Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Củng cố 4 phép tính cộng, trừ, nhân , chia số tự nhiên, phép chia hết, phép chia có dư.
2/- Kỹ năng : Nắm được mối quan hệ giữa các phép tính.
3/- Thái độ : Vận dụng các tính chất của các phép tính để giải bài tập 1 cáchh thành thạo .
II- CHUẨN BỊ :
_ GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu .
_ HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới , máy tính
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/- Hoạt động 1 : Bài tập 49 / 24
8 Bài tập 49 / 24
a) 321 -96 = (321+4)-(96 +4 )
325 -100 = 235
b) (1354+3)-(997+3)
= 1357 -1000 = 357
_ Ổn định : Kiểm tra sĩ số
_ Kiểm tra bài cũ : sửa BT 49
_ Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài tập .
_ Quan sát tình hình hoc sinh làm BT ở nhà .
_Nhận xét cho điểm. _Học sinh lên bảng sửa bài tập 49.
_Các học sinh còn lại chú ý theo dõi và mở bài tập cho giáo viên kiểm tra
Tuần : 4 tiết : 11 Ngày soạn :25/8/2015 Ngày dạy : . . (PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA) I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Củng cố 4 phép tính cộng, trừ, nhân , chia số tự nhiên, phép chia hết, phép chia có dư. 2/- Kỹ năng : Nắm được mối quan hệ giữa các phép tính. 3/- Thái độ : Vận dụng các tính chất của các phép tính để giải bài tập 1 cáchh thành thạo . II- CHUẨN BỊ : _ GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu . _ HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới , máy tính III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/- Hoạt động 1 : Bài tập 49 / 24 8 Bài tập 49 / 24 a) 321 -96 = (321+4)-(96 +4 ) 325 -100 = 235 b) (1354+3)-(997+3) = 1357 -1000 = 357 _ Ổn định : Kiểm tra sĩ số _ Kiểm tra bài cũ : sửa BT 49 _ Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài tập . _ Quan sát tình hình hoc sinh làm BT ở nhà . _Nhận xét cho điểm. _Học sinh lên bảng sửa bài tập 49. _Các học sinh còn lại chú ý theo dõi và mở bài tập cho giáo viên kiểm tra 2/- Hoạt động 2 : Luyện tập 7 Bài tập 53 (SGK ) a) 21000:2000= 10 dư 1000 Vậy : Tâm mua nhiều nhất là 10 quyển vở lần 1 b) 2100 : 1500 = 14 Vậy : Tâm mua nhiều nhất là 14 quyển vở lần 2 _ GV treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh phân tích đề. _ Yêu cầu học sinh nêu cách giải bài toán . _Cho học sinh khác nhận xét cách giải, GV hoàn chỉnh cách giải của học sinh và cho học sinh giải vào tập . _ Theo dõi các học sinh yếu để hướng dẫn thêm. _Nhận xét cho điểm. _Đọc đề, phân tích đề _Nêu cách giải bài toán + Tìm số vở loại 1 có thể mua được bằng cách tìm thương của 21000 và 2000 + Số vở loại 2 : lấy 21000 : 1500 _ Học sinh lên bảng sửa bài tập . _ Học sinh khác nhận xét 3/ Hoạt động 3 : Bài tập 55/ 25 8 Bài tập 55/ 25 * Vận tốc ô tô 288 : 6 = 48 km/h * Chiều dài miếng đất 1530 : 34 = 45m _ Cho học sinh tìn hiểu đề bài _ Đề bài yêu cầu ta làm gì ? _ Cho học sinh khác nhận xét _ Nêu cách tìm chiều dài khi biết diện tích và chiều rộng . _ Nêu cách tính vận tốc của ô tô _ Cho học sinh sử dụng maý tính đề tìm kết quả _ Theo cách hướng dẫn làm lại xem kết quả có bằng 19 không . _ Dựa theo cách đó để giải 2 bài tập còn lại _ Lấy diện tích chia cho chiều rộng . _ lấy 288 : 6 _ Dùng máy tính để tìm ra kết quả của 2 bài toán _ Học sinh khác chú ý nghe và nhận xét Hoạt động 4 BT 81/12(SBT) 7 BT 81/12(SBT) Ta có : 366: 7 =52 +2 Vậy số tuần trong năm là 52 tuần dư 2 ngày ( năm nhuần ) _ GV ghi đề bài tập _ Để tìm số tuần trong 1 năm ta làm cách nào ? Cho học sinh giải thích cách làm . _ Cho 1 học sinh đứng tại chỗ đọc kết quả . _ Học sinh đọc đề và tìm hiểu đề bài _ Vì mỗi tuần có 7 ngày nên muốn tìm số tuần trong năm sẽ lấy tổng số ngày trong năm chia cho tổng số ngày trong tuần . _HS lên bảng thực hiện. Hoạt động 5 BT 85/ 12 (SBT ) 10 BT 85/ 12 (SBT ) Từ 10-10-2000 đến 10-10-2010 có 10 năm trong đó có 2 năm nhuận 2004,2008 . Ta thấy . 365 .10 +2 = 3652 3652 : 7 =521 ( dư 5) vậy ngày 10/10/2010 là ngày chủ nhật. BT 55/25 SGK _Ghi đề BT _ Cho học sinh làm BT theo nhóm _ Yêu cầu học sinh nêu cách giải của nhóm mình. _ Cho học sinh nhóm đọc kết quả . _ Cho học sinh nhận xét . _GV kết luận và giảng lại cho tất cả học sinh cùng hiểu . _Hướng dẫn Hs sử dụng máy tính HS HĐ nhóm tìm hiểu đề bài và cách giải bài toán _ Cử đại diện trả lời _ Cho học sinh trong nhóm trả lời _ Học sinh nhận xét kết quả của bạn . _Thực hiện theo GV Hoạt động 6 :Củng cố – Dặn dò 5 _ Nêu cách tìm các thành phần trong phép trừ, phép chia _ Làm BT54 ( tương tự BT 53 ) _Đọc thêm phần " có thể em chưa biết " _ Xem trước bài : “Luỹ thừa..." Chú ý những yếu tố mà GV đang khai thác để biết cách giải thích khi gặp những trường hợp như thế BỔ SUNG :
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_11_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc