Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Chương 5

Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Chương 5

Câu 4. Cây khoai lang sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng gì ?

A. Lá B. Rễ củ

C. Thân củ D. Thân rễ

Câu 5. Cây nào dưới đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên khác với những cây còn lại ?

A. Nghệ B. Trúc

C. Sắn D. Dong ta

Câu 6. Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản sinh dưỡng ?

A. Sinh sản bằng thân rễ

B. Sinh sản bằng lá

C. Sinh sản bằng hạt

D. Sinh sản bằng rễ củ

 

doc 12 trang tuelam477 4240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 6 - Chương 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Sinh 6 Chương 5
Câu 1. Khi đặt một mảnh lá vào đất ẩm trong điều kiện nhiệt độ, ánh sáng phù hợp thì lá của cây nào dưới đây có thể mọc ra những cây non ?
A. Thuốc bỏng B. Trầu không
C. Bưởi D. Hồng
Câu 2. Cây nào dưới đây không có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ?
A. Tre B. Gừng
C. Cà pháo D. Sen
Câu 3. Cây nào dưới đây sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân rễ ?
A. Chuối B. Mồng tơi
C. Xoài D. Cỏ tranh
Câu 4. Cây khoai lang sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng gì ?
A. Lá B. Rễ củ
C. Thân củ D. Thân rễ
Câu 5. Cây nào dưới đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên khác với những cây còn lại ?
A. Nghệ B. Trúc
C. Sắn D. Dong ta
Câu 6. Trường hợp nào sau đây không phải là sinh sản sinh dưỡng ?
A. Sinh sản bằng thân rễ
B. Sinh sản bằng lá
C. Sinh sản bằng hạt
D. Sinh sản bằng rễ củ
Câu 7. Khi diệt cỏ dại, chúng ta cần lưu ý điều gì ? Vì sao ?
A. Ngắt bỏ hết lá vì cỏ dại thường sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng lá.
B. Nhổ bỏ tận gốc vì cỏ dại thường phát tán rất nhanh nhờ quá trình sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân rễ.
C. Cắt sát gốc vì cỏ dại không có khả năng sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và tốc độ tăng trưởng của chúng thì cực chậm.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Cây rau má sinh sản sinh dưỡng bằng
A. rễ củ. B. thân rễ.
C. thân bò. D. thân củ.
Câu 9. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật đều có khả năng sinh sản sinh dưỡng bằng thân rễ ?
A. Cam, na
B. Cau, mía
C. Cỏ gấu, tre
D. Riềng, chuối
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Cây khoai tây sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân củ
B. Cây chuối sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng rễ củ.
C. Cây khoai lang sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng thân rễ.
D. Cây bí đỏ sinh sản sinh dưỡng tự nhiên bằng lá.
Câu 11. Để rút ngắn thời gian thu hoạch, người thường trồng khoai lang theo hình thức nào dưới đây ?
A. Trồng bằng củ
B. Giâm cành
C. Chiết cành
D. Ghép cành
Câu 12. Phương pháp chiết cành không được áp dụng đối với loại cây nào dưới đây ?
A. Dừa B. Nhãn
C. Na D. Ổi
Câu 13. Cho các thao tác sau :
1. Lựa chọn một cành khoẻ, không bị sâu bệnh
2. Đắp bầu đất bao quanh phần thân bị lột vỏ
3. Khi bầu đất xuất hiện rễ thì cắt cành đem đi trồng
4. Lột bỏ một khoanh vỏ trên cành vừa chọn
Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự sớm muộn trong quy trình chiết cành.
A. 1 – 2 – 4 - 3
B. 1 – 4 – 2 - 3
C. 1 – 2 – 3 - 4
D. 1 – 4 – 3 – 2
Câu 14. Trong các phương pháp nhân giống cây trồng dưới đây, phương pháp nào cho hiệu quả kinh tế cao nhất ?
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C. Ghép cây
D. Nhân giống vô tính
Câu 15. Phương pháp nhân giống nào dưới đây sẽ cho ra cây giống mang đặc điểm di truyền của hai cá thể khác nhau ?
A. Nhân giống vô tính
B. Giâm cành
C. Ghép cây
D. Chiết cành
Câu 16. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : là làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.
A. Ghép cành
B. Giâm cành
C. Chiết cành
D. Nhân giống vô tính
Câu 17. Cây mía thường được trồng bằng
A. một mảnh lá. B. phần ngọn.
C. rễ củ. D. phần gốc.
Câu 18. Cây nào dưới đây thường được trồng bằng cách chiết cành ?
A. Tía tô B. Rau đay
C. Bưởi D. Gấc
Câu 19. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Khi , chúng ta cần chọn những cành có mắt và chồi to khoẻ vì mắt và chồi được xem là các điểm sinh trưởng của cành, từ mắt có thể đâm ra các rễ giúp cành hút nước và muối khoáng, từ chồi sẽ mọc lên các mầm non, giúp cành lớn lên và phát triển thành cây con.
A. giâm cành B. chiết cành
C. ghép gốc D. trồng cây
Câu 20. So với việc trồng cây bằng củ thì trồng cây bằng một đoạn thân/cành có lợi thế nào sau đây ?
A. Hạn chế tối đa ảnh hưởng của các tác nhân gây bệnh
B. Rút ngắn được thời gian sinh trưởng và thu hoạch của cây giống.
C. Cải thiện năng suất cây trồng
D. Giảm lượng phân bón cần cung cấp cho cây
Đáp án
1. A
2. C
3. D
4. B
5. C
6. C
7. B
8. C
9. C
10. A
11. B
12. A
13. B
14. D
15. C
16. C
17. B
18. C
19. A
20. B
Đề kiểm tra Sinh 6 Chương 4 (có đáp án - Đề số 1)
Câu 1. Trong các loại cây dưới đây, cây nào có kích thước lá lớn nhất ?
A. Sen B. Nong tằm
C. D. Vàng tâm
Câu 2. Lá thường xếp trên cây theo mấy kiểu ?
A. 1 kiểu B. 2 kiểu
C. 4 kiểu D. 3 kiểu
Câu 3. Điều nào sau đây chứng tỏ lá cây rất đa dạng ?
1. Phiến lá với nhiều hình dạng, màu sắc và kích thước khác nhau
2. Có 3 kiểu gân lá : gân hình mạng, gân song song, gân hình cung
3. Có 3 kiểu xếp lá trên thân và cành : mọc đối, mọc cách, mọc vòng
4. Có 2 kiểu lá : lá đơn, lá kép.
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
Câu 4. Cây nào dưới đây không có lá kép ?
A. Cây hoa hồng
B. Cây rau ngót
C. Cây phượng vĩ
D. Cây súng
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây có ở lá đơn ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Mỗi cuống mang một hoặc hai phiến
C. Cuống và phiến rụng không cùng lúc
D. Cuống nằm ngay dưới chồi nách
Câu 6. Mỗi lỗ khí ở phần biểu bì lá được tạo thành bởi bao nhiêu tế bào hình hạt đậu ?
A. 5 tế bào
B. 4 tế bào
C. 3 tế bào
D. 2 tế bào
Câu 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở lá cây, là bộ phận thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây.
A. lỗ khí B. biểu bì
C. lục lạp D. gân lá
Câu 8. Ở thực vật trên cạn, lỗ khí thường tập trung ở
A. mặt trên của lá.
B. mặt dưới của lá.
C. gân lá.
D. phần thịt lá.
Câu 9. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì ?
A. Phân chia, làm tăng kích thước của lá
B. Bảo vệ, che chở cho lá
C. Tổng hợp chất hữu cơ
D. Vận chuyển các chất
Câu 10. Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.
B. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp
C. Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp
D. Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp
Câu 11. Chất nào dưới đây là nguyên liệu của quá trình quang hợp ở thực vật ?
A. Khí cacbônic B. Khí ôxi
C. T D. Vitamin
Câu 12. Cho một cành rong đuôi chó vào bình chứa nước. Đổ đầy nước vào một ống nghiệm sau đó úp ngược ống nghiệm vào cành rong đuôi chó sao cho không có bọt khí lọt vào. Để bình nước này ra chỗ có nắng thì sau một thời gian, người ta quan sát thấy hiện tượng gì ?
A. Chất kết tủa màu trắng dần xuất hiện ở đáy ống nghiệm
B. Nước trong bình chuyển dần sang màu hồng nhạt
C. Nước trong ống nghiệm chuyển màu xanh thẫm.
D. Bọt khí nổi lên và khí dần chiếm chỗ nước trong ống nghiệm.
Câu 13. Tại sao khi nuôi cá cảnh trong bể kính, người ta lại thả thêm rong rêu ?
A. Tất cả các phương án đưa ra.
B. Vì quá trình quang hợp của rong rêu sẽ thải khí ôxi, giúp hoạt động hô hấp của cá diễn ra dễ dàng hơn.
C. Vì rong rêu có tác dụng ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây hại cho cá.
D. Vì rong rêu là thức ăn chủ yếu của cá cảnh.
Câu 14. Để quang hợp ở cây xanh diễn ra thuận lợi, chúng ta cần lưu ý điều nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng
C. Tưới tiêu hợp lý
D. Bón phân cho cây (bón lót, bón thúc)
Câu 15. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Từ tinh bột cùng , lá cây còn chế tạo được nhiều loại hữu cơ khác cần thiết cho cây.
A. muối khoáng B. nước
C. ôxi D. vitamin
Câu 16. Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?
A. Diếp cá B. Chua me
C. Bạch đàn D. Lá lốt
Câu 17. Cây nào dưới đây thường sống dưới bóng các cây khác ?
A. Lúa B. Lê gai
C. Phi lao D. Rau má
Câu 18. Trong cơ thể thực vật, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất về khối lượng ?
A. Nước B. Muối khoáng
C. Tinh bột D. Vitamin
Câu 19. Nhiệt độ thích hợp nhất cho quá trình quang hợp của cây xanh là bao nhiêu ?
A. 10-15oC
B. 20-30oC
C. 30-40oC
D. 25-40oC
Câu 20. Tại sao trong sản xuất nông nghiệp, muốn cây cho năng suất cao thì chúng ta không nên trồng với mật độ quá dày ?
A. Vì trồng cây quá dày sẽ làm cản trở khả năng hút nước và muối khoáng của cây.
B. Vì trồng cây quá dày sẽ khiến cho cây sinh trưởng, phát triển kém do phải san sẻ nguồn ánh sáng, nước và chất dinh dưỡng cho các cây mọc lân cận.
C. Vì khi trồng cây quá dày, các cây gần nhau sẽ có hiện tượng liền rễ và cây bị bệnh dễ phát tán tác nhân gây bệnh cho những cây xung quanh.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 21. Ở đối tượng nào dưới đây, hoạt động hô hấp diễn ra mạnh mẽ nhất ?
A. Quả chín
B. Hoa đang nở
C. Rễ cây bị ngập nước
D. Củ bị thối rữa
Câu 22. Sản phẩm của quá trình quang hợp bao gồm :
A. khí cacbônic, hơi nước và năng lượng.
B. khí cacbônic, tinh bột và năng lượng.
C. khí ôxi, hơi nước và năng lượng.
D. khí ôxi, tinh bột và hơi nước.
Câu 23. Sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật chính là nguyên liệu của quá trình
A. sinh sản. B. cảm ứng.
C. thoát hơi nước. D. quang hợp.
Câu 24. Vì sao chúng ta không nên đặt nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa ?
A. Vì hô hấp ở thực vật sẽ sản sinh ra nhiều khí CO, gây nguy hại đến sức khoẻ con người.
B. Vì hô hấp ở thực vật thải ra nhiều nước khiến độ ẩm không khí tăng cao, tạo điều kiện cho vi sinh vật gây hại phát triển.
C. Vì hô hấp ở thực vật sẽ hút khí ôxi, thải khí cacbônic, khiến chúng ta bị ngạt khi ngủ, thậm chí có thể dẫn đến đột quỵ, tử vong.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 25. Chất nào dưới đây là nguyên liệu hô hấp ở thực vật ?
A. Chất hữu cơ B. Khí cacbônic
C. Ion khoáng D. Nước
Câu 26. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thải ra ngoài môi trường nhờ hiện tượng
A. ra hoa, tạo quả.
B. thoát hơi nước qua lá.
C. hô hấp ở rễ.
D. quang hợp ở lá.
Câu 27. Lượng nước thoát ra từ tất cả thực vật trên Trái Đất trung bình mỗi năm là
A. 55 000 tỉ tấn.
B. 45 000 tỉ tấn.
C. 75 000 tỉ tấn.
D. 95 000 tỉ tấn.
Câu 28. Thoát hơi nước ở lá có vai trò nào dưới đây ?
A. Điều hoà không khí
B. Giữ cho lá khỏi bị đốt nóng dưới ánh nắng mặt trời
C. Giúp vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 29. Hiện tượng lá biến đổi thành gai ở cây xương rồng có ý nghĩa gì ?
A. Giúp đào thải muối dư thừa qua gai ra ngoài cơ thể
B. Giúp tăng cường khả năng hút nước và muối khoáng
C. Giúp cây tự vệ, chống lại kẻ thù gây hại
D. Giúp hạn chế sự thoát hơi nước trong điều kiện khí hậu khô hạn
Câu 30. Củ nào dưới đây thực chất được tạo thành do sự phình to của bẹ lá ?
A. Củ đậu B. Củ hành
C. Củ su hào D. Củ chuối
Đáp án
1. B
2. D
3. B
4. D
5. D
6. D
7. C
8. B
9. D
10. B
11. A
12. D
13. B
14. A
15. A
16. C
17. D
18. A
19. B
20. B
21. A
22. A
23. D
24. C
25. A
26. B
27. A
28. D
29. D
30. B
Bài tập trắc nghiệm Sinh 6 Bài 29: Các loại hoa
Câu 1. Cây nào dưới đây có hoa đơn tính ?
A. Cúc B. Chanh
C. Mướp hương D. Cải
Câu 2. Nhị và nhuỵ không tồn tại đồng thời trong một bông hoa
A. bưởi. B. liễu.
C. ổi. D. táo tây.
Câu 3. Hoa lưỡng tính có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Chỉ có nhuỵ
B. Chỉ có nhị
C. Có đủ đài và tràng
D. Có đủ nhị và nhuỵ
Câu 4. Hoa cái là
A. hoa đơn tính chỉ có nhuỵ.
B. hoa đơn tính chỉ có nhị.
C. hoa lưỡng tính chỉ có nhị.
D. hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhuỵ.
Câu 5. Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có hoa mọc thành cụm ?
A. Bưởi, tra làm chiếu
B. Râm bụt, cau
C. Cúc, cải
D. Sen, cam
Câu 6. Hoa nào dưới đây có cách xếp trên cây khác với những loài hoa còn lại ?
A. Hoa súng
B. Hoa tra làm chiếu
C. Hoa khế
D. Hoa râm bụt
Câu 7. Hiện tượng hoa mọc thành cụm có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Giúp hoa nương tựa vào nhau, hạn chế sự gãy rụng khi gió bão.
B. Giúp tăng hiệu quả thụ phấn nhờ việc di chuyển của côn trùng trên cụm hoa.
C. Giúp côn trùng dễ nhận ra, nhờ vậy mà tăng cơ hội thụ phấn cho hoa.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
Câu 8. Nhị hoa thường có màu gì ?
A. Màu xanh B. Màu đỏ
C. Màu vàng D. Màu tím
Câu 9. Loài hoa nào dưới đây có lá đài và cánh hoa giống hệt nhau ?
A. Hoa cà
B. Hoa bí đỏ
C. Hoa bưởi
D. Hoa loa kèn
Câu 10. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Hoa khoai tây là hoa lưỡng tính.
B. Hoa mướp đắng là hoa lưỡng tính.
C. Hoa hồng là hoa đơn tính.
D. Hoa sen là hoa đơn tính.
Đáp án
1. C
2. B
3. D
4. A
5. C
6. C
7. D
8. C
9. D
10. A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_6_chuong_5.doc