Giáo án Đại số Lớp 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Mai

Giáo án Đại số Lớp 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Mai

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:

*Kiến thức:Biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm đợc điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số nhỏ hơn trên tia số.

*Kỹ năng: - Phân biệt đợc các tập hợp N và N* , biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trớc của một số tự nhiên.

*Thỏi độ:Trung thực, cẩn thận, hợp tác, yêu toán học.

2. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển:

 Hợp tỏc, giải quyết vấn đề.

 II. CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu

 - HS : Bảng nhóm, ôn tập về số tự nhiên ở tiểu học.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:

 Kiểm tra bài cũ:

 HS1: Chữa bài tập 3 (SGK)

 HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách:

 + Liệt kê các phần tử

 + Chỉ ra tính chất đặc trng của các phần tử

 

docx 200 trang tuelam477 2510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Chương trình cả năm - Năm học 2020-2021 - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1- Tiết 1 Ngày soạn:05/09/2020
 Ngày dạy:08/09/2020
CHƯƠNG I:ễN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIấN
 Đ1. TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
 I. MỤC TIấU
1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:
 * Kiến thức HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp qua cỏc vớ dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống.
	- HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc một tập hợp cho trước.
* Kỹ năng: - HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn, biết sử dụng kớ hiệu . 
	* Thỏi độ: - Rốn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dựng những cỏch khỏc nhau để viết một tập hợp.
 2. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển:
 Hợp tỏc, giải quyết vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ:
	GV: SGK - thước thẳng - bảng phụ.
	HS: Dụng cụ học tập - Đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:
 Kiểm tra bài cũ: (Khụng):
- Giới thiệu phương phỏp học tập.
- Giới thiệu chương trỡnh số học.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG 
1.Dẫn dắt vào bài: (2p)
 GV: Giới thiệu chương trình toán 6, yêu cầu của môn học, các đồ dùng cần thiết khi học môn toán 6.
- Yêu cầu về sách vở
2. . Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
Hoạt động 1: Các ví dụ (10p)
Mục tiờu:HS được làm quen với khỏi niệm tập hợp qua cỏc vớ dụ về tập hợp thường gặp trong toỏn học và trong đời sống.
GV: Yêu cầu HS tìm các đồ vật trong lớp học để lấy ví dụ về tập hợp.
HS: Trả lời
GV: Lấy tiếp hai ví dụ trong SGK.
(?) Yêu cầu HS lấy ví dụ về tập hợp
HS: Lấy ví dụ
1.Các ví dụ
- Tập hợp HS lớp 6A
- Tập hợp bàn, ghế trong phòng học lớp 6A
- Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Tập hợp các chứ cái a, b, c.
Hoạt động 1:Cách viết. Các kí hiệu (20p)
Mục tiờu:HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toỏn, biết sử dụng kớ hiệu .
GV:- Giới thiệu cách đặt tên tập hợp bằng những chữ cái in hoa
- Giới thiệu cách viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4
- Giới thiệu phần tử của tập hợp 
- Giới thiệu kí hiệu ; và cách đọc, yêu cầu HS đọc.
HS: Đọc các kí hiệu
GV: Treo bảng phụ
Bài tập: Hãy điền số hoặc kí hiệu thích hợp vào ô trống (GV treo bảng phụ)
3 A ; 5 A ; A 
HS: Làm bài tập trên bảng phụ
GV: Giới thiệu tập hợp B gồm các chữ cái a; b; c.
(?) Y/c HS tìm các phần tử của tập hợp B
HS: Các phần tử của tập hợp B là a; b; c
GV: Yêu cầu HS làm bài tập
HS: Làm bài
GV: Giới thiệu chú ý
GV: Để phân biệt giữa hai phần tử trong hai tập hợp số và chữ cái có gì khác nhau?
HS: Hai cách:
C1: liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A = {0; 1; 2; 3}
C2: Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử đó
GV: Chỉ ra cách viết khác của tập hợp dựa vào tính chất đặc trưng của các phần tử x của tập hợp A đó là x N và x < 4
 A = {x N / x < 4}
(?) Vậy để viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ta có thể viết theo những cách nào?
HS: Trả lời
GV: Đó cũng chính là 2 cách để viết một tập hợp
GV: Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp ở hình 2
2. Cách viết. Các kí hiệu
- Đặt tên tập hợp bằng chữ cái in hoa.
- Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4. 
Ta viết:
A = {0; 1; 2; 3} hay A = {3; 1; 2; 0}; 
Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A
+ Kí hiệu:
1 A đọc là 1 thuộc A 
 hoặc 1 là phần tử của A
5 A đọc là 5 không thuộc A
 hoặc 5 không là phần tử của A
Bài tập:
2
3 A ; 5 A ; A 
- Gọi B là tập hợp các chữ cái a, b, c
 B = {a, b, c} hay B = {b, a, c}
Bài tập: Điền các số hoặc kí hiệu thích hợp vào ô trống:
b 
a B B ; 0 B ; B
* Chú ý: (SGK)
- Người ta còn minh họa tập hợp bằng một vòng kín (H2-SGK), trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong vòng kín đó.
3.Củng cố kiến thức: (4p)
- Viết cỏc tập hợp sau bằng 2 cỏch:
a) Tập hợp C cỏc số tự nhiờn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7.
 b) Tập hợp D cỏc số tự nhiờn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 15.
a)C = { 3; 4; 5; 6}
hoặc C = {x N /2 < x < 7}
b) D = {11;12;13;14}
hoặc D = {x N / 10 < x < 15}
4.Hoạt động võn dụng: (7p)
GV: Chia lớp thành 2 nhóm (2 dãy bàn); 1 nhóm làm ?1; 1 nhóm làm bài tập 1 (SGK)
HS: Hoạt động nhóm
Nhóm 1: Làm ?1
Nhóm2: làm Bài tập 1 (SGK)
GV: Nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu 1HS lên bảng làm ?2
HS: Làm
GV: Lưu ý vì mỗi phần tử chỉ liệt kê 1 lần nên tập hợp đó là đúng
GV: Yêu cầu HS lên bảng làm BT 2
(?) Yêu cầu HS sử dụng cách minh hoạ hai tập hợp ở bài tập 1 và 2 bằng vòng tròn kín
?1: D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
D = {x N / x < 7}
 2 D ; 10 D
Bài tập 1 (SGK)
C1: A = {9; 10; 11; 12; 13}
C2: A = {x N/ 8 < x < 14}
 12 A ; 16 A
?2: {N, H, A, T, R, G}
Bài tập2(SGK):
B = {T, O, A, N, H, C}
5.Hoạt động tỡm tũi mở rộng:
*Hướng dẫn về nhà: (3p)
 -Học bài theo SGK, lấy thêm ví dụ về tập hợp 
 -BTVN: 3; 4; 5 SGK 1; 2; 3; 4 SBT
 - Nghiên cứu bài: Tập hợp các số tự nhiên
IV.RUT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................................................................................................................................. .. .
Tuần 1 - Tiết 2 Ngày soạn:05/09/2020
 Ngày dạy:07/09/2020
Đ 2. Tập hợp các số tự nhiên
 I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:
*Kiến thức:Biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số nhỏ hơn trên tia số.
*Kỹ năng: - Phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
*Thỏi độ:Trung thực, cẩn thận, hợp tác, yêu toán học.
2. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển:
 Hợp tỏc, giải quyết vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ:
 - GV: Bảng phụ ghi bài tập, phấn màu
 - HS : Bảng nhóm, ôn tập về số tự nhiên ở tiểu học.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:
 Kiểm tra bài cũ:
 HS1: Chữa bài tập 3 (SGK)
 HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 9 bằng hai cách:
 + Liệt kê các phần tử
 + Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
1.Dẫn dắt vào bài: (2p)
Ở tiểu học ta đã biết các số 0,1,2 là các số tự nhiên. ở bài trước ta đã biết tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là N, Vậy tập hợp N và N* cú gỡ khỏc nhau?
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
Hoạt động 1: Tập hợp N và N* (10p)
 Mục tiờu:Phân biệt được các tập hợp N và N* 
GV: Hóy ghi dóy số tự nhiờn đó học ở tiểu học?
HS: 0; 1; 2; 3; 4; 5 
GV: Ở tiết trước ta đó biết, tập hợp cỏc số tự nhiờn được ký hiệu là N.
- Hóy lờn viết tập hợp N và cho biết cỏc phần tử của tập hợp đú?
HS: N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Cỏc số 0;1; 2; 3... là cỏc phần tử của tập hợp N
GV: Treo bảng phụ.Giới thiệu tia số và biểu diễn cỏc số 0; 1; 2; 3 trờn tia số.
GV: Nhấn mạnh: Mỗi số tự nhiờn được biểu diễn một điểm trờn tia số. Nhưng điều ngược lại cú thể khụng đỳng.
Vd: Điểm 5,5 trờn tia số khụng biểu diễn số tự nhiờn nào trong tập hợp N.
GV: Giới thiệu tập hợp N*, cỏch viết và cỏc phần tử của tập hợp N* như SGK.
1. Tập hợp N và tập hợp N*:
a/ Tập hợp cỏc số tự nhiờn. 
Ký hiệu: N
 N = { 0 ;1 ;2 ;3 ; ...}
Cỏc số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; ... là cỏc phần tử của tập hợp N.
0 1 2 3 4
là tia số.
- Mỗi số tự nhiờn được biểu biểu diễn bởi 1 điểm trờn tia số.
- Điểm biểu diễn số tự nhiờn a trờn tia số gọi là điểm a.
b/ Tập hợp số cỏc tự nhiờn khỏc 0. Ký hiệu: N* 
 N* = { 1; 2; 3; .....}
Hoặc : {x N/ x 0}
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (15p)
HS nắm được các quy ước về thứ tự tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số nhỏ hơn trên tia số.
GV: So sỏnh hai số 2 và 5?
HS: 2 nhỏ hơn 5 hay 5 lớn hơn 2
GV: Ký hiệu 2 2 => ý (1) mục a Sgk.
GV: Hóy biểu diễn số 2 và 5 trờn tia số?
- Chỉ trờn tia số (nằm ngang) và hỏi: 
Điểm 2 nằm bờn nào điểm 5?
HS: Điểm 2 ở bờn trỏi điểm 5.
GV: => ý (2) mục a Sgk.
=> ý (3) mục a Sgk.
GV: Giới thiệu hai số tự nhiờn liờn tiếp.
 Hai số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau mấy đơn vị?
HS: Đọc mục (c) Sgk.
GV: Trong tập N số nào nhỏ nhất?
HS: Số 0 nhỏ nhất
GV: Cú số tự nhiờn lớn nhất khụng? Vỡ sao?
HS: Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất. Vỡ bất kỳ số tự nhiờn nào cũng cú số liền sau lớn hơn nú.
GV: => mục (d) Sgk.
GV: Tập hợp N cú bao nhiờu phần tử?
HS: Cú vụ số phần tử.
GV: => mục (e) Sgk
2.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiờn: 
a) (Sgk)
+ a b chỉ a < b hoặc a = b 
+ a b chỉ a > b hoặc a = b
b) a < b và b < c thỡ a < c
c) (Sgk)
d) Số 0 là số tự nhiờn nhỏ nhất
 Khụng cú số tự nhiờn lớn nhất.
e) Tập hợp N cú vụ số phần tử
- Làm ?
Hoạt động 2: Ghi số tự nhiên (15p)
Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ.
GV: Giới thiệu hệ thập phõn như SGK.
Vd: 555 cú 5 trăm, 5 chục, 5 đơn vị.
Nhấn mạnh: Trong hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số vừa phụ thuộc vào bảng thõn chữ số đú, vừa phụ thuộc vào vị trớ của nú trong số đó cho.
GV: Cho vớ dụ số 235.
Hóy viết số 235 dưới dạng tổng?
GV: Theo cỏch viết trờn hóy viết cỏc số sau: 222; ab; abc; abcd.
3. Hệ thập phõn :
Trong hệ thập phõn : Cứ 10 đơn vị ở một hàng thỡ thành một đơn vị hàng liền trước.
VD:
235 = 2.100 + 3.10 + 5
- Làm (?) SGK
Hoạt động 3: Chỳ ý. (10p)
HS biết đọc và viết cỏc số La Mó khụng quỏ 30
GV: Cho HS đọc 12 số la mó trờn mặt đồng hồ SGK.
- Giới thiệu cỏc chữ số I; V; X và hai số đặc biệt IV; IX và cỏch đọc, cỏch viết cỏc số La mó khụng vượt quỏ 30 như SGK.
4.Chỳ ý : 
 (Sgk)
Trong hệ La Mó : 
 I = 1 ; V = 5 ; X = 10.
 IV = 4 ; IX = 9
* Cỏch ghi số trong hệ La mó khụng thuận tiện bằng cỏch ghi số trong hệ thập phõn
3.Vận dụng kiến thức:
GV: Y/c HS làm BT 7
- Chia lớp thành 3 nhóm làm câu a, b, c
- Đại diện các nhóm trình bày. GV bổ sung 
HS: Hoạt động nhóm. Đại diện các nhóm trả lời
 Bài 13/10 SGK : 
- Đọc cỏc số la mó sau: XIV, XXVII, XXIX.
-Viết cỏc số sau bằng chữ số La mó: 26; 19.
Bài 13/10 SGK 
a) 1000	; b) 1023 .
 -Mười bốn, hai mươi bảy, hai mươi chớn.
 XXVI; XIX 
- Hướng dẫn : 
Học lý thuyết theo SGK.
- BTVN: 9, 10 - SGK; 7, 8, 9, 10- SBT
- Đọc trước bài: Ghi số tự nhiên
IV.RUT KINH NGHIỆM:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .	
Tuần 1 - Tiết 3 Ngày soạn:05/09/2020
 Ngày dạy:09/09/2020
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:
 I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:
 * Kiến thức: HS củng cố sõu và kỹ về phần tử của một tập hợp .
 * Kỹ năng: Viết được cỏc tập hợp theo yờu cầu của bài toỏn, viết ra được cỏc tập con của một tập hợp, biết dựng ký hiệu è ; ẻ ; ẽ đỳng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng .
 *Thỏi độ: HS Rốn luyện tớnh chớnh xỏc và nhanh nhẹn .
2. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển:
 Hợp tỏc, giải quyết vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn cỏc đề bài tập .
HS: Làm bài tập đầy đủ
 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:
 *Kiểm tra bài cũ: 7p
-HS1: Viết tập hợp N và N* . Làm bài tập 12/5 SBT .
-HS2: Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn x khụng thuộc N* . HS: ghi A = {0} 
- Làm bài tập 11/5 SBT .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG 
1.Dẫn dắt vào bài: (1p)
Ở hệ thập phõn, giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ như thế nào? nội dung bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em hiểu rừ điều đú.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
Hoạt động 1:Cỏch viết một tập hợp:(10ph)
Mục tiờu:HS biết cỏch viết một tập hợp bằng hai cỏch
GV:Để viết một tập hợp thường cú mấy cỏch?
Yờu cầu Làm bài tập số 1.
GV Gọi 2 HS viết tập hợp trờn theo 2 cỏch
? 12 cú phải là phần tử của tập hợp A ?16 Cú thuộc tập hợp A khụng ?
Bài tập 7-SGK
GV: Viết tập hợp sau bằng cỏch liệt kờ cỏc phần tử của tập hợp.
HS :Gọi 3 HS lờn bảng làm bài.
Bài tập 1/tr6/sgk.Cỏch viết một tập hợp:
Viết tập hợp A cỏc số tự nhiờn lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cỏch sau đú điền kớ hiệu thớch hợp vào ụ vuụng.
Cỏch 1:
A = 
Cỏch 2:
 A =
 12 A 16 A
Bài tập 7-SGK
a) A = {x N / 12 < x < 16}
 A = { 13; 14; 15 }
b) B = { x N* / x < 5}
 B = { 1; 2; 3; 4 }
c) C = {x N / 13 x 15}
 C = { 13; 14 ; 15 }
Hoạt động 2. Hệ thập phõn.(10p)
Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ. 
Bài tập13/SGK:
Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số :
Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số khỏc nhau :
Bài tập13/SGK:
Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số :
 1000
Viết số tự nhiờn nhỏ nhất cú 4 chữ số :
Khỏc nhau:1023.
* Hoạt động 3: Viết số La Mó
HS biết đọc và viết cỏc số La Mó khụng quỏ 30 .
Bài tập 15/10sgk: Đọc cỏc số La Mó sau:
XIV; XXVI
Viết cỏc số sau bằng số La Mó: 17 ; 25
Bài tập 15/10sgk: Đọc cỏc số La Mó sau:
14 ; 26
XVII; XXVI
3.Củng cố kiến thức: (2p)
- GV Yờu cầu HS nhắc lại chỳ ý trong SGK
4.Vận dụng kiến thức:(5p)
- Đọc cỏc số la mó sau: XIV, XXVII, XXIX.
-Viết cỏc số sau bằng chữ số La mó: 26; 19.
Bài tập vận dụng:
Đọc , Viết cỏc số La Mó sau:
a) 14; 27; 29
b)XXVI ; XIX
* Hướng dẫn về nhà:(2ph)
* Bài 15/10 SGK: Đọc viết số La Mó :
IV.RUT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .
Tuần 2 - Tiết 4 Ngày soạn:10/09/2020
 Ngày dạy:15/09/2020
Đ4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
 I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:
 * Kiến thức: HS hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú thể cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào, hiểu được khỏi niệm hai tập hợp bằng nhau.
 * Kỹ năng: - HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng cỏc kớ hiệu và f 
 * Thỏi độ: - Rốn luyện HS tớnh chớnh xỏc khi sử dụng cỏc kớ hiệu , , .
2. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển:
 Hợp tỏc, giải quyết vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ:
 -GV : Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn đề bài ? ở SGK và cỏc bài tập củng cố.
 -HS : Học bài và làm bài tập
 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:
 *Kiểm tra bài cũ: 7p
HS1: Làm bài tập 19/5 SBT. HS2: Làm bài tập 21/6 SBT.
 Hỏi thờm:Hóy cho biết mỗi tập hợp viết được cú bao nhiờu phần tử?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
1.Dẫn dắt vào bài: (1p)
 Một tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử? Tập hợp như thế nào thỡ khụng cú phần tử nào và kớ hiệu ra sao? Đú là nội dung của bài học hụm nay.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
Hoạt động 1: Số phần tử của một tập hợp.(20ph)
HS hiểu được một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú thể cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào.
GV: Nờu cỏc vớ dụ về tập hợp như SGK.
Hỏi: Hóy cho biết mỗi tập hợp đú cú bao nhiờu phần tử?
HS Cỏc tập hợp trờn lần lượt cú 1 phần tử, 2 phần tử, cú 100 phần tử, cú vụ số phần tử.
Củng cố: - Làm ?1 ; ?2
HS: Hoạt động nhúm làm bài. 
- ?2 Khụng cú số tự nhiờn x nào mà: x + 5 = 2
GV: Nếu gọi A là tập hợp cỏc số tự nhiờn x mà x + 5 =2 thỡ A là tập hợp khụng cú phần tử nào. Ta gọi A là tập hợp rỗng.Vậy:
 Tập hợp như thế nào gọi là tập hợp rỗng?
HS: Trả lời như SGK.
GV: Giới thiệu tập hợp rỗng được ký hiệu: f
HS: Đọc chỳ ý SGK.
GV: Vậy một tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử?
HS: Trả lời như phần đúng khung/12 SGK.
1.Số phần tử của một tập hợp:
Vd: A = {8}
Tập hợp A cú 1 phần tử.
 B = {a, b}
 Tập hợp B cú 2 phần tử.
 C = {1; 2; 3; ..; 100}. Tập hợp C cú 100 phần tử.
 D = {0; 1; 2; 3; . }. Tập hợp D cú vụ số phần tử.
- Làm ?1 ; ?2.
* Chỳ ý : (Sgk)
Tập hợp khụng cú phần tử nào gọi là tập hợp rỗng.
Ký hiệu: f
Vd: Tập hợp A cỏc số tự nhiờn x sao cho x + 5 = 2 . A = f
 Một tập hợp cú thể cú một phần tử, cú nhiều phần tử, cú vụ số phần tử, cũng cú thể khụng cú phần tử nào.
Hoạt động 2: Tập hợp con.(18ph)
HS biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước.
GV: Cho hai tập hợp A = {x, y} B = {x, y, c, d}
Hỏi: Cỏc phần tử của tập hợp A cú thuộc tập hợp B khụng?
HS: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc B.
GV: Ta núi tập hợp A là con của tập hợp B.
Vậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khi nào?
HS: Trả lời như phần in đậm SGK.
GV: Giới thiệu ký hiệu và cỏch đọc như SGK.
- Minh họa tập hợp A, B bằng sơ đồ Ven.
* Lưu ý: Ký hiệu , diễn tả quan hệ giữa một phần tử với một tập hợp, cũn ký hiệu diễn tả mối quan hệ giữa hai tập hợp.
Làm ?3
HS: M A , M B , A B , B A
GV: Từ bài ?3 ta cú A B và B A . Ta núi rằng A và B là hai tập hợp bằng nhau.
Ký hiệu: A = B
2. Tập hợp con :
VD: A = {x, y}
 B = {x, y, c, d}
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thỡ tập hợp A gọi là con của tập hợp B. 
Kớ hiệu : A B hay B A
Đọc : (Sgk)
- Làm ?3
* Chỳ ý : (Sgk)
Nếu A B và B A thỡ ta núi A và B là hai tập hợp bằng nhau
 Ký hiệu : A = B
3.Củng cố kiến thức: (2p):
- Một tập hợp cú thể cú bao nhiờu phần tử?
- Như thế nào là tập hợp rỗng? Kớ hiệu?
- Cho vớ dụ tập hợp con.
4. Vận dụng kiến thức:
 Bài tập 16/13 SGK. 
A = { 20 } ; A cú một phần tử .
B = {0} ; B cú 1 phần tử .
C = N ; C cú vụ số phần tử .
D = ỉ ; D khụng cú phần tử nào cả .
Bài tập 16/13 SGK. 
A = { 20 } ; A cú một phần tử .
B = {0} ; B cú 1 phần tử .
C = N ; C cú vụ số phần tử .
D = ỉ ; D khụng cú phần tử nào cả .
5.Hoạt động tỡm tũi mở rộng:
*Hướng dẫn về nhà:- Học kỹ những phần in đậm và phần đúng khung trong SGK .
- Bài tập về nhà : 29, 30, 31, 32, 33, 34/7 SBT.
- Bài tập 17, 18, 19, 20/13 SGK.
- Bài 21, 22, 23, 24, 25/14 SGK.
IV.RUT KINH NGHIỆM:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................. 
Tuần 2 - Tiết 5 Ngày soạn:10/09/2020
 Ngày dạy: 15/09/2020
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:
 * Kiến thức: HS củng cố sõu và kỹ về phần tử của một tập hợp .
 * Kỹ năng: Viết được cỏc tập hợp theo yờu cầu của bài toỏn, viết ra được cỏc tập con của một tập hợp, biết dựng ký hiệu è ; ẻ ; ẽ đỳng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng .
 *Thỏi độ: HS Rốn luyện tớnh chớnh xỏc và nhanh nhẹn .
2. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển:
 Hợp tỏc, giải quyết vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ:
GV: Phấn màu, SGK, SBT, bảng phụ ghi sẵn cỏc đề bài tập .
HS: Làm bài tập đầy đủ
 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:
 *Kiểm tra bài cũ: 7p
 HS1 : Nờu kết luận về số phần tử của một tập hợp. Làm bài tập 16/13 SGK.
	HS2 : Làm bài tập 17/13 SGK.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG
1.Dẫn dắt vào bài: (1p)
 Tiết học trước cỏc em nắm được một tập hợp cú thể cú 1 phần hay nhiều phần tử hay khụng cú phần tử nào,quan hệ giữa hai tập hợp bằng nhau. 
Bài học hụm nay giỳp chỳng ta củng cố kiến thức trờn.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
Hoạt động 1.Tỡm số phần tử của một tập hợp cho trước (17p)
HS biết tỡm số phần tử của một tập hợp.
Bài 21/14 Sgk:(7ph)
GV: Yờu cầu HS đọc đề và hoạt động theo nhúm.
HS: Thực hiện theo cỏc yờu cầu của GV.
Hỏi : Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp A?
HS: Là cỏc số tự nhiờn liờn tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp A. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b như SGK.
GV: Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 21/14 SGK.
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm.
Bài 23/14 Sgk:
Hỏi: Nhận xột cỏc phần tử của tập hợp C? 
HS: Là cỏc số chẵn liờn tiếp.
GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh số phần tử của tập hợp C. Từ đú dẫn đến dạng tổng quỏt tớnh số phần tử của tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b như SGK.
- Yờu cầu đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày bài 23/14 SGK.
HS: Lờn bảng thực hiện.
GV: Cho cả lớp nhận xột, đỏnh giỏ và ghi điểm cho nhúm.
Bài 21/14 Sgk:
Tổng quỏt:
Tập hợp cỏc số tự nhiờn liờn tiếp từ a đến b cú :
b - a + 1 (Phần tử)
B = {10; 11; 12; .; 99} cú:
99- 10 + 1 = 90 (Phần tử)
Bài 23/14 Sgk:
Tổng quỏt :
Tập hợp cỏc số tự nhiờn chẵn (lẻ) liờn tiếp từ số chẵn (lẻ) a đến số chẵn (lẻ) b cú :
(b - a) : 2 + 1 (Phần tử)
 D = {21; 23; 25; .; 99} cú :
( 99 - 21 ): 2 + 1 = 40 (phần tử)
E = {32; 34; 35; .; 96} cú :
(96 - 32 ): 2 + 1 = 33 (phần tử)
Hoạt động 2.Viết một tõp hợp.Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước (15p)
Viết được cỏc tập hợp theo yờu cầu của bài toỏn, viết ra được cỏc tập con của một tập hợp, biết dựng ký hiệu è ; ẻ ; ẽ đỳng chỗ, và ký hiệu tập hợp rỗng .
Bài 22/14 Sgk(7ph)
GV: Yờu cầu HS đọc đề bài.
- ễn lại số chẵn, số lẻ, hai số chẵn (lẻ) liờn tiếp.
- Cho HS hoạt động theo nhúm.
HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV.
GV: Cho lớp nhận xột. Đỏnh giỏ và ghi điếm.
Bài 24/14 Sgk:(7ph)
GV: Viết cỏc tập hợp A, B, N, N * và sử dụng ký hiệu để thể hiện mối quan hệ của cỏc tập hợp trờn với tập hợp N?
HS: Lờn bảng thực hiện .
Bài 25/14 Sgk :(6ph)
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
- Yờu cầu HS đọc đề bài và lờn bảng giải.
Bài 22/14 Sgk:
a/ C = {0; 2; 4; 6; 8}
b/ L = {11; 13; 15; 17; 19}
c/ A = {18; 20; 22}
d/ B = {25; 27; 29; 31}
Bài 24/14 Sgk:
A = 
B = 
N = 
N * = 
 A N ; B N ; N * N
 Bài 25/14 Sgk :
A = 
B =
3.Củng cố kiến thức:
4.Vận dụng kiến thức:
5.Hoạt động tỡm tũi mở rộng: (3p)
GV nờu đề bài.
Cho tập hợp A cỏc số tự nhiờn lẻ nhỏ hơn 10.Viết cỏc tập hợp con của A sao cho mỗi tập hợp con đú cú hai phần tử.
Hướng dẫn về nhà:(2ph)
- Về xem lại cỏc bài tập đó giải, xem trước bài “ Phộp cộng và phộp nhõn”
- Làm bài tập 35, 36, 38, 40, 41/8 SBT.
IV.RUT KINH NGHIỆM:
 . 
Tuần 2 - Tiết 6 Ngày soạn:10/09/2020
 Ngày dạy:15/09/2020
Đ5. PHẫP CỘNG VÀ PHẫP NHÂN
 I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:
 * Kiến thức: - HS nắm vững cỏc tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, biết phỏt biểu và viết dưới dạng tổng quỏt của cỏc tớnh chất đú .
 * Kỹ năng: - HS biết vận dụng cỏc tớnh chất trờn vào làm cỏc bài tập tớnh nhẩm, tớnh nhanh, vận dụng hợp lý cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn vào giải toỏn . 
 *Thỏi độ: HS tớnh toỏn chớnh xỏc.
2. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển:
 Hợp tỏc, giải quyết vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ kẻ khung ghi cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn /15 SGK, ghi sẵn cỏc đề bài tập ? SGK, SBT, phấn màu. 
HS: Nghiờn cứu bài mới.
 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:
 *Kiểm tra bài cũ: 7p
 HS1: Bài tập 36/8 SBT.
HS2: Bài tập 38/8 SBT.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG GHI BẢNG
1.Dẫn dắt vào bài: (1p)
 GV: Giới thiệu phộp cộng và phộp nhõn như SGK. Trong phộp cộng và phộp nhõn cú cỏc tớnh chất là cơ sở giỳp ta tớnh nhẩm, tớnh nhanh. Đú là nội dung của bài học hụm nay.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
Hoạt động 1: Tổng và tớch của hai số tự nhiờn (12p)
Giới thiệu phộp cộng và phộp nhõn cỏc số tự nhiờn..
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
Tớnh chu vi của một hỡnh chữ nhật cú chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m.
HS: ( 32 + 25) . 2 = 114 ( m)
GV: Giới thiệu phộp cộng và phộp nhõn, cỏc thành phần của nú như SGK.
GV: Giới thiệu qui ước: Trong một tớch mà cỏc thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ cú một thừa số bằng số, ta viết khụng cần ghi dấu nhõn giữa cỏc thừa số.
 Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn
Củng cố: Treo bảng phụ bài ?1 ; ?2
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
GV: Chỉ vào cỏc chỗ trống đó điền ở cột 3 và cột 5 của bài ?1 (được ghi bằng phấn màu) để dẫn đến kết quả bài ?2.
- Làm bài 30 a/17 SGK.
GV Em hóy nhận xet kết quả của tớch và thừa số của tớch?
HS:Tớch của (x – 34) và 15 bằng 0.
GV: Nhắc lại mục b bài ?2 ỏp dụng để tớnh.
1. Tổng và tớch của hai số tự nhiờn:
a ) a + b = c
( SH) ( SH ) ( Tổng)
b) a . b = c
(TS) (TS) (Tớch)
Trong một tớch mà cỏc thừa số đều bằng chữ, hoặc chỉ cú một thừa số bằng số, ta viết khụng cần ghi dấu nhõn giữa cỏc thừa số.
Vd: a.b = ab ; x.y.z = xyz ; 4.m.n = 4mn
Bài tập 30a/17 SGK.
Tỡm số tự nhiờn x biết:
 (x – 34) . 15 = 0
 x – 34 = 0
 x = 0 + 34
 x = 34
 (Số bị trừ = số trừ + hiệu)
 Hoạt động 2: Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn (10p)
HS nắm vững cỏc tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng, phộp nhõn cỏc số tự nhiờn, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng.
GV: Cỏc em đó học cỏc tớnh chất cuả phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn.
Hóy nhắc lại: Phộp cộng số tự nhiờn cú những tớnh chất gỡ?Phỏt biểu cỏc tớnh chất đú?
HS: Đọc bằng lời cỏc tớnh chất như SGK.
GV: Treo bảng phụ kẻ khung cỏc tớnh chất của phộp cộng/15 SGK và nhắc lại cỏc tớnh chất đú
♦ Củng cố: Làm ?3a Tớnh nhanh:
 46 + 17 +54
GV: Tương tự như trờn với phộp nhõn. 
Củng cố: Làm ?3b Tớnh nhanh:
 4.37.25
GV: Hóy cho biết tớnh chất nào cú liờn quan giữa phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn. Phỏt biểu tớnh chất đú?
HS: Đọc bằng lời tớnh chất như SGK.
GV: Chỉ vào bảng phụ và nhắc lại tớnh chất phõn phối giữa phộp nhõn đối với phộp cộng dạng tổng quỏt như SGK.
Củng cố: Làm ?3c Tớnh nhanh:
 87. 36 + 87.64
2.Tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn số tự nhiờn :
 (sgk) 
 a)Tớnh chất giao hoỏn: 
 -Khi đổi chỗ cỏc số hạng trong một tổng thỡ tổng khụng đổi.
 -Khi đổi chỗ cỏc thừa số trong mụt tớch thỡ tớch khụng đổi.
 b) Tớnh chất kết hợp:
 - Muốn cộng một tổng hai số với số thứ ba, ta cú thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
 -Muốn nhõn một tớch hai số với số thứ ba, ta cú thể nhõn số thứ nhất với số thứ hai và số thứ ba.
 c) Tớnh chất phõn phối của phộp nhõn với phộp cộng:
Muốn nhõn một số với một tổng, ta cú thể nhõn số đú với từng số hạng của tổng rồi cộng cỏc kết quả lại.
 87. 36 + 87.64 =
	= 87(36 + 64) = 87. 100 = 8700
3.Củng cố kiến thức: (5p)
GV:Phộp cộng và phộp nhõn cú t/c gỡ giống nhau 
HS: Đều cú tớnh chất giao hoỏn và kết hợp.
 Làm bài tập 26/16 SGK. 
Bài 26/16 Sgk:
Quóng đường ụ tụ đi từ Hà Nội lờn Yờn Bỏi:
 54 + 19 + 82 = 155 km. 
4 Vận dụng kiến thức: (5p)
 Bài tập 27/ 16 sgk
Bài tập 27/ 16 sgk 
a)86 + 357 + 14 = ( 86 +14) + 357
 = 100 + 357 = 457
b)25.5.4.27.2 = ( 25.4).(5.2).27 = 100.10.27 = 27000
5.Hoạt động tỡm tũi mở rộng: (3p)
*Hướng dẫn về nhà:(2ph)
	- Học thuộc cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. 
	- Làm bài tập 27, 28, 29, 30b, 31/16 + 17sgk .
	- Nhắc HS chuẩn bị mỏy tớnh bỏ tỳi cho tiết sau 
IV.RUT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .
Tuần 3 - Tiết 7 Ngày soạn:15/09/2020
 Ngày dạy: 22/09/2020
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức, kỹ năng, thỏi độ:
 *Kiến thức: 
-Biết vận dụng cỏc tớnh chất của phộp nhõn và phộp cộng để giải nhanh nhiều bài tập. 
-Biết vận dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để giải nhanh cỏc tổng, tớch nhiều số.
 *Kỹ năng:
 - Rốn kĩ năng vận dụng cỏc tớnh chất vừa học để làm bài tập.
 *Thỏi độ:
 - Rèn tớnh siờng năng, độc lập suy nghĩ và tớnh sỏng tạo.
2. Năng lực cú thể hỡnh thành và phỏt triển:
 Hợp tỏc, giải quyết vấn đề.
 II. CHUẨN BỊ:
 GV : Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài tập.Mỏy tớnh bỏ tỳi
 HS: Mỏy tớnh bỏ tỳi , học bài và làm bài tập
 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS:
 *Kiểm tra bài cũ: 7p
 Phỏt biểu nội dung cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn? Làm bài tập 29 SGK.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề
NỘI DUNG GHI BẢNG
1.Dẫn dắt vào bài: (1p)
 Ở giờ trước chỳng ta đó được học về cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. Hụm nay chỳng ta sẽ vận dụng cỏc kiến thức đú để giải một số bài tập.
2.Hoạt động hỡnh thành kiến thức:
Hoạt động 1: Dạng tớnh nhẩm:(14p)
 Rốn kĩ năng vận dụng cỏc tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn
GV: Yờu cầu HS làm bài tập 30b - 31 SGK. 
Cả lớp suy nghĩ làm bài.
GV: Yờu cầu HS nờu cỏc bước làm.
GV: Yờu cầu HS suy nghĩ để tớnh nhanh cỏc tổng ta cần vận dụng tớnh chất nào ?
HS: Thảo luận nhúm 2 em cựng bàn sau đú đề xuất ra cỏch giải. 
GV: Gọi 3 em lờn bảng trỡnh bày.
GV: Yờu cầu HS đọc VD SGK và vận dụng làm bài 32.
HS: Làm bài vào vở. 
b) 18. (x - 16) = 18
x - 16 = 18: 18
x - 16 = 1 => x = 17
Bài 31: Tớnh nhanh: 
a) 135 + 360 + 65 + 40 
= (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600.
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940.
c) 20 + 21 + 22 + 23 + + 29 + 30
= (20 + 30) + (21 + 29) + (22 + 28) + (23 + 27) + (24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 50. 5 + 25 = 200 + 25 = 275. 
Bài 32: Tớnh nhanh:
97 + 19 = 97 + (3 + 16)
= (97 + 3) + 16
= 100 + 16 = 116
a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41)
 = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041.
b) 37 + 198 = (35 + 2) + 198
 = (198 + 2) + 35 = 200 + 35 = 235.
Hoạt động 2: Dạng tỡm qui luật của dóy số. (10p)
Giới thiệu cỏch tớnh tổng nhiều số hạng theo qui luật của dóy số.
GV: Cho HS đọc đề bài.
- Phõn tớch và hướng dẫn cho HS cỏch giải.
2 = 1 + 1 ; 3 = 2 + 1 ; 5 = 3 + 2 ..
GV: giới thiệu về tiểu sử của ụng gau -xơ.
- Giới thiệu cỏch tớnh tổng nhiều số hạng theo qui luật như SGK.
Tổng = ( Số đầu + số cuối ) . Số số hạng : 2
SSH = ( Số cuối – số đầu) : KC2STNLT + 1
HS: Hoạt động theo nhúm làm bài tập.
Tớnh nhanh cỏc tổng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 + + 33
b) B = 1 + 3+ 7 + . + 2007
Bài 33/17 Sgk:
Bốn số cần tỡm là 13; 21; 34, 55
Bài tập: Tớnh nhanh cỏc tổng sau:
a) A = 26 + 27 + 28 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_6_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2020_2021_n.docx