Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Củng cố 4 phép tính cộng trừ, nhân, chia số tự nhiên , phép chia hết, phép chia có dư
2/- Kỹ năng : Nắm được môí quan hệ giữa các phép tính
3/- Thái độ : Vận dụng các tính chất của các phép tính để giải bài tập một cách thành thạo
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới , maý tính, kiến thức của phép chia
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra
5 BT 44 / 24
a ) x = 102
b) x = 0
c) x = 3
d) x N* _ Ổn định : Kiểm tra sĩ số
_ Kiểm tra bài cũ :
+ Sửa bài tập 44 .P24
+Kiểm tra bài tập của học sinh
_Nhận xét cho điểm. _ 2 học sinh lên bảng sửa bài tập.(Mỗi HS 3 câu
HS còn lại theo dõi nhận xét.
Tuần : 4 tiết : 10 Ngày soạn : 22/8/2015 Ngày dạy : . . (PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA) I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Củng cố 4 phép tính cộng trừ, nhân, chia số tự nhiên , phép chia hết, phép chia có dư 2/- Kỹ năng : Nắm được môí quan hệ giữa các phép tính 3/- Thái độ : Vận dụng các tính chất của các phép tính để giải bài tập một cách thành thạo II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới , maý tính, kiến thức của phép chia III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra 5 BT 44 / 24 a ) x = 102 b) x = 0 c) x = 3 d) x N* _ Ổn định : Kiểm tra sĩ số _ Kiểm tra bài cũ : + Sửa bài tập 44 .P24 +Kiểm tra bài tập của học sinh _Nhận xét cho điểm. _ 2 học sinh lên bảng sửa bài tập.(Mỗi HS 3 câu HS còn lại theo dõi nhận xét. 2/- Hoạt động 2 : Luyện tập 10 1/ Bài tập 47 / 24 Tìm x ( x N ) a) ( x - 35 ) -120 = 0 x - 35 = 120 x = 155 b) 124 +(118 -x ) = 217 118 -x = 93 x = 85 c) 156 - ( x + 61 ) = 82 x + 61 = 74 x = 13 _ Cho học sinh nhắc lại cách tìm số bị trừ, số trừ trong phép trừ . _ Cho học sinh xác định vị trí của x trong 1 vài trường hợp nêu trên . _ Cho học sinh làm tập và gọi 3HS lên bảng. _ Kiểm tra bài giải của học sinh phiá dưới lớp . _Nhận xét cho điểm. *Chú ý:GV có thể mở rộng vấn đề cho các HS khá,giỏi về áp dụng quy tắc chuyển vế khi thực hiện BT này _ Trả lơì câu hỏi của GV . _ Hï S đứng tại chỗ trả lời . _ 3Học sinh lên bảng giải bài tập (các học sinh khác theo dõi và nhận xét ) _Lắng nghe. 3/ Hoạt động 3 :2.Bài tập 77 /12 SBT 7 2.Bài tập 77 /12 SBT * Tìm số TN x biết a) x - (36 : 18) = 12 b) (x - 36) : 18 = 12 _ GV ghi đề bài tập lên bảng _ HS nêu cách giải bài tập _Cho học sinh khác nhận xét và bổ sung cách giải của học sinh ( nếu có). _Yêu cầu học sinh làm bài vào vở bài tập _ Cho học sinh nhận xét những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 câu a và b của bài tập trên . _ Nhắc nhở học sinh rằng trong 2 trường hợp nêu trên kết quả của chúng khác nhau _Nhận xét cho điểm. _Đứng tại chổ nêu cách giải. _ Các số hạng trong 2 bài tập hoàn toàn giống nhau _ Trong câu a khác nhau ở sự kết hợp giữa các số hạng . Hoạt động 4 Bài tập 48/ 24 8 Bài tập 48/ 24 * 35 + 98 =(35-2)+(98 +2 ) =33 +100 = 133 * 46 +29 = (46 -1)+(29 +1) = 45 +30 = 75 BT 50 trang 24 _ Cho học sinh tìm hiểu đề bài _ Hướng dẫn học sinh phân tích đề bài và cho học sinh thấy rõ khi thêm vào bớt ra cùng một số hạng thì tổng không thay đổi . _ Gọi 2 học sinh lên bảng _Kết luận bài toán _Khi thêm vào hay bớt ra ta cần chọn số như thế nào ? GV hướng dẫn HS sử dung máy tính _Tìm hiểu đề _ Chú ý nghe giáo viên phân tích đề bài _ Tìm ra hướng giải quyết bài toán _2 học sinh lên bảng _ Số còn lại làm vào tập BT _ Nhận xét bài làm của bạn bổ sung ( nếu có ) _ Làm cho 1 trong 2 số hạng là số tròn chục hoặc tròn trăm để có thể nhẫm được . _HS làm theo hướng dẫn . Hoạt động 5 : Củng cố – Dặn dò 5 _ Đã củng cố từng phần _ Làm bài tập 49, 51 trang 24,25 HS lên bảng làm BT , HS khác nhận xét, bổ sung (nếu cần ) Chú ý phép trừ ta tính nhẩm bằng cách thêm vào cả số trừ và số bị trừ cùng 1 số _ Về nhà làm tiếp những bài còn lại tiết sau sẽ sửa tiếp trong giờ Luyện Tập .Bài tập 77 /12 SBT * Tìm số TN x biết a) x -36 : 18 = 12 b) (x - 36) : 18 = 12 Giải a) x -36 : 18 = 12 x -2 = 12 x= 14 b) (x -36 ):18 = 12 x -36 = 12.18 x - 36 = 216 BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_10_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc