Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 104-107: Ôn tập cuối năm
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. Các phép tính phân số và tính chất về phân số .
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng rút gọn phân số ,so sánh phân số ,tính giá trị của biểu thức. Rèn kỹ năng so sánh , phân tích , tổng hợp .
3. Thái độ: Giác dục tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mô hình hóa toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: KHBH, SGK, SGV, phấn màu.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà, đọc trước bài
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong bài )
3) Thiết kế tiến trình dạy học
Số tiết: 02 Ngày soạn: ../ ../2021 Tiết theo ppct: 104-105 Tuần dạy: 34 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Ôn tập các kiến thức về tập hợp, các phép tính trong tập hợp N,Z, phân số,3 bài toán cơ bản về phân số, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp số,ƯCLN,BCNN. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán và tái hiện kiến thức đã học . 3. Thái độ: Giác dục tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mô hình hóa toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: KHBH, SGK, SGV, phấn màu. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà, đọc trước bài III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong bài ) 3) Thiết kế tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: * Mục tiêu: HS được cũng cố kiến thức đã học thông qua bài soạn của học sinh * Phương thức: Thuyết trình, trực quan GV: yêu cầu HS nêu các câu hỏi đã soạn và chuẩn bị GV: nhận xét HS: báo cáo HS: nhận xét 2. HOẠT ĐỘNG TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM * Mục tiêu: hs nhắc lại khái niệm và phân số bằng nhau * Phương thức: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm, cặp đôi. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính -Gọi HS đọc các kí hiệu - Làm BT 168/66 SGK -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Làm BT 169/66 SGK (bảng phụ ghi đề) -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 3 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 4 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 5 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 6 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 7 +-Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) - Gọi HS trả lời câu hỏi 8, cho VD10 SNT đầu -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) -Gọi HS trả lời câu 9(bảng phụ) -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) a/ Với a,nN: với n0 Với a0 thì a0=1 b/ Với a,m,n N: am.an=am+n am:an=am-n với a0,mn Giống:T/C giao hoán; kết hợp; phân phối của phép nhân đối với phép cộng Khác: cộng với 0; nhân với 1; cộng với số đối. - Hiệu hai STN là STN nếu số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ - Hiệu hai số nguyên bao giờ cũng là số nguyên -Thương hai STN là STN nếu số bị chia chia hết cho số chia(số chia 0) - Thương hai phân số bao giờ cũng là phân số Nêu như SGK trang 63 và cho VD - Nêu dấu hiệu và cho VD Giống:STN>1 Khác:SNT có 2 ước, HS có nhiều hơn 2 ước -Tích 2 SNT là HS -Điền vào như sau: Chung Chung , riêng Nhỏ nhất Lớn nhất 1/ VD: 2/ a/ Với a,nN: với n0 Với a0 thì a0=1 b/ Với a,m,n N: am.an=am+n am:an=am-n với a0,mn 3/Giống:T/C giao hoán; kết hợp; phân phối của phép nhân đối với phép cộng Khác: cộng với 0; nhân với 1; cộng với số đối. 4/ 17 – 12 = 5; 25 – 25 = 0 12 – 20 = -8 5/ 15:5=3 6/ (SGK trang 63) 7/ 100 chia hết cho 2 và 5 9630 chia hết cho2;3;5;9 8/ -Giống:STN>1 -Khác:SNT có 2 ước, HS có nhiều hơn 2 ước SNT:2;3;5;7;11;13;19;23;29 -Tích 2 SNT là HS: 2 . 3 = 6 9/ 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- VẬN DỤNG * Mục tiêu: Học sinh vận dụng tính chất cơ bản của phân số vào bài toán * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm 3.Hoạt động 3: -Gọi HS giảiBT 171/67 -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) BT: Tìm STN x, biết: a/70x;84x và x > 8 b/ x12,x25;x30 và 0<x<500 -Gọi HS giải -Gọi HS nhận xét -Nhận xét, sửa sai(nếu có) HS: thực hiện A=27+46+79+34+53 =(27+53)+(46+34)+79 =80+80+79 = 239 B=-377-(98-277) = -377-98+277 =(-377+277)-98= -100-98= -198 C=-1,7.2,3+1.7.(-3.7)-1.7.3-0.17:0.1 = -1,7.(2,3+3,7+3+1) = -1,7 . 10 =17 = = = E= a/70x;84x và x > 8 =>xƯC(70,84)và x>8 U&CLN(70;84)=14 x b/ x12,x25;x30 và 0<x<500 =>xBC(12,25,30) BCNN(12,25,30)=300 Vậy x = 300 5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG * Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học. * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não, hoạt động cá nhân ở nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm -Ôn tập lại các kiến thức .Giải lại các BT đã giải -BTVN: 174; 176 -Hướng dẫn BTVN 174/ So sánh với ; với từ đó so sánh A với B 176/ Biến đổi hỗn số, số thập phân thành phân số rồi tính. Số tiết: 01 Ngày soạn: 20/06/2020 Tiết theo ppct: 106 Tuần dạy: 34 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. Các phép tính phân số và tính chất về phân số . 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng rút gọn phân số ,so sánh phân số ,tính giá trị của biểu thức. Rèn kỹ năng so sánh , phân tích , tổng hợp . 3. Thái độ: Giác dục tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mô hình hóa toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: KHBH, SGK, SGV, phấn màu. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà, đọc trước bài III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong bài ) 3) Thiết kế tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: * Mục tiêu: HS được cũng cố kiến thức đã học qua câu hỏi trắc nghiệm theo đề cương ôn tập * Phương thức: Thuyết trình, trực quan GV: yêu cầu học sinh chọn kết quả đúng trong các câu sau Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số: A. B. C. D. Câu 2. Số viết dưới dạng phân số là: B. C. D. Câu 3. Phân số đổi ra số phần trăm là: A. 45% B. 30% C. 6% D. 60% Câu 4. của 480 là: A. 576 B. 400 C. 40 D. 600 Câu 5. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng : A. 900 B. 1800 C. 1000 D. 450 Câu 6. Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 7. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 8. . Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 9. Kết quả của phép tính là: A. 36 B. -42 C. 42 D. -36 Câu 10. Biết bình nước là 5 lít. Hỏi cả bình nước có bao nhiêu lít nước ? A. 20 lít B. 10 lít C. 30 lít D. 40 lít 2. HOẠT ĐỘNG TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM * Mục tiêu: hs nhắc lại quy tắc phép tính về phân số * Phương thức: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm, cặp đôi. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính GV: yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số HS: đứng tại chỗ trả lời Quy tắc: sgk 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- VẬN DỤNG * Mục tiêu: Học sinh vận dụng tính chất cơ bản của phân số vào bài toán * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm GV: yêu cầu học sinh giải bài tập theo đề cường bài 1;2 GV: nhận xét ( nếu có ) HS: thực hiện và nhận xét Bài 1: Tính e) d) e) f) g) h) Bài 2: Tìm x biết: a/ b/ c/ d/ 5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG * Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học. * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não, hoạt động cá nhân ở nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm - Nhắc nhỡ học sinh xem và làm lại các nội dung đã được ôn tập Số tiết: 01 Ngày soạn: ../ /2021 Tiết theo ppct: 107 Tuần dạy: 34 ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm về số thập phân, tìm tỉ số phần trăm, hỗn số và toán thực tế 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán. Rèn kỹ năng so sánh , phân tích , tổng hợp . 3. Thái độ: Giác dục tính cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực hình thành: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tư duy, tính sáng tạo, giao tiếp, mô hình hóa toán học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: KHBH, SGK, SGV, phấn màu. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập; học bài và làm bài ở nhà, đọc trước bài III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ: ( kết hợp trong bài ) 3) Thiết kế tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: * Mục tiêu: HS được cũng cố kiến thức đã học qua câu hỏi trắc nghiệm theo đề cương ôn tập * Phương thức: Thuyết trình, trực quan GV: yêu cầu học sinh chọn kết quả đúng trong các câu sau Câu 11. Tỉ số của 75dm và 5m là: A. B. 15 C. D. Câu 12. Tỉ số phần trăm của 9 và 12 là: 55% B. 65% C. 75% D. 85% Câu 13. Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là: 32% B. 30% C. 23% D. 25% Câu 14. Thương của phép chia là: A. B. C. D. Câu 15. Tìm một số biết của nó là 36. Số đó: A. 12 B. 84 C. 108 D. 252 Câu 16. Giá trị của số nguyên x, biết A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 17. Kết quả của phép tính là: A. 5 B. -5 C. 6 D. -6 Câu 18. Giá trị của số nguyên x, biết A. 4 B. 3 C. -3 D. 2 Câu 19. Kết quả của phép tính là: A. 10 B. -10 C. 12 D. -1 Câu 20. Tìm giá trị của x, biết là : A. B. C. D. 2. HOẠT ĐỘNG TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM * Mục tiêu: hs nhắc lại quy tắc phép tính về phân số * Phương thức: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm, cặp đôi. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính GV: yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước và tìm một số biết giá trị phân số của nó HS: đứng tại chỗ trả lời Quy tắc: sgk 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP- VẬN DỤNG * Mục tiêu: Học sinh vận dụng tính chất cơ bản của phân số vào bài toán * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm GV: yêu cầu học sinh giải bài tập theo đề cường bài 1;2 HS: thực hiện và nhận xét Toán đố -Tìm giá trị phân số của một số cho trước -Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Bài 3: Tìm a) Tìm 64% của 25; b) 36% của 50; c) của 105; d) của 98 e) Tìm một số biết của nó bằng 96; f) Tìm một số biết của nó bằng 72 Bài 4: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và TB. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp ? Bài 5: Quảng đường từ nhà bạn Lan đến nhà sách bằng quảng đường từ nhà đến trường. Biết rằng quảng đường từ nhà sách đến trường là 800m. Tính quảng đường từ nhà Lan đến trường ? 5. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG * Mục tiêu: Học sinh chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học ở tiết học. * Phương thức: Nêu và giải quyết vấn đề, KT động não, hoạt động cá nhân ở nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dự kiến sản phẩm - Nhắc nhỡ học sinh xem và làm lại các nội dung đã được ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi cuối năm Trà cú ngày ../ /2020 Duyệt của Tổ
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_104107_on_tap_cuoi_nam.docx