Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào ? Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau .

2/- Kỹ năng : HS biết tìm số phần tử cuả một tập hợp cho trước, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là là tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng ký hiệu và .

3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng và . Rèn luyện kỹ năng tìm tập hợp con cuả tập hợp cho trước .

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , ghi sẵn đầu bài các bài tập.

2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới .

 

doc 3 trang huongdt93 06/06/2022 1750
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 4, Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2 tiết : 4 
Ngày soạn : 12/8/2015
Ngày dạy : . .
 $4 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP - TẬP HỢP con cconCON 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có 1 phần tử , có nhiều phần tử , có thể có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào ? Hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm hai tập hợp bằng nhau .
2/- Kỹ năng : HS biết tìm số phần tử cuả một tập hợp cho trước, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là là tập hợp con của tập hợp cho trước, biết sử dụng ký hiệu và .
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng và . Rèn luyện kỹ năng tìm tập hợp con cuả tập hợp cho trước .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , ghi sẵn đầu bài các bài tập.
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/- Hoạt động 1 : 
* Một tập hợp có thể có 1 phần tử ,2 phần tử, có nhiểu phần tử,có vô số phần tử, cũng có tập hợp không có phần tử nào.
15
1/ Số phần tử cuả một tập hợp 
Ví dụ :
 có 1 phần tử có 2pt
 có 100 pt 
 có vô số pt
_Kiểm tra sĩ số 
_ Kiểm tra bài cũ : Ghi bảng các tập hợp A,B,C,N .Hỏi các tập hợp trên mỗi tập hợp có bao nhiêu phàn tử?
(Chú ý ghi phần VD )
_Ghi số pt ở từng tập hợp mà HS trả lời.
_Hỏi :vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ?
_Từ đó GV giới thiệu bài mới.
Cho hs làm bài tập ?1
_Cho học sinh làm bài tập ?2
_Xong , _Hỏi :vậy một tập hợp có thể có bao nhiêu pt?
_1Học sinh lên bảng trả lời:
HS trả lời : tập hợp A có 5 phần tử 
Tập hợp B có 2 phần tử 
Tập hợp C có 100 phần tử 
tập hợp N có vô số phần tử 
_Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
_HS trả lời.
_Làm bài tập ?1
+Tập hợp D có 1 -phần tử 
+ Tập hợp E có 2 phần tử 
A = 0, 1, 2, 3...9, 10 
+ tập hợp H có 11 phần tử 
Làm BT ?2
+ Không có số tự nhiên x để
 x +5 =2.
_HS:trả lời ,ghi bài
Tập hợp không chưá phần tử nào gọi là tập hợp rỗng
Ký hiệu : þ hoặc 
Ví dụ: 
_ Giới thiệu khái niệm tập hợp rỗng và kýhiệu.
_Cho học sinh đọc phần chú ý SGK 
*Củng cố: Cho hs làm BT16, 17/121 sgk 
_ Một tập hợp có 1 hoặc nhiều phần tử ,có tập hợp có vô số phần tử nhưng cũng có tập hợp không chưá phần tử nào 
HS ghi bài vào tập .
_Làm BT16, 17/151 SGK
a) tập hợp A có 21 phần tử 
b) B = B không có phần tử nào 
3/ Hoạt động 2 : Tập hợp con
15
2.Tập hợp con
Cho hai tập hợp 
Nếu mọi phần tử cuả tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B 
Ký hiệu : A B
 (Đọc là A là con của B)
_ Vẽ hình 1 lên bảng . Yêu cầu hs viết các tập hợp E và F 
_ Đặt câu hỏi em có nhận xét gì về 2 tập hợp E và F?
_ Giới thiệu khái niệm tập hợp E là con cuả tập hợp F và đặt câu hỏi khi nào tập hợp A là tập hợp con cuả tập hợp B?
 _Cho hs đọc định nghĩa trong sgk
*Củng cố: Cho hs làm bài tập ?2
 _ Treo bảng phụ 
 Cho 
a) Viết các tên tập c on của M mà mỗi tập hợp có 2 phần tử .
b) Dùng ký hiệu để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đó vơí tập hợp M
 Treo bảng phụ :
Cho tập hợp 
 đúng hay sai trong các cách viết sau đây 
_ Viết các tập hợp E và F
 _Mỗi phần tử thuộc E đều thuộc F
_ Nếu mọi phần tử thuộc tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con cuả tập hợp B .
 _A B đọc là tập hợp A là tập hợp con cuả tập hợp B hoặc A chưá trong B hoặc B chưá A 
Làm BT
a) 
b) A M , B M ,
C M 
 _HS quan sát bài tập trên bảng phụ trả lời m A , O A , x A
Hoạt động 4 
Chú ý Nếu A B , B A thì 2 tập hợp A và B gọi là bằng nhau 
Ký hiệu : A = B 
- Củng cố cách sử dụng , , chỉ mối quan hệ giưã phần tử và tập hợp
 chỉ mối quan hệ giưã 2 tập hợp 
_Gọi hs lên bảng làm BT ?3
Ta thấy A B , B A ta nói rằng A và B là 2 tập hợp bằng nhau
 + Ký hiệu A = B
 + Cho hs đọc chú ý trong SGK
HS làm BT 
 M A , M B
 B A , A B
_Đọc chú ý trong SGK và ghi vào tập 
Hoạt động 5 : Luyện tập
13
Luyện tập
+BT 10 19 /13
A = 0,1,2, 3, 4,....9
B = 0,1, 2, 3, 4
B A 
+BT 20/13
1/- Một tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
_ Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B 
 _Khi nào tập hợp A bằng tập hợp B 
2/- Cho hs làm các Bt 16, 18, 19, 20
_ BT 18 A = 0 không thể noí A là tập hợp rỗng 
 Trả lời câu hỏi đưa vào nội dung bài học 
_Vận dụng kiến thức bài học để giải bài tập 
Bt 16 a) A có 1 phần tử ,
 A = 20
 b) B có 1 phần tử , B = 0
 c) C có vô số phần tử , 
C = 0, 1...
 d) D = không có phần tử nào 
BT 17 a) Tập hợp A có 21 phần tử 
 b) Không có phần tử nào 
Hoạt động 6:(Dặn dò).
Ôn kỹ nội dung bài học 
 _ Làm BT tương tự trong SBT.
_ Chuẩn bị tiết sau " Luyện tập "
BỔ SUNG 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_4_bai_4_so_phan_tu_cua_mot_tap_hop.doc