Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập (Tiếp theo) - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập (Tiếp theo) - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : củng cố lại các kiến thức trong chương.

2/- Kỹ năng : Rèn khả năng tư duy,tính toán, vận dụng các tính chất đã học vào việc giải bài tập .

3/- Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn trong tính toán , trình bày rõ ràng , mạch lạc .

II- CHUẨN BỊ :

_ GV : bảng phụ, phấn màu .

_ HS :On lại các định nghĩa , tính chất , qui tắc đã học .

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

10

1. Phát biểu và viết dạng tổng quát các t/c của phép nhân , phép cộng .

2.Luỹ thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân , chia 2 luỹ thừa cùng cơ số

3. Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được

Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b Hoạt động 1:

- Kiểm tra bài cũ .

- Gọi 3 HS lần lượt lên bảng kiểm tra theo các câu hỏi .

- Cho HS nhận xét .

- Đánh giá, cho điểm .

- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 17: Luyện tập (Tiếp theo) - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 6 tiết : 17 Ngày soạn : .
Ngày dạy : . .
 LUYỆN TẬP ( tiếp theo ) 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : củng cố lại các kiến thức trong chương.
2/- Kỹ năng : Rèn khả năng tư duy,tính toán, vận dụng các tính chất đã học vào việc giải bài tập .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính nhanh nhẹn trong tính toán , trình bày rõ ràng , mạch lạc .
II- CHUẨN BỊ : 
_ GV : bảng phụ, phấn màu . 
_ HS :Oân lại các định nghĩa , tính chất , qui tắc đã học .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 
10
1. Phát biểu và viết dạng tổng quát các t/c của phép nhân , phép cộng .
2.Luỹ thừa mũ n của a là gì ? Viết công thức nhân , chia 2 luỹ thừa cùng cơ số 
3. Khi nào phép trừ các số tự nhiên thực hiện được 
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b 
Hoạt động 1:
- Kiểm tra bài cũ .
- Gọi 3 HS lần lượt lên bảng kiểm tra theo các câu hỏi .
- Cho HS nhận xét .
- Đánh giá, cho điểm .
- 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi .
30
Tính số p.tử của tập hợp 
A = 40 ; 41 ; 42 ; . . .; 100 
B = 10 ; 12 ; 14 ; . . . ; 98
C = 35 ; 37 ; 39 ; . . . ; 105 
Tính nhanh :(bảng phụ )
Thứ tự thực hiện các phép tính ( bảng phụ )
Dạng tìm x 
Hoạt động 2: 
- Muốn tính số phần tử của tập hợp ta làm như thế nào ? 	
- Gọi 3 HS lên bảng giải .
- Cho HS nhận xét .
- Gọi 3 HS lên bảng giải 
a. (2100 – 42) : 21
b. 26 + 27 + 28 + . . .+ 32 + 33
c. 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
- Tính :
a. 3.52 – 16 : 22 
b. ( 39.42 – 37.42 ) : 42
c. 2448 : [119 – ( 23 – 6) ] 
- Hãy nhắc lại thứ tự các phép tính .
- Cho HS hoạt động nhóm 
- Tìm x biết 
( x – 47 ) – 115 = 0
( x – 36 ) : 18 = 12
2x = 16
( 9 – 6 )2 = 9 
- Cho nhận xét chéo .
- Dãy số trong các tập hợp trên là dãy số cách đều nên ta lấy số cuối trừ số đầu chia cho khoảng cách rồi cộng 1 .
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào tập .
- HS1
(2100 – 42) :21 = 2100:21 – 41:21
 = 100 – 2 = 98
- HS 2 
26 + 27 + 28 + . . .+ 32 + 33
=(26+33)+(27+32)+(28+31)+(29+30) 
= 59.4 =236
- HS 3 : 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24 ( 31 + 42 + 27 )
 = 24.100 = 2400
- Trả lời , 3 HS lên giải .
- HS1 :
 3.52 – 16 : 22 = 3.25 – 16:4
 = 75 – 4 = 71
- HS2 :
 ( 39.42 – 37.42 ) : 42
 = 42 [(39 – 37) : 42 ]
 = 42.2 : 42 = 2
- HS 3 :
 2448 : [119 – ( 23 – 6) ] 
 = 2448 : ( 119 – 17 )
 = 2448 : 102 =24
- Hoạt động nhóm 
- Đại diện nhóm lên trình bày .
- Nhận xét .
5
Củng cố , dặn dò 
Hoạt động 3 :
* Cho HS nêu lại :
- Các cách để viết một tập hợp 
- Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức .
- Cách tìm một thành phần trong các phép tính cộng , trừ , nhân , chia .
- Oân lại các phần đã học để tiết sau kiểm tra .
- Nêu lại các vấn đề GV đặt ra .
BỔ SUNG : 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_17_luyen_tap_tiep_theo_tran_hai_ng.doc