Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương 5 - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số

Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương 5 - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số
docx 15 trang Gia Viễn 29/04/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 (Sách Cánh Diều) - Chương 5 - Bài 4: Phép nhân, phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: Ngày dạy:
 Tiết theo KHDH:
 BÀI 4: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ
 Thời gian thực hiện: (03 tiết)
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: 
- Nhắc lại được quy tắc nhân, chia phân số với tử và mẫu là số nguyên.
- Biết cách thực hiện nhân, chia phân số có tử và mẫu là số nguyên và đưa ra quy tắc.
- Nêu được các tính chất của phép nhân phân số.
- Nhận biết được phân số nghịch đảo của một phân số cho trước.
- Vận dụng được các quy tắc và tính chất vào các bài toán thực hiện phép tính, tìm x.
2. Về năng lực: 
* Năng lực chung: 
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ 
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù: 
- Năng lực giao tiếp toán học: nêu được các tính chất cơ bản của phép nhân và đưa ra được 
các quy tắc nhân chia phân số.
- Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán: sử dụng được thước thẳng, máy tính.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện 
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được các 
tính chất cơ bản của phép nhân phân số và đưa ra quy tắc nhân, chia phân số có tử và mẫu 
là số nguyên và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể.
3. Về phẩm chất: 
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm, 
trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng có chia đơn vị, bảng phụ, máy chiếu, 
phiếu bài tập (các bài tập bổ sung).
2. Học sinh: SGK, thước thẳng có chia đơn vị, bảng nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy học
Tiết 1 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: gợi động cơ vào bài mới.
b) Nội dung: Chơi trò chơi “chuyền hộp quà”, 
c) Sản phẩm: Đáp án các câu hỏi trong hộp quà.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập: Quy tắc cộng hai phân số không cùng 
 - GV cho HS chơi trò “chuyền hộp quà” mẫu:
 Luật chơi: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, 
 + Lớp phó văn thể bắt nhịp hát một bài ngắn ta quy đồng những phân số đó rồi cộng 
 vừa hát vừa truyền hộp quà. các tử và giữ nguyên mẫu chung.
 + Kết thúc bài hát hộp quà trên tay ai người Tính chất của phép cộng phân số:
 đó có quyền mở và trả lời câu hỏi trong hộp + Tính chất giao hoán:
 quà.
 a c c a
 + Trả lời đúng được một phần quà từ giáo 
 viên trả lời sai cơ hội giành cho bạn khác và b d d b
 cuối trò chơi phải nhảy lò cò một vòng từ + Tính chất kết hợp:
 đầu lớp xuống cuối lớp. a c e a c e
 Câu hỏi trong hộp quà: b d g b d g
 “H1: Nêu quy tắc cộng hai phân số không 
 cùng mẫu? + Tính chất cộng với 0:
 a a a
 H2: Nêu các tính chất của phép cộng phân 0 0 
 số?” b b b
 * HS thực hiện nhiệm vụ:
 - Tập thể lớp hát và truyền quà.
 - Cá nhân học sinh trả lời câu hỏi nếu kết 
 thúc bài hát hộp quà kết thúc ở chỗ mình.
 * Báo cáo, thảo luận: 
 cá nhân học sinh nêu quy tắc và tính chất 
 đã học 
 * Kết luận, nhận định: 
 - Học sinh đánh giá câu trả lời của bạn và 
 xét xem bạn có được nhận quà hay cơ hội 
 chuyển cho người khác. 
 - GV đặt vấn đề vào bài mới: trong bài học 
 hôm trước chúng ta thấy rằng phép cộng các 
 phân số có tử và mẫu là các số nguyên cũng 
 có các tính chất giống như phép cộng các số 
 tự nhiên. Vậy phép nhân các phân số có tử 
 và mẫu là số nguyên có các tính chất giống 
 với phép nhân số tự nhiên hay không? Để trả lời được câu hỏi này thì cô và các em sẽ 
 cùng đi nghiên cứu bài học hôm nay “phép 
 nhân, phép chia phân số”.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 2.1: Quy tắc nhân hai phân số (15 phút)
a) Mục tiêu: HS nêu được quy tắc nhân hai phân số và áp dụng vào phép tính cụ thể.
b) Nội dung: 
- Thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 40.
- Nêu quy tắc nhân hai phân số.
- Làm bài tập vận dụng 1 trong SGK trang 40.
c) Sản phẩm: 
- Kết quả thực hiện hoạt động 1 trong SGK trang 40.
- Quy tắc nhân hai phân số.
- Lời giải bài tập vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: I. Phép nhân phân số
 - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân hoạt động 1. 1. Quy tắc nhân hai phân số
 - GV yêu cầu HS rút ra quy tắc từ hoạt động 1. * HĐ 1: Thực hiện phép nhân:
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 15 4 3 2
 a) . b) . 
 - HS thực hiện làm hoạt động 1, có thể chưa làm 6 7 7 5
 được câu b. Giải:
 - GV Hướng dẫn, hỗ trợ ý b: khi nhân hai phân số 
 có tử và mẫu là số nguyên ta thực hiện giống với 15 4 15.4 60 10
 a) . 
 nhân hai phân số có tử và mẫu là số tự nhiên. 6 7 6.7 42 7
 - HS rút ra quy tắc nhân hai phân số 3 2 3.2 6
 b) . 
 * Báo cáo, thảo luận 1: 7 5 7.5 35
 - GV mời hai HS lên bảng trình bày, yêu cầu các *Quy tắc: 
 HS còn lại quan sát và nhận xét. a c a.c
 . với b,d 0 
 - HS dưới lớp quan sát và nhận xét bài của hai b d b.d
 bạn trên bảng.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 1.
 - GV đánh giá, nhận xét bài làm của HS, mức độ 
 đạt được của sản phẩm, kĩ năng diễn đạt trình bày 
 của HS.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập áp dụng 1: SGK – 40
 - GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng 1theo cặp 9 25 9.25 15
 a) . 
 đôi. 10 12 10.12 8 Bài 1: Tính tích và viết kết quả ở dạng phan số 3 12 ( 3).( 12) 9
 b) . 
 tối giản. 8 5 8.5 10
 9 25 3 12
 a) . b) .
 10 12 8 5
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2:
 - HS hoạt động nhóm theo cặp đôi làm bài tập 1.
 - GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ các nhóm yếu.
 * Báo cáo, thảo luận 2: 
 - GV yêu cầu HS các nhóm chấm ché bài,
 - HS các nhóm chấm chéo bài và nhận xét.
 - GV chiếu đáp án để HS quan sát và sửa bài.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV nhận xét hoạt động của các nhóm. Chiếu 
 đáp án và chốt kiến thức.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 3: Bài tập áp dụng 2: 
 - GV yêu cầu HS làm bài tập áp dụng 2 theo 5 20
 a) 8. 
 nhóm 4 và rút ra nhận xét. 6 3 
 Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số 5 10
 b) . 14 
 tối giản. 21 3 
 5 5
 a) 8. b) . 14 *Chú ý:
 6 21 Muốn nhân một số nguyên với một 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: phân số (hoặc một phân số với một 
 - HS hoạt động nhóm 4 làm bài tập 2. số nguyên) ta nhân số nguyên với tử 
 - GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ các nhóm yếu. của phân số và giữ nguyên mẫu của 
 * Báo cáo, thảo luận 2: phân số đó.
 - GV mời đại diện 2 nhóm làm nhanh nhất lên 
 chữa bài và rút ra chú ý.
 - HS các nhóm nhận xét và bổ sung.
 - GV chiếu đáp án để HS quan sát và sửa bài.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV nhận xét hoạt động của các nhóm. Chiếu 
 đáp án và chốt kiến thức.
Hoạt động 2.2: Tính chất của phép nhân phân số (10 phút)
a) Mục tiêu: HS nêu được các tính chất của phép nhân phân số và áp dụng được vào bài 
tập cụ thể.
b) Nội dung: 
- Thực hiện hoạt động 2 trong SGK trang 41.
- Làm bài áp dụng 3 trong SGK trang 41. c) Sản phẩm: 
- Các tính chất của phép nhân phân số.
- Lời giải bài tập 3
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Tinh chất của phép nhân phân 
 - GV yêu cầu HS làm hoạt động 2 SGK - 41 số:
 - Tương tự đưa ra các tính chất của phép nhân * HĐ 2: Các tính chất của phép nhân 
 phân số. các số tự nhiên là: tính chất giao 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối 
 - HS nhắc lại các tính chất của phép nhân số tự của phép nhân với phép cộng.
 nhiên. *Tính chất của phép nhân phân số
 - GV giới thiệu tương tự các tính chất của phép Tính chất giao hoán:
 nhân phân số. a c c a
 . . 
 b d d b
 * Báo cáo, thảo luận 1: Tính chất kết hợp:
 - GV mời một HS đứng tại chỗ nhắc lại các tính a c e a c e
 chất. . . . .
 b d g b d g
 - HS khác quan sát, nhận xét. 
 Tính chất nhân với 1:
 * Kết luận, nhận định 1: 
 a a a
 - GV nhận xét và đưa ra các tính chất của phpe .1 1. 
 b b b
 nhân phân số.
 Tính chất phân phối:
 - GV chốt lại các tính chất. 
 a c e a c a e
 . . .
 b d g b d b g
 a c e a c a e
 . . .
 b d g b d b g
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập áp dụng 3: 
 - Yêu cầu HS làm bài tập áp dụng 3 vào phiếu 9 14 7 
 . 
 bài tập và chấm chéo. 7 15 9 
 Phiếu bài tập: điền vào chỗ trống Giải:
 9 14 7 
 . 9 14 7 
 . 
 7 15 9 7 15 9 
 9 7 9 14 9 7
 . ... ... . . .
 7 9 7 15 7 9
 ... 1 6
 6 1
 ... ... 5
 5 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 6 5 11
 - HS làm bài 3 trên phiếu bài tập và chấm chéo 5 5 5
 * Báo cáo, thảo luận 2: 
 - GV thu một số phiếu bài làm của HS và chiếu 
 lên màn hình, yêu cầu các HS khác nhận xét bổ 
 sung.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV nhận xét, chiếu đáp án và chốt lại kiến thức.
Hoạt động 2.3: Luyện tập (13 phút)
a) Mục tiêu: 
- HS vận dụng được các công thức vào bài tập cụ thể
b) Nội dung: 
- Nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số.
- Làm hai bài tập áp dụng các tính chất.
c) Sản phẩm: 
- Các công thức của các tính chất
- Lời giải bài tập 4.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Bài 1: Thực hiện phép tính:
 - Yêu cầu HS nhắc lại các tính chất của phép nhân phân số 7 3 11
 A . .
 và làm bài 1: Thực hiện phép tính 11 41 7
 7 3 11 7 11 3
 A . . . .
 11 41 7 11 7 41
 5 13 13 4
 B . . 7 11 3
 9 28 28 9 . . 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 11 7 41
 3 3
 - HS phát biểu các tính chất. 1. 
 - HS làm bài tập 4 theo cá nhân 41 41
 5 13 13 4
 * Báo cáo, thảo luận 1: B . .
 9 28 28 9
 - GV mời 2 HS lên bảng chữa bài
 13 5 4 
 - HS dưới lớp quan sát, nhận xét. . 
 28 9 9
 * Kết luận, nhận định 1: GV chuẩn hóa kiến thức. 
 13
 . ( 1)
 28
 13 
 .1 
 28 
 13
 28
Hướng dẫn tự học ở nhà (2 phút): - Ghi nhớ các quy tắc và tính chất của phép nhân phân số, ôn lại các bài tập đã làm trên 
lớp.
- Làm bài tập 1, 2 SGK-43
- Chuẩn bị bài mới: đọc trước toàn bộ nội dung mục II. Phép chia phân số trong SGK trang 
42.
Tiết 2
Hoạt động 2.4: Phân số nghịch đảo (15 phút)
a) Mục tiêu: HS hiểu và nhận biết được phân số nghịch đảo của một phân số cho trước.
b) Nội dung: 
- Thực hiện hoạt động 3 trong SGK trang 43.
- Nêu được khái niệm phân số nghịch đảo. 
- Áp dụng làm bài tập 4 sgk - 43
c) Sản phẩm: 
- Kết quả thực hiện hoạt động 3 trong SGK trang 43.
- Khái niệm phân số nghịch đảo và ghi nhớ.
- Lời giải bài tập 4.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: II. Phép chia phân số
 - GV yêu cầu HS thực hiện hoạt động 3 trong SGK 1. Phân số nghịch đảo
 trang 41. * HĐ 3: 
 - Yêu cầu HS nêu khái niệm phân số nghịch đảo. Phân số có tử và mẫu lần lượt là 
 GV hỏi: Hai phân số nghịch đảo của nhau có tích 3 2
 mẫu và tử của phân số là:
 bằng bao nhiêu? 2 3
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1:
 - HS thực hiện hoạt động 3 trong SGK. 2
 Phân số gọi là phân số nghịch 
 2
 - GV giới thiệu phân số gọi là phân số nghịch 3
 3 3
 đảo của phan số 
 3
 đảo của phân số . Từ đó hướng HS đến khái 2
 2
 niệm phân số nghịch đảo. b
 *Khái niệm: Phân số gọi là 
 * Báo cáo, thảo luận 1: a
 - HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi hoạt động 3 và a
 phân số nghịch đảo của phan số 
 câu hỏi Gv đưa ra. b
 - HS nhận xét hai phân số nghịch đảo của nhau có vơi a 0 và b 0.
 tích bằng 1. *Nhận xét: Tích của một phân số 
 - HS dưới lớp quan sát, lắng nghe, nhận xét và nêu với phân số nghịch đảo có nó bằng 
 các câu hỏi phản biện. 1. * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV chính xác hóa kết quả của hoạt động 3.
 - GV đánh giá, nhận xét và chốt kiến thức.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập áp dụng 4: SGK – 42
 - GV yêu cầu HS làm bà tập áp dụng 4 SGK – 42 a) Phân số nghịch đảo của phân 
 theo cặp đôi. 4 11
 số là: 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 11 4
 - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. b) Phân số nghịch đảo của phân 
 - GV quan sát hỗ trợ nhóm yếu. 7 17
 số là: 
 * Báo cáo, thảo luận 2: 17 7
 - GV mời đại diện nhóm làm nhanh nhất lên chữa 
 bài.
 - HS các nhóm quan sát, lắng nghe và nhận xét.
 * Kết luận, nhận định 2: 
 - GV nhận xét hoạt động của các nhóm, và chốt 
 kiến thức.
Hoạt động 2.5: phép chia phân số (22 phút)
a) Mục tiêu: HS hiểu và thực hiện được phép chia phân số, nêu được quy tắc chia phân 
số.
b) Nội dung: 
- Thực hiện hoạt động 4 .
- Nêu được quy tắc chia phân số.
c) Sản phẩm: 
- Lờ giải hoạt động 4.
- Quy tắc chia phân số.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: 2. Phép chia phân số:
 - GV yêu cầu HS làm hoạt động 4: thực hiện * HĐ 4: 
 phép chia. 25 5 25 14
 a) : . 10
 25 5 15 5 7 14 7 5
 a) : b) : 
 7 14 24 6 15 5 15 6 3
 b) : . 
 - GV yêu cầu HS rút ra quy tắc từ hoạt động 4. 24 6 24 5 4
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: *Quy tắc: muốn chia một phân số 
 - HS Thực hiện làm hoạt động 4 theo cá nhân. cho một phân số khác 0, ta nhân số 
 - GV hướng dẫn và hỗ trợ HS yếu làm ý b. bị chia với số nghịch đảo của số 
 - HS rút ra quy tắc chia phân số từ hoạt động 4. chia:
 * Báo cáo, thảo luận 1: a c a d a.d
 : . với b,c,d 0 
 - GV mời hai HS lên bảng thực hiện làm bài b d b c b.c - HS dưới lớp quan sát, nhận xét 
 - GV mời HS nêu quy tắc.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV nhận xét và chốt kiến thức.
 * GV giao nhiệm vụ học tập 2: Bài tập áp dụng 5: SGK – 42
 - Yêu cầu HS làm bài tập áp dụng 5 vào vở theo 9 8 9 3 27
 a) : . 
 nhóm 4 HS 5 3 5 8 40
 - Yêu cầu HS rút ra chú ý từ bài tập 5. 7 7 7
 b) : 5 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 2: 9 9.5 45
 - HS làm việc theo nhóm. *Chú ý: 
 - GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ nhóm HS yếu. c a.d
 Ta có: a : c,d 0 
 * Báo cáo, thảo luận 2: d c
 - GV mời đại diện hai nhóm làm nhanh nhất lên a a
 : c b,c 0 
 báo cáo kết quả và trình bày. b b.c
 - GV chiếu thêm 2 bài làm của hai nhóm (tốt và Thứ tự thực hiện phép tính với phân 
 chưa tốt) yêu cầu HS nhận xét. số (trong biểu thức không chứa dấu 
 - HS các nhóm khác quan sát, nhận xét và bổ ngoặc hoặc coa chứa dấu ngoặc) 
 sung. cũng giống như thứ tuwjthucwj hiện 
 * Kết luận, nhận định 2: phép tính với số nguyên.
 - GV nhận xét tính chính xác, đánh giá mức độ 
 thực hiện thành thạo các thao tác của HS và 
 chuẩn hóa kiến thức.
Hoạt động 2.6: Vận dụng (5 phút)
a) Mục tiêu: HS vận dụng được các công thức vào tính toán và giải các bài tập cụ thể.
b) Nội dung: 
- Thực hiện làm bài tập 4 sgk – 43.
c) Sản phẩm: 
- Lời giải của bài tập 4 sgk - 43.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: Bài 4: SGK – 43
 - Yêu cầu HS nêu công thức chia phân số và chú ý. 3 2 3 3 9
 a) : . 
 - Yêu cầu HS thực hiện làm bài tập 4 theo cặp (5 10 3 10 2 20
 phút). Rồi chấm chéo. 7 5 7 6 7
 b) : . 
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 12 6 12 5 10
 - HS nêu công thức của phép chia phân số
 9 15 .10 50
 - HS thực hiện làm bài theo cặp và chấm chéo c) 15: 
 10 9 3
 * Báo cáo, thảo luận 1: 
 - GV yêu cầu 2 HS nêu công thức - GV yêu cầu đại diện 2 nhóm đem sản phẩm lên 
 và giáo viên chiếu lên màn hình để các nhóm khác 
 nhận xét bổ sung.
 * Kết luận, nhận định 1: 
 - GV đánh giá kết quả hoạt động nhóm.
 - GV chiếu đáp án và chuẩn hóa kiến thức.
Hướng dẫn tự học ở nhà (3 phút)
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Xem lại các bài tập đã làm trên lớp. 
- Về nhà làm các bài tập3, 5, 7 SGK - 43
- Chuẩn bị trước các bài tập còn lại.
Tiết 3
3. Hoạt động 3: Luyện tập (37 phút)
a) Mục tiêu: 
- Nhận biết được các dạng bài tập và cách làm
- Biết cách trình bày lời giải các bài tập
- Vận dụng được các công thức đã học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
b) Nội dung: Làm 3 dạng bài tập: Dạng 1 thực hiện phép tính, dạng 2 tìm x, dạng 3 tìm số 
nghich đảo.
c) Sản phẩm: 
- Lời giải các bài tập của 3 dạng bài tập trên.
d) Tổ chức thực hiện: 
 Hoạt động của GV và HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập 1: III. Luyện tập
 - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số. *Dạng 1: Thực hiện phép tính
 - GV yêu cầu HS làm bài tập 1 theo cá nhân Bài 1: Tính:
 * HS thực hiện nhiệm vụ 1: 5 4 6 49
 a) . b) .
 - Nêu lại các quy tắc nhân, hia phân số. 11 13 35 54
 2 1 4 3
 - HS làm bài theo yêu cầu của GV. c) : d) :
 * Báo cáo, thảo luận 1: 3 2 5 4
 - GV yêu cầu 2 HS trả lời miệng tại chỗ quy tắc Giải:
 5 4 5.4 20
 nhân, chia phân số. a) . 
 - Hai HS lên bảng trình bày. 11 13 11.13 143
 6 49 ( 6).( 49)
 - HS cả lớp quan sát, lắng nghe và nhận xét. b) . 
 * Kết luận, nhận định: 35 54 35.54
 ( 1).( 7) 7
 - GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá mức độ .
 hoàn thành của HS. 5.9 45

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_6_sach_canh_dieu_chuong_5_bai_4_phep_nhan.docx