Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 40: Làm quen với số nguyên âm - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I . MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Hiểu được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N tập Z .
2/ Kỹ năng : -Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm .
-Biết biểu diễn số tự nhiên và số nguyên âm trên trục số .
3/ Thái độ : Tính cẩn thận , chính xác .
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ , phấn màu , nhiệt kế .
2/ Đối với HS : Xem trước bài mới , thước có chia đơn vị .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1: Đặt vấn đề , giới thiệu chương II
4 - Đưa 3 phép tính , yêu cầu HS thực hiện .
4 + 6 = ; 4 . 6 = ; 4 – 6 =
- Để phép trừ này thực hiện được ta phải đưa vào loại số mới là số nguyên âm , cùng với số tự nhiên tạo thành tập hợp các số nguyên .
- Giới thiệu sơ nét chương số nguyên - HS trả lời
4 + 6 = 10
4 . 6 = 24
4 – 6 không thực hiện được .
- Lắng nghe .
Tuần : 14 tiết : 40 Ngày soạn : 29/10/2015 Ngày dạy : § 1 LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM Chương I I : SỐ NGUYÊN I . MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Hiểu được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N ® tập Z . 2/ Kỹ năng : -Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm . -Biết biểu diễn số tự nhiên và số nguyên âm trên trục số . 3/ Thái độ : Tính cẩn thận , chính xác . II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ , phấn màu , nhiệt kế . 2/ Đối với HS : Xem trước bài mới , thước có chia đơn vị . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1: Đặt vấn đề , giới thiệu chương II 4 - Đưa 3 phép tính , yêu cầu HS thực hiện . 4 + 6 = ; 4 . 6 = ; 4 – 6 = - Để phép trừ này thực hiện được ta phải đưa vào loại số mới là số nguyên âm , cùng với số tự nhiên tạo thành tập hợp các số nguyên . - Giới thiệu sơ nét chương số nguyên - HS trả lời 4 + 6 = 10 4 . 6 = 24 4 – 6 không thực hiện được . - Lắng nghe . Hoạt động 2 : Các VD : 18 1. Các VD : Đọc SGK - VD1 : Đưa nhiệt kế hình 31 , giới thiệu về nhiệt độ : 00C ; trên 00C ; dưới 00C . - Giới thiệu về các số nguyên âm như: -1 ; -2 ; -3 ; ... Hướng dẫn cách đọc - Cho HS làm ?1 . Giải thích ý nghĩa số đo nhiệt đôï của các thành phố . . Thành phố nào nóng nhất ? . Thành phố nào lạnh nhất ? - Yêu cầu HS làm BT 1 SGK – P.68 Bảng phụ hình vẽ 35 cho HS dễ quan sát . - VD2 : đưa hình vẽ giới thiệu về độ cao qui ước - Cho HS làm ?2 . - Yêu cầu HS làm BT 2 SGK – P.68 - Cho HS đọc VD3 và làm ?3 . - Quan sát số ghi trên nhiệt kế . - Lắng nghe GV giới thiệu . - Đọc và giải thích . - TP Hồ Chí Minh . - TP Mát-Xcơ-Va . - Quan sát hình vẽ và trả lời BT 1 - Đọc các độ cao qui ước . - Làm BT ?2 - Trả lời và giải thích BT2 . - Giải thích ý nghĩa ?3 Hoạt động 3 : Trục số 12 2. Trục số ï ï ï ï ï ï ï -3 –2 –1 0 1 2 3 - Điểm 0 gọi là điểm gốc . - Chiều từ trái sang phải là chiều dương . - Chiều từ phải sang trái là chiều âm . * Chú ý : ta cũng có thể vẽ trục số thẳng đứng . - Gọi 1 HS lên bảng vẽ tia số . - Vẽ tiếp tia đối của tia số và ghi –1 ; -2 ; -3 ; ... từ đó giới thiệu gốc , chiều dương , chiều âm của trục số . - Cho HS làm ?4 . - Giới thiệu cho HS trục số thẳng đứng hình 34 SGK . - Cho HS làm BT 4 SGK – P.68 - Cả lớp vẽ hình vào tập . - Lắng nghe GV giới thiệu và ghi bài . - Trả lời ?4 - Hoạt động theo nhóm . - Treo bảng nhóm . - Nhận xét chéo . Hoạt động 4 : Củng cố 8 BT 1,2,3 SKG BT 5 SGK – P.68 - Trong thực tế người ta dùng số nguyên âm khi nào ? -Cho HS làm BT 1,2,3 SKG - Cho HS làm BT 5 SGK – P.68 - Gọi lần lượt từng HS lên bảng thực hiện . - Kiểm tra HS dưới lớp . - Cho HS dưới lớp nhận xét từng trường hợp . - Chỉ nhiệt độ dưới 00C , độ sâu , -HS đứng tại chổ trả lời BT 1,2.BT 3 1 HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp làm việc độc lập . - HS1 : Vẽ trục số - HS2 : Xác định 2 điểm cách điểm 0 ba đơn vị ( - 3 và 3 ) - HS3 : Xác định 3 cặp điểm cách đều điểm 0 . Hoạt động 5 : Dặn dò 3 - Học bài để nắm rõ số nguyên âm . - Tập vẽ trục số và biểu diễn các số nguyên âm trên trục số . - Làm BT 4 SGK – P.68 ; BT 1 , 3 , 4 , 6 , 7 SBT – P.54,55 Hướng dẫn BT 4 SGK: Chú ý trục số trong SGK ,trong tập đã học mà thực hiện yêu cầu của BT 4. - Lắng nghe và ghi BT về nhà .
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_40_lam_quen_voi_so_nguyen_am_tran.doc