Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Học sinh nắm biết các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
2/- Kỹ năng : Vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong tính toán .
II- CHUẨN BỊ :
_ GV : Bảng phụ, phấn màu .
_ HS : Ôn bài cũ, xem trước bài mơí .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra
5 a)Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ?
b)Áp dụng viết thương sau đây dưới dạng một lũy thừa
_ Ổn định : Kiểm tra sĩ số
_ Kiểm tra bài cũ
Đặt câu hỏi phần nội dung.
_Nhận xét cho điểm.
_1 HS trả lời theo câu hỏi GV. HS còn lại chú ý - nhận xét .
Tuần : 5 tiết : 15 Ngày soạn : 7/9/2015 Ngày dạy : . . §9 THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Học sinh nắm biết các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. 2/- Kỹ năng : Vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị các biểu thức . 3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong tính toán . II- CHUẨN BỊ : _ GV : Bảng phụ, phấn màu . _ HS : Ôn bài cũ, xem trước bài mơí . III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra 5 a)Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? b)Áp dụng viết thương sau đây dưới dạng một lũy thừa _ Ổn định : Kiểm tra sĩ số _ Kiểm tra bài cũ Đặt câu hỏi phần nội dung. _Nhận xét cho điểm. _1 HS trả lời theo câu hỏi GV. HS còn lại chú ý - nhận xét . Hoạt động 2 : biểu thức 10 1/ Nhắc lại một biểu thức Các số được nối với nhau bởi dấu của các phép tính( cộng ,trừ ,nhân ,chia ,nâng lên lũy thừa) làm thành một biểu thức. VD: 2-3 ; 2.3-5 ; 36- 6:2 *Chú ý(SGK) _ Giới thiệu biểu thức (Ghi bảng). _Yêu cầu HS cho VD _Một số co ùphải là biểu thức hay không? _GV chốt lại: Biểu thức có thể là một số hoặc 1 phép tính hay có thể là một bài toán gồm nhiều phép toán . * Có 2 dạng biểu thức : có ngoặc và không có ngoặc . * Trong một biểu thức có thể dùng nhiều dấu ngoặc . _Cho HS đọc chú ý SGK. _HS cho VD . _HS trả lời nhiều ý kiến. _Đọc chú ý. _HS ghi bài. Hoạt động 3 Thứ tự thực hiện các phép tính 12 2/ Thứ tự thực hiện các phép tính a) Phép tính không chứa dấu ngoặc Lũy thừa _ nhân và chia _ cộng và trừ . VD1(HS thực hiện BT ?1) b) Phép tính có chưá dấu ngoặc: Thứ tự thực hiện các phép tính có chưá dấu ngoặc ( ) [ ] VD (HS làm ?2). _Cho HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đã học ở cấp 1 _Nếu có phép tính lũy thừa thì đầu tiên ta thực hiện phép tính lũy thừa _ Yêu cầu học sinh làm bài tập ?1 chọn 1 số bài sai của học sinh để cho cả lớp quan sát và phát hiện chổ sai . - Chú ý những sai tầm thường mắc phải của HS : 2. 52 = 102 ; 62 :4.3= 612: 12 _ Phép tính có nhiều loại dấu ngoặc ta thực hiện như thế nào ? _ Yêu cầu học sinh làm bài tập ?2 _ Chọn bài làm sai của học sinh để cả lớp cùng sửa . _ GV treo bảng phụ chốt về thứ tự thực hiện các phép tính . _Thực hiện các phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau _ Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính trong ngoặc có lũy thừa trước, nhân, chia, cộng trừ _Học sinh làm bài tập ?1 -HS sửa sai các bài làm của bạn 2 .52 = 2 .25 = 50 62 . 4. 3 = 36 : 4 .3 = 9 .3 = 27 _Trước hết thực hiện phép tính trong ( ) sau đó [ ] cuối cùng _Làm bài tập ?2 _Học sinh sửa bài của bạn còn sai sót . _Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính . Hoạt động 5:(Củng cố). 10 Bài tập 73/32 a) 5. 42 -18 :32 = 78 b) 33 .18 – 33.12 = 162 c) 39. 213 + 87.39 = 11700 d) 80 – [ 130 – ( 12 -4) ] = 14 _ Cho HS giải bài tập 73 /32 theo nhóm mỗi nhóm giải 1 câu ngoài bảng phụ _ Gọi 4 HS mang bảng phụ của nhóm lên báo cáo kết quả _Cho HS nhóm khác nhận xét _ GV kết luận . _HS giải bài tập theo nhóm a) 5. 42 -18 :32 = 78 b) 33 .18 – 33.12 = 162 c) 39. 213 + 87.39 = 11700 d) 80 – [ 130 – ( 12 -4) ] = 14 Hoạt động 6 Củng cố – dặn dò (8) _ Cho HS nêu lại những kiến thức cần học trong bài . _ GV chốt lại những điều cần thiết và dặn dò bài tập cho HS làm ở nhà. BT 74, BT75 * Hướng dẫn Bài tập 74 HS Lắng nghe và ghi phần hướng dẫn của GV Bước 1 : Giữ lại phép tính chưá x Bước 2: Tìm x theo cách thông thường .Có thể thực hiện rất nhiều bước mới tìm được x.(Đối với HS giỏi các em có thể sử dụng quy tắc chuyển vế). Bài tập 75: Tính ngược từ kết quả . * Chuẩn bị tiết sau luyện tập .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_15_bai_9_thu_tu_thuc_hien_cac_phep.doc