Giáo án Đại số Lớp 6 - Bài 9: Phép trừ phân số - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thiên Tuân
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số.
2. Năng lực: Có kỹ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hện phép trừ phân số.
- Sử dụng ngôn ngữ toán học, sử dụng chính xác các kí hiệu toán học, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Năng lực thu nhận thông tin toán.
3. Phẩm chất:
- Khách quan, công bằng, chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
- Hoàn thành nhiệm vụ cá nhân, thảo luận chung của nhóm để xây dựng tinh thần tập thể, phong trào lớp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Gv: SGK, SGV, bảng phụ phấn màu, máy chiếu ghi đề bài các bài tập.
Hs: Học bài và làm bài tập, đọc trước nội dung bài mới.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
a, Mục tiêu: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh trước khi đến lớp.
b, Nội dung: Hs1: ; Hs3: ; Hs4:
Hs2: Nêu qui tắc cộng các phân số (cùng mẫu, khác mẫu)
c, Sản phẩm: Dựa trên quá trình trả lời câu hỏi và bài tập của học sinh.
d, Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm thảo luận, học trên lớp.
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức.
a. Mục tiêu: Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số.
b. Nội dung: Học sinh nắm được định nghĩa hai phân số đối nhau. Qui tắc phép trừ phân số.
c. Sản phẩm: Học sinh tìm được số đối của một số. Thực hiện tính được phép trừ hai phân số theo qui tắc đã học.
d. Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm thảo luận, học trên lớp.
Ngày soạn: 07/03/2021 Tuần 26 §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Môn học: Số học 6. Thời gian thực hiện: 01 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số. 2. Năng lực: Có kỹ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hện phép trừ phân số. - Sử dụng ngôn ngữ toán học, sử dụng chính xác các kí hiệu toán học, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Năng lực thu nhận thông tin toán. 3. Phẩm chất: - Khách quan, công bằng, chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn. - Hoàn thành nhiệm vụ cá nhân, thảo luận chung của nhóm để xây dựng tinh thần tập thể, phong trào lớp. II. Thiết bị dạy học và học liệu Gv: SGK, SGV, bảng phụ phấn màu, máy chiếu ghi đề bài các bài tập. Hs: Học bài và làm bài tập, đọc trước nội dung bài mới. III.Tiến trình dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ a, Mục tiêu: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh trước khi đến lớp. b, Nội dung: Hs1: ; Hs3: ; Hs4: Hs2: Nêu qui tắc cộng các phân số (cùng mẫu, khác mẫu) c, Sản phẩm: Dựa trên quá trình trả lời câu hỏi và bài tập của học sinh. d, Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm thảo luận, học trên lớp. Hoạt động 2. Hình thành kiến thức. a. Mục tiêu: Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số. b. Nội dung: Học sinh nắm được định nghĩa hai phân số đối nhau. Qui tắc phép trừ phân số. c. Sản phẩm: Học sinh tìm được số đối của một số. Thực hiện tính được phép trừ hai phân số theo qui tắc đã học. d. Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm thảo luận, học trên lớp. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Gv: Đặt vấn đề vào bài: Trong tập hợp Z các số nguyên, ta có thể thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ. VD: 15 – 23 = 15 + (- 23) Vậy có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không? Gv: Cho học sinh nhận xét ?1. Hs: Đã gặp trong phần kiểm tra bài cũ. Gv: Nêu phân số đối Gv: Hai phân số và có mối quan hệ như thế nào? H: Hai phân số và là hai phân số đối nhau. G: Yêu cầu học sinh làm ?2. Gọi một học sinh đứng tại chỗ trả lời. Hs: Trả lời ?2 G: Vậy khi nào hai số được gọi là đối nhau. Hs: Hai số có tổng bằng 0. Hs: Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. G: Hãy tìm số đối của phân số H: Số đối của phân số là G: Hãy tìm số đối của phân số H: Số đối của phân số là G: Hãy cho biết kết quả của tổng sau: ? H: Tổng trên có kết quả bằng 0. G: Hãy so sánh các phân số sau: H: Các phân số trên bằng nhau. G: Vì sao các phân số này bằng nhau? H: Vì các phân số này đều là phân số đối của phân số G: Yêu cầu học sinh làm bài tập 58 (Sgk – 33) H: Lên bảng làm. G: Hãy nêu cách tìm số đối của một số khác 0? H: Ta chỉ cần đổi dấu của số đó G: Hai số đối nhau có vị trí như thế nào trên trục số. Khoảng cách hai số đối nhau như thế nào với điểm 0 trên trục số. H: Hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 trên trục số. G: Mục đích chúng ta tìm số đối của một phân số là gì? H: Suy nghĩ trả lời. I. Số đối : ?1. Làm phép cộng. Ta nói: là số đối của phân số và ngược lại. Hai phân số và là hai phân số đối nhau. ?2. * Định nghĩa : - Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - K/h: số đối của là . . Bài 58. (Sgk – 33) Gv: Nhắc lại quy tắc trừ hai số nguyên. Hs: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. Gv: Mọi số nguyên đều được viết dưới dạng phân số với mẫu là 1. Nên quy tắc trừ hai phân số tương tự phép trừ hai số nguyên. G: Yêu cầu học sinh đọc nội dung quy tắc. H: Đọc bài G: Giới thiệu phần nhận xét. Gv: Giới thiệu phần nhận xét “phép trừ là phép toán ngược của phép toán cộng”: G: Củng cố quy tắc trừ phân số qua ?4 Hs: Thực hiện làm ?4. G: Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc trừ phân số. H: Trả lời. II. Phép trừ phân số : *) Quy tắc : (sgk : tr 32). Ví dụ: Tính a, . b, *) Nhận xét: Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số). ?4. Hoạt động 3. Luyện tập. a. Mục tiêu: Học sinh sử dụng kiến thức đã học trả lời các câu hỏi và bài tập. b. Nội dung: Làm bài tập 59, 61 (sgk trang 33) c. Sản phẩm: Trả lời đúng kết quả các câu hỏi, các bài tập thầy giáo yêu cầu làm. d. Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm thảo luận, học trên lớp. Hoạt động 4: Vận dụng, mở rộng. a. Mục tiêu: Ghi nhớ và vận dụng thành thạo nội dung kiến thức đã học trong bài. b. Nội dung: - Làm các bài tập 60 (Sgk – 33), 74 -78 (Sbt - 21, 22). - Học lý thuyết phần chữ in đậm trong sách giáo khoa trang 32. - Xem lại các kiến thức có liên quan: quy đồng mẫu, tính chất phép cộng, trừ phân số. Chuẩn bị bài tập “Luyện tập” (sgk : tr 34). c. Sản phẩm: Học thuộc lý thuyết và hoàn thành đầy đủ các bài tập được giao. d. Tổ chức thực hiện: Thực hiện ngoài giờ học trên lớp. Lớp dạy: Khối 6 RÚT KINH NGHIỆM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ KÝ DUYỆT ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_bai_9_phep_tru_phan_so_nam_hoc_2020_202.doc