Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Trường Trung học Cơ sở Trương Tùng Quân

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Trường Trung học Cơ sở Trương Tùng Quân

1. MỤC TIÊU :

1.1 Kiến thức :

- HS biết: Tch một số ra thừa số nguyn tố đơn giản.

- HS hiểu: Thế no l phn tích một số ra thừa số nguyn tố

1.2 Kỹ năng :

- HS thực hiện được: Cĩ kĩ năng tch một số ra thừa số nguyn tố đơn giản

- HS thực hiện thnh thạo: Tch một số ra tích cc thừa số nguyn tố.

1.3 Thái độ :

- Thĩi quen: Tự gic, tích cực.

- Tính cch: kin nhẫn , tập trung cao

2. NỘI DUNG HỌC TẬP :

- Phn tích một số ra thừa số nguyn tố

3. CHUẨN BỊ :

3.1 Giáo viên : Bảng phụ viết bi tập 126 sch gio khoa trang 48.

3.2 Học sinh : Học bi, lm bi tập về nh như đ hướng dẫn học tập ở tiết trước

4. TỔ CHỨC CC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :

4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra việc chuẩn bị bi của HS

4.2 Kiểm tra miệng : (5’)

1) Pht biểu định nghĩa số nguyn tơ? hợp số?

2) Chỉ ra cc số nguyn tố trong cc số sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

 

doc 2 trang tuelam477 3320
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Trường Trung học Cơ sở Trương Tùng Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài :15 Tiết : 27
Tuần : 9
PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
1. MỤC TIÊU : 
1.1 Kiến thức : 
- HS biết: Tách một số ra thừa số nguyên tố đơn giản.
- HS hiểu: Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1.2 Kỹ năng : 
- HS thực hiện được: Cĩ kĩ năng tách một số ra thừa số nguyên tố đơn giản
- HS thực hiện thành thạo: Tách một số ra tích các thừa số nguyên tố.
1.3 Thái độ : 
- Thĩi quen: Tự giác, tích cực.
- Tính cách: kiên nhẫn , tập trung cao
2. NỘI DUNG HỌC TẬP : 
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
3. CHUẨN BỊ : 
3.1 Giáo viên : Bảng phụ viết bài tập 126 sách giáo khoa trang 48.
3.2 Học sinh : Học bài, làm bài tập về nhà như đã hướng dẫn học tập ở tiết trước
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện : Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
4.2 Kiểm tra miệng : (5’)
1) Phát biểu định nghĩa số nguyên tơ? hợp số?
2) Chỉ ra các số nguyên tố trong các số sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
4.3 Tiến trình bài học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
 Hoạt động 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
- GV: Số 300 cĩ thể được viết dưới dạng một tích của hai thừa số lớn hơn 1 hay khơng?
 Ví dụ: 300 = 3.100
 300 = 5.60, ...
- GV: Mỗi thừa số trên cĩ thể viết được dưới dạng tích của các thừa số lớn hơn 1 hay khơng ?
- HS: Cĩ Thể
- GV: Cứ làm như vậy cho đến khi mỗi thừa số khơng thể viết được dưới dạng một tích hai thừa số lớn hơn 1 thì dừng lại. Phần này GV để HS làm tiếp.
- GV: Tổ chức cho HS hoạt đơng động nhĩm tự phân tích 300 thành tích các thừa số nguyên.
- GV: Theo cách phân tích ở ví dụ trên em cĩ thể phân tích 300 bằng các cách nao ?
- HS: 300 = 5.60 = 2.3.5.10 = 2.3.2.5.5 = ...
- GV: Các số 2,3,5 là các số nguyên tố, ta nĩi 300 đã được phân tích ra thừa số nguyên tố.
- GV: Vậy phân tích ra thừa số nguyên tố là gi?
- HS: phát biểu.
- GV: nêu hai chú ý
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
Ví dụ:
 300 = 6.50 = 2.3.2.5.5
hoặc 300 = 3.100 = 3.2.2.5.5
hoặc 300 = 2.100 = 2.2.3.5.5
Khái niệm (Sách giáo khoa trang 49)
Chú ý: (Sách giáo khoa trang 49)
Hoạt động 2: Cách phân tích một thừa số ra thừa số nguyên tố
- GV: Hướng dẫn HS phân tích
 Lưu ý:
 + Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5, ... từ nhỏ đến lớn.
 + Trong quá trình xét nên vận dụng tính chia hết cho 2, cho 3, cho 5.
 + Các số nguyên tố được viết bên phải của cột và các thương được viết bên trái.
- GV: Hướng dẫn HS viết gọn bằng lũy thừa và viết các ước nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- GV: Trở lại việc phân tích 300 ra thừa số nguyên tố bằng sơ đồ cây và cho HS nhận xét.
- HS: các kết quả điều giống nhau.
- GV: Làm ? sách giáo khoa”phân tích 420 ra thừa số nguyên tố”.
- GV: kiểm tra bài làm của HS (từ 1 -> 5HS)
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Ví dụ: phân tích 300 ra thừa số nguyên tố
 300 2
 150 2
 75 3
 25 5
 5 5
 1
Vậy: 300 = 22.3.52
Nhận xét: (sách giáo khoa trang 50)
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 
	5.1 Tổng kết (3’) 
Bài 125 trang 50 sách giáo khoa: Viết gọn các kết quả sau
 a) 60 = 2.2.3.5 = 22.3.5
 b) 84 = 2.2.3.7 = 22.3.7
 c) 285 = 3.5.19
 d) 1035 = 3.3.3.5.23 = 33.5.23
 e) 400 = 2.2.2.2.5.5 = 24.52
 5.2 Hướng dẫn học tập (2’) 
 Đối với bài học ở tiết này:
 - Học bài: thuộc khái niệm phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
 - Làm bài tập trang 127, 128, 129 sách giáo khoa trang 50 
 Đối với bài học tiết sau:
 - Chuẩn bị tiết sau luyện tập
6. PHỤ LỤC

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_27_phan_tich_mot_so_ra_thua_so_ngu.doc