Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 43: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ
I. MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức : Củng cố khái niệm về tập , tập , so sánh số , tìm giá trị tuyệt đối .
2/ Kỹ năng : Biết tìm giá trị tuyệt đối , số đối , số liền trước , số liền sau của của 1 số .
3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn , cẩn thận khi giải bài tập
II. CHUẨN BỊ :
1/ Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu .
2/ Đối với HS : BT về nhà .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
7 Kiểm tra bài cũ
1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
5 , -15 , 8 , 3 , -1 , 0
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần
-97 , 10 , 0 , 4 , -9 , 2000
2. Làm BT 16 , 17 SGK
- Bảng phụ yêu cầu kiểm tra , gọi 2 HS lên bảng , cả lớp chú ý theo dõi .
- Cho lớp nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
- Tập gồm 2 bộ phận là số tự nhiên và số nguyên âm đúng không?
- Lần lượt 2 HS lên làm BT , mỗi em 1 câu .
- Nhận xét .
- Đúng .
Tuần : 15 tiết : 43 Ngày soạn : 29/10/2015 Ngày dạy : (THỨ TỰ CÁC SỐ NGUYÊN-GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ NGUYÊN) I. MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức : Củng cố khái niệm về tập , tập , so sánh số , tìm giá trị tuyệt đối . 2/ Kỹ năng : Biết tìm giá trị tuyệt đối , số đối , số liền trước , số liền sau của của 1 số . 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn , cẩn thận khi giải bài tập II. CHUẨN BỊ : 1/ Đối với GV : Bảng phụ, phấn màu . 2/ Đối với HS : BT về nhà . III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 : Kiểm tra 7 Kiểm tra bài cũ 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 5 , -15 , 8 , 3 , -1 , 0 Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần -97 , 10 , 0 , 4 , -9 , 2000 2. Làm BT 16 , 17 SGK - Bảng phụ yêu cầu kiểm tra , gọi 2 HS lên bảng , cả lớp chú ý theo dõi . - Cho lớp nhận xét . - Đánh giá , cho điểm . - Tập gồm 2 bộ phận là số tự nhiên và số nguyên âm đúng không? - Lần lượt 2 HS lên làm BT , mỗi em 1 câu . - Nhận xét . - Đúng . Hoạt động 2 : Luyện tập 28 So sánh 2 số nguyên - Bảng phụ trục số và BT 18 SGK – P.73 - Lần lượt cho HS giải thích từng câu một . - Cho HS khác nhận xét . - Cho HS điền dấu “+” hoặc dấu “-“ vào chỗ trống BT 19 SGK – P.73 . - Cho lớp nhận xét . * Chốt lại : cách so sánh 2 số nguyên . - Dựa vào trục số để giải thích . a. Số a chắc chắn là số nguyên dương b. Không , số b có thể là số nguyên dương ( 1 ; 2 ; 0 ) c. Không , số c có thể là số 0 . d. Số d chắc chắn là số nguyên âm - Nhận xét . - Lần lượt điền vào chỗ trống . a. 0 < + 2 ; b. –15 < 0 c. –10 < - 6 hoặc –10 < + 6 d. + 3 < + 9 hoặc –3 < + 9 - Nhận xét . Tìm số đối của số nguyên Tính giá trị của biểu thức Tìm số liền trước , số liền sau của 1 số nguyên BT dạng tập hợp - Tìm số đối của mỗi số nguyên sau - 4 , 6 , ê-5 ê, ê 3 ê, 4 và số 0 - Thế nào là 2 số đối nhau ? - Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT 20 SGK – P. 73 . - Cho nhận xét chéo . - Hãy nêu qui tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên . - Dùng trục số để cho HS quan sát - Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : 2 , - 8 , 0 , - 1 - Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : - 4 , 0 , 1 , - 25 - Tìm số nguyên a biết số liền sau a là 1 số nguyên dương và số liền trước a là 1 số nguyên âm . - Hãy nhận xét vị trí của số liền sau, số liền trước . - Cho A = a. Viết tập hợp B gồm số phần tử của tập hợp A và số đối của chúng . b. Viết tập hợp C gồm các phần tử của tập hợp A và giá trị tuyệt đối của chúng . - Cho lớp nhận xét 1 HS giải bảng , cả lớp làm việc độc lập . - Nhận xét . - Trả lời theo SGK . - Làm việc theo nhóm . - Nhận xét . - Nêu qui tắc như bài học . - Là : 3 , -7 , 1 và 0 . - Là : -5 , -1 , 0 , - 24 . - Số a là : 0 . - Trả lời như SGK . - Lần lượt 2 HS lên viết . a. B = b. C = - Nhận xét . Hoạt động 3 : Củng cố 8 - Hãy nhắc lại cách so sánh 2 số nguyên trên trục số . - So sánh số nguyên dương , số nguyên âm và số 0 với nhau . - Định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số và nêu cách tính giá trị tuyệt đối của 1 số . - Trả lời lần lượt từng câu hỏi của GV . Hoạt động 4 : Dặn dò 2 - Học thuộc định nghĩa và các nhận xét về so sánh , cách tính giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên . - Làm BT 25 ® 31 SBT – P.57,58 -Xem trước cách cộng hai số nguyên.
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_6_tiet_43_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc