,5 điểm)
 
 x = 9. Vậy x = 9

0,25
0,25
b) 
x = 
x = -1 . Vậy x = -1
0,25
0,25
c) |x -|=
x- = Hoặc x- = - 
x = + x = - -
x = + x = - -
x = x = -
Vậy x = , x = -

0.25
0.25
Bài 3
(1,5 điểm)
Ngày thứ nhất tổ sản xuất được số dụng cụ là : 25% .300 = 75(dụng cụ) 
Số dụng cụ còn lại là : 300-75 = 225(dụng cụ)
Ngày thứ hai tổ sản xuất được số dụng cụ là: 225. =135(dụng cụ)
Ngày thứ ba hai tổ sản xuất được số dụng cụ là: 300-(75+135)=90 (d. cụ)
0,5
0,25
0.25
0,5
Bài 4
(1,5đ)

Vẽ hình đúng 	
0,25
a)
a) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox 
ta có (300 < 1100)
 => tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Nên : 
Thay số: 300 + = 1100
 => = 1100 - 300 = 800

0.25
0.25
b) 
+ Vì tia Ot là tia phân giác của 
Nên : 
Thay số: 
+ Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy 
Ta có : (400 < 1100)
=> Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
Nên: 
Thay số: 
=> 

0,25
0,25
0.25

Bài 5
(1,0 điểm)
a) Ta có :
A = 
 = 
 = = 

0,25
0,25

b)Ta có : 
 =. Vậy 

0.25
0.25
	
Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán - Đề 3
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Tập hợp gồm các ước của 13 là
A. .	B. .	C. .	 D. .
Câu 2: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc xOy?
	 C. 
 D. 
Câu 4: của 60 là:
A. 40
B. 45
C. 30
D. 50
Câu 5:Cho hai góc kề bù nhau trong đó có một góc bằng 700. Góc còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 200	 B. 1100 	C. 900	 D. 300
Câu 6: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng 6cm là:
A. Hình tròn tâm O bán kính 6cm	C. Hình tròn tâm O bán kính 3cm
B.Đường tròn tâm O bán kính 3cm	 D. Đường tròn tâm O bán kính 6cm.
II. Tự luận: (7,0 điểm)
 Câu1: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
 a) b) 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết
 b) 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại: Giỏi, khá và trung bình.Cuối năm số học sinh loại giỏi chiếm 10% tổng số học sinh cả lớp.Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại.Tính số học sinh mỗi loại?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: 
a)Tia nào nằm giữa hai tia còn lại?Vì sao?
b)Tính số đo góc yOz
c)Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy. Tính số đo góc tOz.
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
B
B
D

3,0

II. Tự luận: (7,0 điểm)

1
(1,0điểm)
1 a) = 
 
0,25
0,25
b) 
0,25
 0,25

2
(1,5điểm)
a) 
Vậy 

0.25
0,25
0.25
b) => 
 x = -1
 Vậy x=-1
0.25
0.25
 0,25

3
(1,5điểm)
- Số học sinh giỏi là: 
Số học sinh còn lại là: 
- Số học sinh khá là: 
- Số học sinh trung bình là: 
Đáp số: Giỏi: 4 hs
Khá: 24hs
Trung Bình: 12 hs
 0,5
0,25
 0,25
 0,5
4
(3,0điểm)
 
vẽ hình đúng đạt 0,5
a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có 
( vì 500 < 1200) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
0,25
0,25
 b)Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 
Suy ra: 
Suy ra: 
Thay , ta có
 = 1200 - 500 = 700
 
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên ta có
 Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz 
 Suy ra: 
Suy ra: 
 Thay , ta có
 = 1200 - 250 = 950	

0,25
 0,25
 0,25
 0,25

HƯỚNG DẪN CHẤM
Lưu ý:+ Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần.
+Quy ước làm tròn điểm: A,5 điểm giữ nguyên A,5 điểm
 A,25 điểm làm tròn thành A,3 điểm
 A,75 điểm làm tròn thành A,8 điểm
+Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì đạt điểm tối đa.
+Học sinh làm đúng tới đâu thì đạt điểm tới đó.Nếu bước trên sai, bước dưới đúng
( các bước phải logic nhau) thì không đạt điểm bước đúng.
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán - Đề 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1: Khi thực hiện quy tắc chuyển vế của đẳng thức x - 3 = - 4. Kết quả nào sau đây là đúng.
 	A. x = -3 – 4	B. x = -4 + 3	C. x = -3 + 4	D. x = 3 + 4
Câu 2: Trong tập hợp Z các ước của -6 là:
A. {1; 2; 3; 6} 	B. {-1; -2; -3; -6}	C.{0; 1; 2; 3; 6} 	D. {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Câu 3: Kết quả nào sau đây là đúng:
 	A. (-2)2 = -4	 	B. (-2)(-3) = -6	 C. (-3)3 = -27	D. (-2)4 = -16	 
Câu 4: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số : 
 	A.	 	B. 	C.	 	D.
Câu 5: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng: 
A. 	 	B. 	 	C. 	 	D. -
Câu 6: Qui đồng mẫu số của 2 phân số với mẫu số chung là 12, ta được 2 phân số là:
 	A. 	B. 	C. 	 	D.
Câu 7: Kết quả của phép tính ?	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Kết quả của phép tính =?	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Khi đổi hỗn số ra phân số ta được: 
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 10: Viết số dưới dạng tỉ số phần trăm là:
 	A. 940%	B. 2,25%	C. 9,4%	D. 225%
Câu 11: Tìm x biết: 
 	A. x = - 5	B. x = 20	C. x = -20	D. x = -160
Câu 12: Số nghịch đảo của số -1 là:
 	A. 1	B. -1	C. 	D. 
Câu 13: Hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng 4cm là:
	A. Hình tròn tâm O bán kính 4 cm	B. Hình tròn tâm O bán kính 2 cm
	C. Đường tròn tâm O bán kính 2 cm	D. Đường tròn tâm O bán kính 4 cm
Câu 14: Cho Om là tia phân giác của góc xOy. Biếtthì số đo của góc xOm là:
800	B. 400	C. 1000	D. 1600
Câu 15: Cho là hai góc kề bù. Biết số đo thì số đo của góc AOB là:
 	A. 200	B. 1800	C. 1100	D. 900	
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) 
Bài I: 
	Câu 1: Thực hiện phép tính: 
	a) A = (8 – 15)(-3)
	b) B = 2. 0,75 - 1: 40% + 
	Câu 2: Tìm x biết: ( – 3x). = 0,75
Bài II: 
	Câu 1: Tìm số học sinh lớp 6A, biết rằng số học sinh lớp đó bằng 136
	Câu 2: Tính nhanh giá trị biểu thức sau:
	A = 
Bài IV: Vẽ góc bẹt . Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, vẽ tia Ot sao cho ; 
 	a) Tính số đo góc;
 	b) Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Ot và Oy sao cho góc . Tính số đo góc ;
 	c) Vẽ tia On là tia đối của tia Om. Tia Ox có là tia phân giác của góc không ? Vì sao ?
Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán - Đề 5
Câu 1 : (3 điểm) 
Tính : –2 – + 
Tìm x, biết : x + = 
Tìm x, biết : : (x – ) = – 1
Câu 2 : (1 điểm) Mỗi ngày, Bin đi học được mẹ cho một số tiền để ăn vặt, Bin để dành được 5000 đồng một ngày. Bin muốn mua một giò Lan giá 200 000 đồng để tặng ba, như vậy Bin sẽ để dành tiền ít nhất bao nhiêu tuần để có thể mua giò Lan đó tặng Ba? Biết một tuần Bin đi học 5 ngày.
Câu 3 : (1 điểm) Bạn Mỹ được ba cho tiền để mua đồ dùng học tập, sau khi ba cho bạn số tiền đang cầm thì trên tay ba còn 30 000 đồng. Hỏi trước khi cho tiền thì trên tay ba của bạn Mỹ có bao nhiêu tiền?
Câu 4 : (1 điểm) Một bồn chứa nước có 800 lít nước, lần thứ nhất người ta dùng số nước có trong bồn, lần thứ hai lại dùng 75% số nước còn lại. Hỏi trong bồn còn lại bao nhiêu lít nước?
Câu 5 : (1 điểm) Một ngăn sách của thư viện gồm hai loại sách Toán và Văn. Lúc đầu số sách Toán bằng số sách của ngăn. Sauk hi thư viện cho mược 12 cuốn sách Toán thì số sách Toán ở ngăn sách bằng số sách của ngăn. Tính số sách Toán có lúc đầu ở ngăn sách? 
Câu 6 : (3 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho góc xOy = 750, góc xOz = 1500.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc yOz và chứng tỏ tia Oy là tia phân giác góc xOz?
Vẽ hai tia Oa, Ob lần lượt là tia phân giác của các góc xOy và yOz. Tính số đo góc aOb?
	 UBND HUYỆN TÂN CHÂU	 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: Ngữ văn Lớp 6
Thời gian: 90 phút
 (Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC : 
I. VĂN- TIẾNG VIỆT: (4.0 điểm )
 Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
 	 “Gậy tre, chông tre chống lại sắt thép của quân thù. Tre xung phong vào xe tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín. Tre hi sinh để bảo vệ con người. Tre, anh hùng lao động! Tre, anh hùng chiến đấu!”
 (Ngữ văn 6- tập 2)
Câu 1:(2.0 điểm)
 - Đoạn văn trên trích từ văn bản nào? Tác giả là ai? 
 - Qua đoạn trích tác giả đã ca ngợi những phẩm chất đáng quý nào của cây tre?
Câu 2: (1.0 điểm)
 Chỉ ra phép tu từ được sử dụng trong đoạn văn trên? Tác dụng của phép tu từ đó?
Câu 3:(1.0 điểm)
 Xác định thành phần chủ ngữ, vị ngữ trong câu: "Tre là cánh tay của người nông dân". Em hãy cho biết đó là kiểu câu gì?
II. TẬP LÀM VĂN (6.0 điểm)
 Tả cảnh trường em vào giờ ra chơi.
_____________HẾT_____________
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Ngữ văn Lớp 6
Câu / Bài
Nội dung
Thang điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
- Đoạn văn trích trong tác phẩm “Cây tre Việt Nam”
- Tác giả: Thép Mới
- HS: Có thể nêu được tre có những phẩm chất đáng quý sau:
- Tre thủy chung, ngay thẳng, can đảm, giản dị....tre không chỉ là người bạn đồng hành gắn bó thân thiết với con người mà còn là một trợ thủ đắc lực giúp con người rất nhiều việc khác nhau trong cuộc sống.
- Phép tu từ: Nhân hóa (Tre xung phong, giữ làng, giữ nước, hi sinh..) 
- Tác dụng: Nhờ có phép nhân hóa mà hình ảnh cây tre trở nên sống động, gần gũi với con người. 
- Tre// là cánh tay của người nông dân.
 CN VN
- Câu trên là câu trần thuật đơn có từ là

0.5đ
0.5đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

Câu 4
1- Mở bài:
 Giới thiệu giờ ra chơi: Thời gian, địa điểm, không khí của giờ ra chơi.
2- Thân bài:
-Trước giờ ra chơi: Không gian vắng lặng. 
- Cảnh sân trường lúc bắt đầu ra chơi: Khi tiếng trống trường điểm báo. 
- Quang cảnh trong giờ ra chơi: 
 + Thầy cô giáo.
 +Hoạt động giữa giờ.
 + Hoạt động vui chơi của từng nhóm học sinh (trai: đá cầu, rượt bắt, .... nữ:
nhảy dây, chuyền banh. Đâu đó vài nhóm không thích chơi đùa ngồi ôn bài,
hỏi nhau bài tính khó vừa học).
 + Âm thanh.
 + Không khí (nhộn nhịp, sôi nổi ... )
- Kết thúc giờ ra chơi:
3- Kết bài: 
 Nêu ích lợi của giờ chơi:
- Giải tỏa nỗi mệt nhọc.
- Sau giờ ra chơi: Cảm thấy thoải mái, tiếp thu bài học tốt hơn.
1đ
1đ
1đ
2đ
1đ

* Yêu cầu chung
- Điểm 5 - 6: Hiểu rõ yêu cầu của đề bài, đáp ứng tốt các yêu cầu về nội dung và phương pháp, diễn đạt tốt.
- Điểm 3 - 4: Hiểu rõ yêu cầu của đề bài, đáp ứng hầu hết các yêu cầu về nội dung và phương pháp, diễn đạt tương đối tốt.
- Điểm 1 - 2: Hiểu yêu cầu của đề bài, đáp ứng được các yêu cầu cơ bản về nội dung và phương pháp, nhưng có đoạn còn diễn xuôi mắc một số lỗi về diễn đạt.
- Điểm 0: Lạc đề

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ki_2_lop_6_mon_toan_co_dap_an.doc