Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I. MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức : Củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số . Biết cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.

2/ Kỹ năng : Rèn luyện khả năng quan sát tìm tòi đặc điểm của BT để tìm hướng giải .

3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu .

2/ Đối với HS : BT về nhà .

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

8 Kiểm tra bài cũ

a. ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì ? Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau ?

Sữa BT 142 SGK –P.56

(sửa theo cách HS đã làm ở nhà).

b. Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số .

- Treo bảng phụ , nêu yêu cầu kiểm tra và gọi 2 HS lên bảng thực hiện .

- Cho lớp nhận xét .

- Đánh giá , cho điểm .

-Giới thiệu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN

- HS 1 : trả lời và làm BT 141

8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau , cả 2 đều là hợp số .

- HS 2 : nêu cách tìm ƯCLN

_Đưa ra các cách tìm ƯC

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 2040
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 11 tiết : 33
Ngày soạn : 9/10/2015
Ngày dạy : 
 (ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT)
I. MỤC TIÊU : 
 1/ Kiến thức : Củng cố cách tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số . Biết cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
 2/ Kỹ năng : Rèn luyện khả năng quan sát tìm tòi đặc điểm của BT để tìm hướng giải .
 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn, cẩn thận khi giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu .
2/ Đối với HS : BT về nhà .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
8
Kiểm tra bài cũ 
a. ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì ? Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau ?
Sữa BT 142 SGK –P.56
(sửa theo cách HS đã làm ở nhà).
b. Nêu qui tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số .
- Treo bảng phụ , nêu yêu cầu kiểm tra và gọi 2 HS lên bảng thực hiện .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
-Giới thiệu cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
- HS 1 : trả lời và làm BT 141 
 8 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau , cả 2 đều là hợp số .
- HS 2 : nêu cách tìm ƯCLN 
_Đưa ra các cách tìm ƯC
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Cách tìmƯC thông qua tìm ƯCLN
10
3.Cách tìmƯC thông qua tìm ƯCLN 
Để tìm ước chung của các số đã cho ,ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó.
- Ở bài học vừa rồi ta thấy tất cả các ƯC (12 , 30) đều là ước của ƯCLN(12 , 30) . 
Do đó để tìm ƯC (12 , 30) ngoài cách liệt kê để chọn ta còn cách nào không cần liệt kê ?
- Cho HS đọc phần đóng khung 
SGK – P.56 
* Củng cố :
Tìm số tự nhiên a biết 56a và 140a
- Cho HS đọc đề , suy nghĩ sau 2 phút lên bảng trình bày .
- Cho HS khác nhận xét .
- Nhận xét và chốt lại cách làm .
- Lắng nghe .
- Tìm ƯCLN(12 , 30) . 
- Tìm ước của ƯCLN .
1 HS đọc , cả lớp ghi bài .
 56 a và 140 a
Þ a Ỵ ƯC (56 , 140) 
mà ƯCLN (56 , 140) = 28
 a Ỵ ƯC (56 , 140)
Þ a = 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 14 ; 28 
- Nhận xét .
Hoạt động 3 : Luyện tập
25
Luyện tập 
BT 142 SGK – P.56
BT 143 SGK – P.56 
BT 144 SGK – P.56
BT 145 SGK – P.56
- Cho HS hoạt động nhóm .
- Cho nhận xét chéo .
- Nhận xét và cho HS nhắc lại cách tìm ƯC thông qua ƯCLN .
- Cho 1 HS đọc đề và gọi 1HS khác lên giải bảng .
- Cho nhận xét .
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Gợi ý cho HS tìm tập x các ƯC của 144 và 192 phải thoả x > 20 .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng , cả lớp cùng làm .
- Cho lớp nhận xét .
- Gọi 1 HS đọc đề bài .
- Hướng dẫn độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông đó là 
 ƯCLN (75 , 105 ) 
- Gọi 1 HS lên bảng .
- Cho lớp nhận xét .
- Hoạt động theo nhóm .
- Treo bảng nhóm :
a. ƯCLN (16 , 24) = 8
 Þ ƯC ( 16 , 24) = 1 ; 2 ; 4 ; 8
b. ƯCLN (180 , 234) = 18
Þ ƯC (180 , 234) = 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 9 ;18
c. ƯCLN(60 , 90 , 135) = 15
 Þ ƯC ( 16 , 24) = 1 ; 3 ; 5 ; 15
- Nhận xét chéo .
1 HS giải , cả lớp cùng làm .
a là ƯCLN (420 , 700)
a = 140 
- Nhận xét .
- ƯCLN (144 , 192) = 48
ÞƯC(144,192)
=
 - Các ƯC lớn hơn 20 của 144 và 192 là : 24 và 48 .
- Nhận xét .
- HS làm việc cá nhân .
1 HS trình bày lời giải .
- Nhận xét .
Hoạt động 4 : Dặn dò
2
- Oân lại bài học .
- Xem lại BT đã sữa .
- Làm BT 146 SGK – P.57
BT 177 , 178 , 180 , 183 SBT – P.24
 -Hướng dẫn BT146 SGK:
 Xét xem x là gì của 112 và 140?
 Và x phải thỏa mãn điều kiện gì?
- Lắng nghe và ghi BT về nhà .
- x là ƯC của 112 và 140

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_33_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc