Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 28: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố .
2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tập
3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu .
2/ Đối với HS : Bảng số nguyên tố .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
10 Kiểm tra bài cũ
a. Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố .
Áp dụng : sữaBT127 SGK
b. Cho a = 23 . 52 . 11
Mỗi số 4 ; 8 ; 6 ; 11 ; 20 có là ước của a không . Giải thích . - Kiểm tra sĩ số .
- Nêu yêu cầu kiểm tra và gọi 2 HS lên bảng .
- Cho HS nhận xét .
- Nhận xét , cho điểm . - HS1 : trả lời câu a và sữa BT 127.
Bài tập 127/50
a) 225 = 32.52
(chia hết cho 3 và 5 )
b) 1800 = 23.32.52
( chia hết cho 2, 3, 5)
c)1050=2.3.3.7(chia hết cho 2,3,5,7)
d) 3060 = 22325.17
(chiahết cho 2,3,5,17)
- HS2: giải câu b .
Tuần : 10 tiết : 28 Ngày soạn : 2/10/2015 Ngày dạy : ( Phân tích một số ra thừa số nguyên tố) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố kiến thức về cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố . 2/ Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng giải bài tập 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu . 2/ Đối với HS : Bảng số nguyên tố . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra 10 Kiểm tra bài cũ a. Thế nào là phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố . Áp dụng : sữaBT127 SGK b. Cho a = 23 . 52 . 11 Mỗi số 4 ; 8 ; 6 ; 11 ; 20 có là ước của a không . Giải thích . - Kiểm tra sĩ số . - Nêu yêu cầu kiểm tra và gọi 2 HS lên bảng . - Cho HS nhận xét . - Nhận xét , cho điểm . - HS1 : trả lời câu a và sữa BT 127. Bài tập 127/50 a) 225 = 32.52 (chia hết cho 3 và 5 ) b) 1800 = 23.32.52 ( chia hết cho 2, 3, 5) c)1050=2.3.3.7(chia hết cho 2,3,5,7) d) 3060 = 22325.17 (chiahết cho 2,3,5,17) - HS2: giải câu b . Hoạt động 2: Luyện tập 12 BT 159 SBT BT 129 SGK – P.50 BT 130 SGK – P.50 BT 132 SGK – P.50 - Bảng phụ BT 159 , yêu cầu HS cả lớp cùng làm . - Gọi vài HS đọc kết quả , các HS khác nhận xét . - Các số a , b , c đã được viết dưới dạng gì ? - Yêu cầu HS thực hiện . - Hướng dẫn HS cách tìm tất cả các ước của 1 số . - Cho HS hoạt động nhóm . Số Phân tích ra TSNT 51 75 42 30 51 = 3.17 75 = 3.52 42 = 2.3.7 30 = 2.3.5 - Cho HS đọc BT và suy nghĩ trả lời - Gọi 1 HS đọc đề bài , 1 HS khác lên bảng giải . - Cả lớp cùng thực hiện . 120 = 23.3.5 900 = 22.32.52 100000 = 105 = 25.55 - Nhận xét . - Dạng tích của các thừa số nguyên tố . a. Ư(a) = {1 ; 5 ; 13 ; 65} b. Ư(b) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; 32} c. Ư(c) = {1 ; 3 ; 7 ; 9 ; 21 ; 63} - Hoạt động theo nhóm . - Trình bày bảng nhóm . cho các SNT Tập hợp các ước 3 ; 17 3 ; 5 2 ; 3 ; 7 2 ; 3 ; 5 1 ; 3 ; 7 ; 51 1 ; 3 ; 5 ; 25 ; 75 1;2;3;6;7;14;21;42 1;2;3;5;6;10;15;30 - Lần lượt trả lời miệng . - Số túi là ước của số bi . Hoạt động 3 : Cách xác định số lượng các ước của 1 số 10 Cách xác định số lượng các ước của 1 số - Giới thiệu mục em chưa biết ở SGK . - Hướng dẫn HS cách tìm số lượng ước của 1 số qua những công thức tổng quát . - Cho HS xem lại câu b BT 129 . - Xem lại 25 ; có 5 + 1 = 6 ước Hoạt động 4 : Bài tập mở rộng 9 BT 167 SBT – P 46 - Giới thiệu cho HS số hoàn chỉnh . VD : Ư(6) = 1 ; 2 ; 3 Ta có : 1 + 2 + 3 = 6 Số 6 là số hoàn chỉnh - HS đọc đề bài . - Tìm các số : 12 ; 28 ; 496 Hoạt động 5 : Dặn dò 4 - Học lại bài cũ . - Làm BT 161 , 162 , 166 , 168 SBT . - Xem trước bài học 16 . - Lắng nghe và ghi BT về nhà .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_28_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc