Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiến Xuân

Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiến Xuân

A. di chuyển và tập chung ở nửa cấu bắc

B. di chuyển rất chậm theo hướng xô vào nhau hay tách xa nhau

C. cố định vị trí tại chỗ

D. mảng lục địa di chuyển mảng đại dương cố định

Câu 2 .Nội lực khác ngoại lực ở biểu hiện của nó là:

A. Bồi đắp địa hình B. Xây dựng địa hình

C. Phá hủy địa hình C.Phong hóa địa hình

Câu 3: Đồng bằng sông là dạng địa hình được hình thành trong quá trình:

A. phong hóa B.bồi tụ ở cửa sông C.bào mòn D.xâm thực

Câu 4:Trên một bản đồ có tỉ lệ 1 : 500 000, người ta đo được khoảng cách giữa điểm A và B là 5 cm. Khoảng cách A và B trên thực địa là:

A) 2500 km B) 250 km C) 25 km D) 25000 km

Câu 5. Điền từ vào chỗ trống:

a. Vĩ tuyến 23027’ Bắc là đường .

b. Vĩ tuyến 23027’ Nam là đường .

c. Vĩ tuyến 66033’ Bắc là đường .

d. Vĩ tuyến 66033’ Nam là đường .

 

doc 1 trang haiyen789 3030
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Tiến Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Truờng THCS Tiến Xuân 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : 6A . . . . . . 
Kiểm tra học kỳ I
Năm học 2020-2021
Môn : Địa lý Lớp 6
Thời gian: 45 phút
 Điểm 
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Chọn một ý em cho là đúng nhất.
Cõu 1: Cỏc địa mảng trong lớp vỏ trỏi đất cú đặc điểm:
di chuyển và tập chung ở nửa cấu bắc
di chuyển rất chậm theo hướng xụ vào nhau hay tỏch xa nhau
cố định vị trớ tại chỗ
mảng lục địa di chuyển mảng đại dương cố định
Cõu 2 .Nội lực khỏc ngoại lực ở biểu hiện của nú là:
Bồi đắp địa hỡnh B. Xõy dựng địa hỡnh
Phỏ hủy địa hỡnh C.Phong húa địa hỡnh
Cõu 3: Đồng bằng sụng là dạng địa hỡnh được hỡnh thành trong quỏ trỡnh:
phong húa B.bồi tụ ở cửa sụng C.bào mũn D.xõm thực
Cõu 4:Trờn một bản đồ cú tỉ lệ 1 : 500 000, người ta đo được khoảng cỏch giữa điểm A và B là 5 cm. Khoảng cỏch A và B trờn thực địa là:
A) 2500 km	B) 250 km	 C) 25 km	 D) 25000 km
Câu 5. Điền từ vào chỗ trống:
Vĩ tuyến 23027’ Bắc là đường ...
Vĩ tuyến 23027’ Nam là đường .
Vĩ tuyến 66033’ Bắc là đường ...
Vĩ tuyến 66033’ Nam là đường ...
Câu 6. Nối các ý ở cột A và cột B sao cho đúng:	 	 
A - Địa hình
B - Đặc điểm
1. Núi đá vôi
 a. Là dạng địa hình nhô cao,có đỉnh tròn,sườn thoải,có độ cao tương đối không quá 200m.
2. Bình nguyên 
( Đồng bằng ) 
b. Là dạng địa hình tương đối bằng phẳng, có sườn dốc và độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên.
3. Cao nguyên
c. Là dạng địa hình nổi lên rất cao trên mặt đất,thường có 
 độ cao trên 500m so với mực nước biển, có đỉnh nhọn,sườn dốc
4. Đồi
d. Là dạng địa hình thấp,tương đối bằng phẳng,có độ cao 
 tuyệt đối thường dưới 200m.
5. Núi 
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 4: Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết:
Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng nào?
Nhận xét về độ nghiêng và hướng nghiêng của trục Trái Đất vào các ngày hạ chí, đông chí, xuân phân, thu phân.
Giải thích tại sao có các mùa nóng, lạnh luân phiên nhau giữa hai nửa cầu trong một năm.
Câu 5. Cuộc đàm phán cuối cùng của Việt Nam với tổ chức thương mại thế giới WTO được tiến hành vào lúc 15 h(Giờ Niu –oóc) ngày 28-10-2006 tai Niu-oóc .Vào lúc đó Việt Nam là mấy giờ ngày bao nhiêu ? ( biết Niu –oóc múi giờ 19,Việt Nam múi giờ 7).

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_6_nam_hoc_2020_2021_truo.doc