Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 3, Bài 3: Ghi số tự nhiên - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I – MỤC TIÊU :
1/- Kiến thức : Hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân .Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số.
2/- Kỹ năng : Biết đọc và biết viết số La mã khộng quá 30.
3/- Thái độ : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II- CHUẨN BỊ :
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , bảng chữ số La Mã từ 0 đến 30
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ, xem trước bài mới
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra
5
a) Viết tập hợp N và tập hợp N* - So sánh sự khác nhau
b) Sưả bài tập 9 trang 8
_ Kiểm tra sĩ số
_ Kiểm tra bài cũ : Đặt lần lượt các yêu cầu a,b.
_Nhận xét và cho điểm HS.
* Ghi số 2 ;132 ;234.Hỏi số 2 ở mỗi số trên có giá trị như thế nào?
_Từ đó GV giơí thiệu bài mới.
- Hai hs lên bảng :
HS 1 : trả lời câu a
HS 2: trả lời câu b
- Nhận xét câu trả lời của bạn
Tuần : 1 tiết : 3 Ngày soạn :10/8/2015 Ngày dạy : . . §3 GHI SỐ TỰ NHIÊN I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân .Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số. 2/- Kỹ năng : Biết đọc và biết viết số La mã khộng quá 30. 3/- Thái độ : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , bảng chữ số La Mã từ 0 đến 30 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ, xem trước bài mới III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/- Hoạt động 1 : Kiểm tra 5 a) Viết tập hợp N và tập hợp N* - So sánh sự khác nhau b) Sưả bài tập 9 trang 8 _ Kiểm tra sĩ số _ Kiểm tra bài cũ : Đặt lần lượt các yêu cầu a,b. _Nhận xét và cho điểm HS. * Ghi số 2 ;132 ;234.Hỏi số 2 ở mỗi số trên có giá trị như thế nào? _Từ đó GV giơí thiệu bài mới. - Hai hs lên bảng : HS 1 : trả lời câu a HS 2: trả lời câu b - Nhận xét câu trả lời của bạn 2/- Hoạt động 2 : Số và chữ số 11 1/- Số và chữ số Với 10 chữ số tự nhiên : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiên . _Một số tự nhiên có thể có một, hai hay nhiều chữ số . *Chú ý(SGK) _ Cho hs lấy 1 số ví dụ về số tự nhiên - Chỉ rõ từng số có mấy chữ số đó là những chữ số nào ? ở phần ĐVĐ. _Ghi bài phần nội dung. _Giới thiệu chú ý trong SGK. _ Cho học sinh phân biệt số và chữ số, số chục vơí chữ số hàng chục, số trăm vơí chữ số hàng trăm . *Củng cố :Cho HS thực hiện BT 11 SGK ( bảng phụ) _Nhiều HS đưa ra câu trả lời. _Mười chữ số tự nhiên là : 0, 1, 2, 3, 4,5, 6,7, 8, 9 _HS ghi bài. _1HS đọc chú ý trong SGK. Các HS khác lắng nghe. _HS lên bảng điền vào bảng phụ.(HS còn lại điền vào SGK bằng bút chì) _Nhận xét bài làm của bạn. 3/ Hoạt động 3 : Hệ thập phân 9 2/-Hệ thập phân Trong hệ thập phân giá trị các chữ số tuỳ thuộc vào vị trí của nó VD: 222 = 200 + 20 + 2 aaa = a100+a10 +a ab :Để chỉ số tự nhiên có hai chữ khác nhau. abcd : Để chỉ số tự nhiên có bốn chữ khác nhau. _ Cho hs tìm hiểu trong hệ thập phân giá trị chữ số bằng nhau đứng khác vị trí trong 1 số như thế nào ? _ Thông báo cách ghi đó là hệ thập phân . _Các kí hiệu ghi số đặc biệt. _ Các số giống nhau đứng ở vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau . _Lắng nghe và ghi bài. Hoạt động 4 8 3/ Chú ý : Các chữ số La Mã thường gặp ghi từ các chữ số I, V, X, I 5 10 * Các chữ số La Mã dù đứùng ở vị trí khác nhau nhưng giá trị vẫn bằng nhau _ Treo bảng phụ hình 7/9 cho hs đọc các số La Mã trên mặt đồng hồ . _ Cho HS tìm giá trị tương ứng trong hệ thập phân của 3 chữ số La Mã I ,X, V _ Cho HS nhận xét giá trị các chữ số giống nhau nhưng đứng ở vị trí khác nhau _ Giới thiệu mỗi chữ số I, X có thể viết liền nhau nhưng không quá 3 lần _ Yêu cầu hs viết các chữ La Mã từ 1 đến 10 _ Cho hs hoạt động nhóm viết các số La Mã từ 11 đến 30 _Kiểm tra bài làm của HS _Học sinh đọc số trên mặt đồng hồ _ Học sinh đọc I = 1 V= 5 X = 10 _ các chữ số giống nhau đứng ở vị trí khác nhau thì giá trị cũng giống nhau _Hoạt động nhóm. _ Viết các số La Mã từ 1 đến 10. - Hoạt động nhóm . Hoạït động 5 Cũng cố 10 Củng cố Làm bài tập 12, 13, 14, 15 SGK _Nhận xét bài làm của HS _Làm bài tập : 12,13,14,15 SGK Bt 12 2,0 BT 13 : 1000 . 1023 BT 14 : 102 , 201 , 210 ,120 BT15 : a) 14 , 26 b) XVII , XXV c) V = VI -1 Chú ý những yếu tố mà GV đang khai thác để biết cách giải thích khi gặp những trường hợp như thế Hoạt động 6 : Dặn dò 2 _ Ôn kỹ bài học :nắm kỹ cách ghi các số tự nhiên,số la mã,số liền trước liền sau của một số. _ Xem lại các bài tập đã sửa. _ Xem trước bài " Số phần tử của một tập hợp - tập hợp con " _ Đọc thêm phần " Có thể em chưa biết ' _Làm các BT tương đương trong sách bài tập. _Nhận xét đánh giá tiết học.(Đặt biêït là phần hoạt động nhóm) _HS Lắng ghe .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_3_bai_3_ghi_so_tu_nhien_tran_hai_n.doc