Giáo án Đại số Lớp 6 - Chủ đề 8: Ước và bội

Giáo án Đại số Lớp 6 - Chủ đề 8: Ước và bội

Cách tìm ước và bội:

* Tập hợp ước của a – kí hiệu là Ư(a) . Tập hợp bội của b – Kí hiệu là B(b).

* Qui tắc tìm bội của b: Muốn tìm bội của b ta nhân b lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ;

3 ; 4 .Tích tìm được là bội của b.

 Ví dụ : Tìm các bội của 6 mà nhỏ hơn 40

 Ta nhân 6 lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ta được các bội nhỏ hơn 40 của 6 là : 0 ; 6 ;12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36.

* Qui tắc tìm ước của a: Ta có thể tìm ước của a bằng cách chia lần lượt a cho các

số từ 1 đến a . Khi a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .

Ví dụ: Viết tập hợp Ư(28)

 Ư(28) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14; 28}

 

doc 3 trang tuelam477 4580
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Chủ đề 8: Ước và bội", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 8: ƯỚC VÀ BỘI
A/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
1. Nhắc lại về quan hệ chia hết:
	Nếu a = b.q ( b 0 ) thì ta nói a b 
2. Định nghĩa Ước và Bội : 
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho b thì :
a là bội của b và b là ước của a
Tức là : a b a là bội của b b là ước của a
3. Cách tìm ước và bội: 
* Tập hợp ước của a – kí hiệu là Ư(a) . Tập hợp bội của b – Kí hiệu là B(b).
* Qui tắc tìm bội của b: Muốn tìm bội của b ta nhân b lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 
3 ; 4 ..Tích tìm được là bội của b.
	Ví dụ : Tìm các bội của 6 mà nhỏ hơn 40
	Ta nhân 6 lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ta được các bội nhỏ hơn 40 của 6 là : 0 ; 6 ;12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36.
* Qui tắc tìm ước của a: Ta có thể tìm ước của a bằng cách chia lần lượt a cho các 
số từ 1 đến a . Khi a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
Ví dụ: Viết tập hợp Ư(28) 
	Ư(28) = {1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14; 28}
B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: DẠNG TÌM ƯỚC VÀ BỘI CỦA MỘT SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 1: Tìm tất cả các số có hai chữ số là:
	a) Bội của 32	b) Bội của 41
Bài 2: Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của :
	a) 50 	b) 45
Bài 3: Viết các tập hợp sau.
a) Ư(6); Ư(9); Ư(12) 	d) B(23); B(10); B(8)
b) Ư(7); Ư(18); Ư(10) 	e) B(3); B(12); B(9)
c) Ư(15); Ư(16); Ư(250) 	g) B(18); B(20); B(14)
DẠNG 2: TÌM TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN VỀ QUAN HỆ CHIA HẾT.
Bài 1: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho 
	a) x 15 và 45 7 
Bài 2: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho
	a) 	b) 
Bài 3: Tìm các số tự nhiên a biết :
	a) (a + 11) ( a + 3 )	b) ( a – 3 ) ( a – 14) 
	b) ( 2a + 27 ) ( 2a + 1) 	d) ( 5a + 28) ( a + 2) 	e) ( 3a + 15 ) ( 3a – 1)
Bài 4: Tìm các cặp số tự nhiên x ; y biết :
	a) 	b) (2x +1) ( y – 3 ) = 10	 b) 
c) 	d) 	e) 
Bài 5: Năm nay Bình học lớp 6. Tuổi của mẹ Bình là bội số tuổi của Bình và là số chia hết cho 4. Mẹ hơn Bình 24 tuổi. Tìm tuổi của Bình và mẹ Bình.
Bài 6: 
a) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 145 , số dư bằng 12 và thương khác 1.
b) Tìm số chia và thương của một phép chia biết số bị chia bằng 155 , số dư bằng 12. 
c) Tìm số chia của một phép chia biết số bị chia bằng 236 , số dư bằng 15 và số chia là số có hai chữ số .
Bài 7: Tìm hai số tự nhiên đều là bội của 9 biết :
Tổng hai số bằng và hiệu hai số bằng 
 Tổng hai số bằng và số lướn gấp đôi số nhỏ.
Bài 8: Tìm các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả 5 và 9 , biết rằng chữ số hàng chục bẳng trung bình cộng của hai chữ số còn lại.
Bài 9: Tìm các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho cả 5 và 9 biết rằng hiệu số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297.
Bài 10: Tìm số tự nhiên n để là số tự nhiên.
DẠNG 3: CHỨNG MINH QUAN HỆ CHIA HẾT:
Bài 1: Cho n là số tự nhiên . Chứng tỏ :
(n + 10 ) ( n + 15) là bội của 2.
n ( n + 1) (n + 2) là bội của 2 và 3
n( n+1 )( 2n + 1) là bội của 2 là 3
Bài 2: Chứng tỏ rằng một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục , hàng đơn vị bằng nhau và tổng ba chữ số của số đó chia hết cho 7 thì số đó chia hết cho 7.
Bài 3: Cho hai số tự nhiên a và b . Chứng tỏ rằng : 
Nếu a + 4b chia hết cho 13 thì 10a + b cũng chia hết cho 13 và ngược lại.
Nếu 3a + 2b chia hết cho 17 thì 10a + b cũng chia hết cho 17 và ngược lại.
Bài 4: 
a) Cho hai số và , giả sử < và mỗi số đều không chia hết cho 37 nhưng tổng hai số đó chia hết cho 37. Chứng tỏ rằng chia hết cho 37.
b) Cho hai số và chia cho 7 có cùng số dư. Chứng tỏ rằng chia hết cho 7.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_chu_de_8_uoc_va_boi.doc