Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 6

Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 6

Câu 1: Đơn vị đo khối lượng :

A. m3 B. m C. m2 D. kg

Câu 2: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng:

A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng

B. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng

C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng

D. Chỉ làm biến dạng quả bóng

Câu 3: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo chiều dài của một vật ?

A. Thước thẳng B. Cân đồng hồ C. Bình tràn D. Bình chia độ.

Câu 4: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật :

A. 3 met B. 1,5 lít C. 10 gói D. 2 kilôgam

 

doc 12 trang huongdt93 04/06/2022 1550
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lí Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:11;Tiết:11
Ngày kt: 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6
 Cấp độ
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương )
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Đo độ dài. Đo thể tích.
- Những dụng cụ đo độ dài: Thước dây thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
- Giới hạn của đo một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước.
- Độ chia nhỏ nhất của thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
- Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước Việt Nam là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo độ dài lớn hơn mét là kilômet(km) và nhỏ hơn mét là đềximét(dm), cm, mm.
1km = 1000m, 1m = 10dm, 1m = 100 cm, 1m = 1000 mm.
- Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: Bình chia độ, ca đong, chai lọ, bơm tiêm, có ghi sẵn dung tích,
- GHĐ của bình chia độ là thể tích được ghi trên bình.
- ĐCNN của bình chia độ là phần thể tích của bình giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình.
- Đơn vị đo thể tích thường dùng là mét khối(m3) và lít (l)
1l = 1 dm3, 1 ml = 1 cm3 = 1cc
- Hiểu được GHĐ và ĐCNN
- Cách đo thể tích vật rắn không thấm nước
- Xác định được GHĐ, ĐCNN của thước mét, thước dây, thước dây, thước kẻ.
- Đo được độ dài của bàn học, kích thước của cuốn sách theo đúng quy tắc đo.
- Xác định được GHĐ, ĐCNN của một số bình chia độ khác trong phòng thí nghiệm.
- Đo được thể tích của một lượng nước bằng bình chia độ.
Đo được thể tích của một vật rắn không thấm nước của những vật như: Hòn đá, cái đinh ốc.
Số câu :8
Số điểm 5.5 
Tỉ lệ 55 %
Số câu: 3
Số điểm 1.5đ
15%
Số câu: 1
Số điểm 1đ
10%
Số câu: 2
Số điểm 1đ
10%
Số câu :1
Số điểm 1đ
10%
Số câu :1
Số điểm 0.5đ
5%
Số câu: 1
Số điểm 
0.5đ
0.5%
Số câu :9
Số điểm 5.5
Tỉ lệ 55 % 
Chủ đề 2
Khối lượng và lực
- Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo thành vật.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là Kg. Các đơn vị khối lượng khác thường được dùng là gam (g) hay tấn (t)
- Một số loại cân thường gặp: Cân đòn, cân đồng hồ, cân y tế.
- Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất,
- Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật ở gần mặt đất gọi là trọng lượng của vật đó.
- Đơn vị lực là Niutơn (N)
- Một quả cân có khối lượng 0.1 kg thì có trọng lượng gần bằng 1 N.
- Hiểu được trọng lực, hai lực cân bằng.
- Sử dụng cân để biết cân một số vật: Sỏi cuội, cái khóa, cái đinh ốc.
- Nêu được ít nhất một ví dụ về tác dụng đẩy, một ví dụ về tác dụng kéo của lực.
- Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương chiều và độ mạnh yếu của hai lực đó.
- Nêu được một ví dụ về tác dụng của lực làm vật bị biến dạng, , một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động(nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
- Vận dụng công thức P = 10.m để tính được P và ngược lại.
Số câu :3.5
Số điểm 3.5đ
 Tỉ lệ 35%
Số câu3
Số điểm 1.5đ
15%
Số câu1
điểm
1đ
10%
Số câu 2
Số điểm 1đ
10%
Số câu 1
Số điểm 1đ
10 %
Số câu: 8
Số điểm 4.5đ
 Tỉ lệ 45% 
Tổng số câu 15
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Số câu 8
Số điểm 3
30%
Số câu 4
Số điểm 4
40%
Số câu 2
Số điểm 2
20%
Số câu 1
Số điểm 1
 10%
Tổng số câu 15
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
Tuần:11; tiết: 11 
 Ngày ktra : 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN VẬT LÝ 6 (ĐỀ 1)
I.Mục đích 
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong Bài 1 đến Bài 9
II.Hình thức đề kiểm tra
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút.
III. Câu hỏi kiểm tra
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0.5đ)
Câu 1: Đơn vị đo khối lượng :
A. m3	 B. m C. m2 D. kg 
Câu 2: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng:
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng	
B. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Chỉ làm biến dạng quả bóng
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo chiều dài của một vật ?
A. Thước thẳng 	 B. Cân đồng hồ	C. Bình tràn 	 D. Bình chia độ.
Câu 4: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật :
A. 3 met 	 	B. 1,5 lít	C. 10 gói	D. 2 kilôgam 
Câu 5: Cái tủ nằm yên trên sàn nhà là vì nó.
A. Chịu lực đỡ của sàn nhà.	 C. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
B. Không chịu tác dụng của lực nào.	 D. Chịu tác dụng của lực theo phương ngang.
Câu 6: Khối lượng của một vật là.
A. Lực hút của trái đất lên vật đó.	C. Sức chứa của vật đó
B. Lượng chất tạo thành vật đó.	D. Sức nặng của vật đó.
Câu 7: Để đo thể tích của một vật không thấm nước ta có thể dùng.
A. Dùng cân.	C. Dùng thước.
B. Bình tràn và bình chia độ.	D. cả ba cách đều được
Câu 8: Đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng hợp pháp của Việt Nam là:
A. Mét khối, Niutơn.	C. Mét, Niutơn.
B. Mét, kilôgam.	D. Mét, mét khối.
*Chọn từ thích hợp điền vào ô trống cho các câu sau:
Câu 9: Lò xo bị kéo dài ra hoặc nén ngắn lại ta nói lò xo bị 
Câu 10: Mọi vật đều không bị rơi ra ngoài trái đất là vì mọi vật đều chịu một .
Phần II : Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? (1 đ)
Câu 2 : Hãy kể tên dụng cụ dùng để đo thề tích chất lỏng ? (1đ)
Câu 3 : Một quả cân có khối lượng 5 kg. Thì trọng lượng của quả cân đó là bao nhiêu? (1đ)
Câu 4 : GHĐ của thước là gì? Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước sau: (1đ)
cm
50
40
30
20
0
10
Câu5: Thế nào là hai lực cân bằng? Em hãy cho một ví dụ về hai lực cân bằng.(1đ)
IV. Hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: 
Phần 1. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1:D
Câu 2:B
Câu 3:A
Câu4 :D
Câu 5:C
Câu 6:B
Câu 7:B
Câu 8:B
Câu9:Biến dạng
Câu 10: lực hút trái đất
Phần 2. Trả lời câu hỏi tự luận. 
Câu 1: Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất. (1đ)
Câu 2: Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng là: Bình chia độ, ca đong, chai lọ, bơm tiêm, có ghi sẵn dung tích.(1đ)
Câu 3:Trọng lượng của qủa cân đó là 50 N.(1đ)
Câu 4:
- Giới hạn đo của một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước (0.5đ)
- GHĐ: 50cm, ĐCNN:2cm(0.5đ)
Câu 5: Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật. (0.5 đ)
Vd: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn: chịu tác dụng của 2 lực cân bằng đó là: trọng lực, và lực đở của bàn. (0.5đ)
Duyệt TT Người ra đề
Trường THCS An Phong Kiểm tra 1 tiết 	
Lớp: 6... Môn Vật lí 6; Tiết TPPCT: 11
Họ và tên: . Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0.5đ)
Câu 1: Đơn vị đo khối lượng :
A. m3	 B. m C. m2 D. Kg 
Câu 2: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng:
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng	
	B. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng
	C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
	D. Chỉ làm biến dạng quả bóng
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo chiều dài của một vật ?
A. Thước thẳng 	 B. Cân đồng hồ	C. Bình tràn 	 D. Bình chia độ.
Câu 4: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật :
A. 3 met 	 	B. 1,5 lít	C. 10 gói	D. 2 kilôgam 
Câu 5: Cái tủ nằm yên trên sàn nhà là vì nó.
Chịu lực đỡ của sàn nhà.	 C. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Không chịu tác dụng của lực nào.	 D. Chịu tác dụng của lực theo phương ngang.
Câu 6: Khối lượng của một vật là.
Lực hút của trái đất lên vật đó.	C. Sức chứa của vật đó
Lượng chất tạo thành vật đó.	D. Sức nặng của vật đó.
Câu 7: Để đo thể tích của một vật không thấm nước ta có thể dùng.
Dùng cân.	C. Dùng thước.
B. Bình tràn và bình chia độ.	D. cả ba cách đều được
Câu 8: Đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng hợp pháp của Việt Nam là:
Mét khối, Niutơn.	C. Mét, Niutơn.
Mét, kilôgam.	D. Mét, mét khối.
*Chọn từ thích hợp điền vào ô trống cho các câu sau:
Câu 9: Lò xo bị kéo dài ra hoặc nén ngắn lại ta nói lò xo bị 
Câu 10: Mọi vật đều không bị rơi ra ngoài trái đất là vì mọi vật đều chịu một .
Phần II : Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? (1 đ)
Câu 2 : Hãy kể tên dụng cụ dùng để đo thề tích chất lỏng ? (1đ)
Câu 3 : Một quả cân có khối lượng 5 kg. Thì trọng lượng của quả cân đó là bao nhiêu? (1đ)
Câu 4 : GHĐ của thước là gì? Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước sau: (1đ)
cm
50
40
30
20
0
10
Câu5: Thế nào là hai lực cân bằng? Em hãy cho một ví dụ về hai lực cân bằng.(1đ)
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Tuần:11 Ngày kiểm tra: 
Tiết:11 Ngày soạn:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- MÔN VẬT LÝ 6 (ĐỀ 2)
I.Mục đích 
Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong Bài 1 đến Bài 9
II.Hình thức đề kiểm tra
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. Thời gian làm bài kiểm tra: 45 phút.
III. Câu hỏi kiểm tra
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0.5đ)
Câu 1: Đơn vị đo thể tích:
A. m3	 B. Tấn C. m2 D. Kg 
Câu 2: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng:
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng	
B. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Chỉ làm biến dạng quả bóng
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo chiều dài của một vật ?
A. Thước thẳng 	 B. Cân đồng hồ	C. Bình tràn D. Bình chia độ.
Câu 4: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật :
A. 3 met 	 	B. 2 lít	C. 15 gói	D. 2 kilôgam 
Câu 5: Cái tủ nằm yên trên sàn nhà là vì nó.
A. Chịu lực đỡ của sàn nhà.	 C. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
B. Không chịu tác dụng của lực nào.	 D. Chịu tác dụng của lực theo phương ngang.
Câu 6: Khối lượng của một vật là.
A. Lực hút của trái đất lên vật đó.	C. Sức chứa của vật đó
B. Lượng chất tạo thành vật đó.	D. Sức nặng của vật đó.
Câu 7: Để đo thể tích của một vật không thấm nước ta có thể dùng.
A. Dùng cân.	C. Dùng thước.
B. Bình tràn và bình chia độ.	D. cả ba cách đều được
Câu 8: Đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng hợp pháp của Việt Nam là:
A. Mét khối, Niutơn.	C. Mét, Niutơn.
B. Mét, kilôgam.	D. Mét, mét khối.
* Chän tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng:
Câu 9: Lò xo bị kéo dài ra hoặc nén ngắn lại ta nói lò xo bị 
Câu 10: Số 500g ghi trên vỏ túi bột giặt Ômô là chỉ .. .. chứa trong túi Ômô
Phần II : Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? (1 đ)
Câu 2 : Hãy kể tên dụng cụ dùng để đo độ dài ? (1đ)
Câu 3 : Một bao gạo có khối lượng 20 kg. Thì trọng lượng của bao gạo đó là bao nhiêu N? (1đ)
Câu 4 : GHĐ của thước là gì? Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước sau: (1đ)
3
cm
5
4
2
0
1
Câu5: Thế nào là hai lực cân bằng? Em hãy cho một ví dụ về hai lực cân bằng.(1đ)
IV. Hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: 
Phần 1. Trả lời câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1:A
Câu 2:B
Câu 3:A
Câu4 :D
Câu 5:C
Câu 6:B
Câu 7:B
Câu 8:B
Câu9:Biến dạng
Câu 10: lượng chất
Phần 2. Trả lời câu hỏi tự luận. 
Câu 1: Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất. (1đ)
Câu 2: Những dụng cụ đo độ dài: Thước dây, thước cuộn, thước mét, thước kẻ.
.(1đ)
Câu 3:Trọng lượng của bao gạo đó là 200 N.(1đ)
Câu 4:
- Giới hạn của đo một thước là độ dài lớn nhất ghi trên thước (0.5đ)
- GHĐ: 5cm, ĐCNN:0.2 cm(0.5đ)
Câu 5: Hai lực cân bằng là 2 lực mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều, cùng tác dụng vào một vật. (0.5 đ)
Vd: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn: chịu tác dụng củ 2 lực cân bằng đó là: trọng lực, và lực đở của bàn. (0.5đ)
 Duyệt TT Người ra đề
 Trường THCS Phú Điền Kiểm tra 1 tiết (Đề 2)	
 Lớp: 6... Môn Vật lí 6; Tiết TPPCT: 11
 Họ và tên: . Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI
 Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0.5đ)
Câu 1: Đơn vị đo thể tích:
A. m3	 B.Tấn C. m2 D. Kg 
Câu 2: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng:
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng	
	B. Vừa làm biến dạng quả bóng đồng thời làm biến đổi chuyển động của quả bóng
	C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
	D. Chỉ làm biến dạng quả bóng
Câu 3: Dụng cụ nào sau đây được dùng để đo chiều dài của một vật ?
A. Thước thẳng 	 B. Cân đồng hồ	C. Bình tràn D. Bình chia độ.
Câu 4: Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật :
A. 3 met 	 	B. 2 lít	C. 15 gói	D. 2 kilôgam 
Câu 5: Cái tủ nằm yên trên sàn nhà là vì nó.
Chịu lực đỡ của sàn nhà.	 C. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng.
Không chịu tác dụng của lực nào.	 D. Chịu tác dụng của lực theo phương ngang.
Câu 6: Khối lượng của một vật là.
Lực hút của trái đất lên vật đó.	C. Sức chứa của vật đó
Lượng chất tạo thành vật đó.	D. Sức nặng của vật đó.
Câu 7: Để đo thể tích của một vật không thấm nước ta có thể dùng.
Dùng cân.	C. Dùng thước.
B. Bình tràn và bình chia độ.	D. cả ba cách đều được
Câu 8: Đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng hợp pháp của Việt Nam là:
Mét khối, Niutơn.	 C. Mét, Niutơn.
Mét, kilôgam.	D. Mét, mét khối.
* Chän tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng:
Câu 9: Lò xo bị kéo dài ra hoặc nén ngắn lại ta nói lò xo bị 
Câu 10: Số 500g ghi trên vỏ túi bột giặt Ômô là chỉ .. .. chứa trong túi Ômô
Phần II : Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? (1 đ)
Câu 2 : Hãy kể tên dụng cụ dùng để đo độ dài ? (1đ)
Câu 3 : Một bao gạo có khối lượng 20 kg. Thì trọng lượng của bao gạo đó là bao nhiêu N? (1đ)
Câu 4 : GHĐ của thước là gì? Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước sau: (1đ)
cm
5
4
3
2
0
1
Câu5: Thế nào là hai lực cân bằng? Em hãy cho một ví dụ về hai lực cân bằng.(1đ)
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_vat_li_lop_6.doc