Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về số nguyên tố .
2/ Kỹ năng : HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học (Ap dụng tính chất chia hết một tổng để nhận biết hợp số).
3/ Thái độ : HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế .
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ ghi BT 122.
- HS : Chuẩn bị BT trước ở nhà.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẬT ĐỘNG CỦA TRÒ
7 Kiểm tra bài cũ :
a.Định nghĩa số nguyên tố - hợp số . Sữa BT 119 SGK
b. Sữa BT 120 SGK
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa số NT và HS Hoạt động 1 :
- Yêu cầu 2 HS lên bảng kiểm tra .
- Cho HS nhẫn xét .
- Đánh giá , cho điểm . - HS1 : phát biểu định nghĩa và sữa BT 119 .
- HS 2 : sữa BT 120 . So sánh .
- Nhận xét .
Tuần : 9 tiết : 26 Ngày soạn : ....... . Ngày dạy : ....... . . LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về số nguyên tố . 2/ Kỹ năng : HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số dựa vào các kiến thức về phép chia hết đã học (Aùp dụng tính chất chia hết một tổng để nhận biết hợp số). 3/ Thái độ : HS vận dụng hợp lý các kiến thức về số nguyên tố, hợp số để giải các bài toán thực tế . II. CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ ghi BT 122. - HS : Chuẩn bị BT trước ở nhà. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẬT ĐỘNG CỦA TRÒ 7 Kiểm tra bài cũ : a.Định nghĩa số nguyên tố - hợp số . Sữa BT 119 SGK b. Sữa BT 120 SGK So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa số NT và HS Hoạt động 1 : - Yêu cầu 2 HS lên bảng kiểm tra . - Cho HS nhẫn xét . - Đánh giá , cho điểm . - HS1 : phát biểu định nghĩa và sữa BT 119 . - HS 2 : sữa BT 120 . So sánh . - Nhận xét . 8 BT trắc nghiệm Bài tập 122 SGK – P.47 a. Đúng b. Đúng c. Sai d. Sai Hoạt động 2 : - Cho HS HĐ theo nhóm. - Quan sát và hướng dẫn thêm cho các nhóm yếu . - Kiểm tra bài giải của học sinh . - Yêu cầu học sinh sửa câu sai thành câu đúng . * Khẳng định những câu đúng . - Hoạt động theo nhóm - Nhóm trưởng hướng dẫn cả nhóm thảo luận để tìm đến ý kiến thống nhất . - Các nhóm kiểm tra , nhận xét bài lẫn nhau . - Sửa câu sai thành đúng - Mọi SNT lớn hơn 3 đều là số lẻ - Mọi SNT lớn hơn 5 đều tận cùng bởi 1 trong các chữ số 1,3,7,9 8 Tìm k BT 121 SGK – P.47 Hoạt động 3: - Cho HS làm BT 121 SGK . - Muốn tìm số tự nhiên k là SNT ta làm như thế nào ? - Hướng dẫn HS làm tương tực câu a . - Cho HS nhận xét . 1HS lên bảng ,cả lớp cùng giải . - Lần lượt thay k = 0,1,2,.. . để kiểm tra . - Nhận xét . 10 Bài tập 123 SGK – P.48 Hoạt động 4 : - Giới thiệu cách kiểm tra 1 số là số nguyên tố ( có thể em chưa biết ). - Treo bảng phụ yêu cầu HS lên bảng điền vào . - Muốn giải bài ta làm như thế nào ? - Cho các nhóm thay phiên điền vào ô trống . - Cho HS nhận xét . - GV khẳng định phần đúng , sửa chữa những sai sót còn lại . - Nhận xét cho điểm. - HS đọc phần có thể em chưa biết - Ta bình phương các số từ nhỏ đến lớn để chọn cho thích hợp . - Lần lượt điền vào ô trống . - Kiểm tra bài làm của các bạn khác . - Sửa bài vào tập. 8 Bài tập 124 SGK – P.48 Máy bay động cơ ra đời năm 1903 Hoạt động 5 : - Yêu cầu học sinh làm BT 124 - Cho HS tìm xem máy bay động cơ ra đời ra đời sau ô tô đầu tiên bao nhiêu năm . - Khẳng định kết quả đúng - Cả lớp làm BT 124 a đúng 1 ước a = 1 b là HS lẻ nhỏ nhất b = 9 - Theo điều kiện đề bài c = 0 d là SNT lẻ nhỏ nhất d = 3 Vậy abcd = 1903 - Do đó máy bay động cơ ra đời sau ô tô đầu tiên 18 năm . 4 Dặn dò Hoạt động 6 : - Học kỹ nội dung bài cũ . - Xem trước bài " phân tích một số ra TSNT " - Làm các BT tương tự trong SBT(tập1). - Lắng nghe và ghi hướng dẫn BT của GV. BỔ SUNG : ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_26_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc