50 Câu trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 6

50 Câu trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 6

Câu 1: Giun đất có vai trò

A. Làm đất mất dinh dưỡng

B. Làm chua đất

C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ

D. Làm đất có nhiều hang hốc

Câu 2: Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là

A. Ruồi

B. Muỗi Anôphen

C. Chuột

D. Gián

Câu 3: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Động vật có xương sống với các ngành Động vật không xương sống là

A. hình dáng đa dạng. B. có cột sống.

C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu.

Câu 4: Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 5: Động vật nào có lợi đối với con người

A. Ruồi B. Muỗi C. Bọ D. Mèo

Câu 6: Động vật nào có hại với con người

A. Mèo B. Chó C. Chuột D. Bò

 

docx 3 trang haiyen789 4280
Bạn đang xem tài liệu "50 Câu trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1:	Giun đất có vai trò
A. Làm đất mất dinh dưỡng
B. Làm chua đất
C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ
D. Làm đất có nhiều hang hốc
Câu 2:	Vật trung gian truyền trùng sốt rét cho con người là
A. Ruồi
B. Muỗi Anôphen
C. Chuột
D. Gián
Câu 3:	Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt ngành Động vật có xương sống với các ngành Động vật không xương sống là
A. hình dáng đa dạng.	B. có cột sống.
C. kích thước cơ thể lớn.	D. sống lâu.
Câu 4:	Động vật có xương sống có bao nhiêu lớp?
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 5:	Động vật nào có lợi đối với con người
A. Ruồi	B. Muỗi	C. Bọ	D. Mèo
Câu 6:	Động vật nào có hại với con người
A. Mèo	B. Chó	C. Chuột	D. Bò
Câu 7:	Động vật có lợi ích gì đối với con người?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người thực phẩm, lông, da.
B. Động vật dùng làm thí nghiệm trong học tập, thí nghiệm, thử nghiệm thuốc
C. Động vật hỗ trợ con người trong lao động, giải trí, thể thao.
D. Cả a, b và c đúng
Câu 8:	Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường trên không?
A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm.
B. mực, sứa, vịt trời, công.
C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én.
D. hến, tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng.
Câu 9:	Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Dưới nước và trên cạn
B. Dưới nước và trên không
C. Trên cạn và trên không
D. Dưới nước, trên cạn và trên không
Câu 10:	Những động vật thuộc lớp bò sát là:
A. rắn nước, cá sấu, thạch sùng
B. thạch sùng, ba ba, cá trắm
C. baba, cá sấu, tắc kè, ếch
D. ếch, cá voi, thạch sùng.
Câu 11:	Hiện nay, nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài động vật là
A. do sự phun trào núi lửa.
B. do thiên tai, dịch bệnh bất thường.
C. do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
D. do hoạt động của con người.
Câu 12:	Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống sau đây là động vật hằng nhiệt, đẻ con:
A. Chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư.
C. Lưỡng cư, bò sát.
D. Chỉ có lớp thú.
Câu 13:	Khỉ vàng là động vật quý hiếm cần được bảo vệ. Vậy khỉ vàng thuộc lớp:
A. Cá.
B. Lưỡng cư.
C. Chim.
D. Thú.
Câu 14:	Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp thú:
A. Chi sau tiêu giảm.
B. Đẻ trứng.
C. Nuôi con bằng sữa.
D. Chi trước biến đổi thành vây bơi.
Câu 15:	Động vật không xương sống có tác dụng làm thuốc là:
A. Trai sông	B. Ong	C. Giun tròn	D. Mực
Câu 16:	Đặc điểm chung của động vật không xương sống là
A. Cơ thể có cấu tạo nhỏ	B. Không có bộ xương trong
C. Không có xương ngoài	D. Có hại cho con người
Câu 17:	Biện pháp bảo vệ động vật không xương sống là
A. Khai thác hợp lí, nuôi các loài động vật không xương sống quý hiếm và có lợi
B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và khai thác trong khu bảo tồn
C. Tích cực khai thác động vật không xương sống để xuất khẩu
D. Chỉ khai thác động vật không xương sống quý hiếm, có giá trị kinh tế cao
Câu 18:	Vai trò của động vật không xương sống.
A. Làm thực phẩm, dược liệu, làm thức ăn cho động vật khác 
B. Làm thực phẩm, dược liệu, làm ô nhiễm môi trường
C. Là vật chủ trung gian truyền bệnh
D. Gây hại cho động vật và con người
Câu 19:	Nhóm động vật gây hại cho thực vật là.
A. Ốc bươu vàng, ốc sên, chuột đồng
B. Ốc bươu vàng, ốc vặn, dơi
C. Chuột, rắn, thỏ
D. Chuột, ếch, ong
Câu 20:	Đặc điểm của lớp thú là
A. Mình có lông mao bao phủ, đẻ con và nuôi con bằng sữa, hô hấp bằng phổi.
B. Mình có lông mao bao phủ, đẻ con và nuôi con bằng sữa, hô hấp bằng phổi và da.
C. Mình có lông vũ bao phủ, đẻ trứng, hô hấp bằng phổi
D. Mình không có lông, đẻ con và nuôi con bằng sữa
Câu 21:	Đặc điểm nào là của lớp lưỡng cư
A. Chi sau có màng bơi, hô hấp bằng phổi và da.
B. Sống nơi ẩm ướt, chi có 3 ngón
C. Da có vẩy sừng bao bọc, hô hấp bằng phổi
D. Mắt có mi, da khô, hô hấp bằng phổi và da
Câu 22:	Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá là:
A. Da khô có vảy sừng bao bọc
B. Da có phủ chất nhày
C. Da trần luôn ẩm ướt
D. Có lông vũ bao phủ
Câu 23:	Nguyên nhân làm suy giảm số lượng các loài thú.
A. Do săn bắt quá mức, cháy rừng, do con người thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên
B. Do săn bắt quá mức, cháy rừng, lũ lụt, ô nhiễm môi trường
C. Do Săn bắt động vật làm thực phẩm, do con người thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên
D. Do thành lập các vương quốc gia
Câu 24:	Biện pháp bảo vệ động vật hoang dã là
A. Lập các khu bảo tồn thiên nhiên, khai thác động vật trong rừng
B. Chỉ khai thác những động vật sống trong rừng
C. Tuyên truyền, giáo dục ý thức cho mọi người cùng bảo vệ động vật hoang dã
D. Nuôi và khai thác động vật quý hiếm
Câu 25:	Đặc điểm chung của động vật có xương sống là
A. Cơ thể to khỏe, cung cấp sức kéo
B. Cơ thể có bộ xương bao phủ
C. Cơ thể có xương sống
D. Cơ thể đi bằng hai chân

Tài liệu đính kèm:

  • docx50_cau_trac_nghiem_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_6.docx