Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 47: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 47: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ

I. MỤC TIÊU :

 1/ Kiến thức : củng cố các qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , cộng 2 số nguyên khác dấu .

 2/ Kỹ năng : áp dụng qui tắc cộng 2 số nguyên .

 Biết dùng số để biểu thị sự tăng giảm của 1 đại lượng trong thực tế .

 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn , cẩn thận khi giải bài tập

II. CHUẨN BỊ :

1/ Đối với GV : bảng phụ, phấn màu .

2/ Đối với HS : ôn các qui tắc cộng , BT về nhà .

III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

Hoạt động 1 : Kiểm tra

7 Kiểm tra bài cũ

a. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm .

Làm BT 31 SGK-P.77

b. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu .

Làm BT 33 SGK-P.77 - Bảng phụ , nêu yêu cầu kiểm tra .

- Gọi lần lượt 2 HS lên bảng , cả lớp chú ý theo dõi .

- Cho HS nhận xét .

- Đánh giá , cho điểm .

- HS 1 trả lời câu a .

- HS 2 trả lời câu b .

- Nhận xét .

 

doc 2 trang huongdt93 06/06/2022 1990
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 47: Luyện tập - Trần Hải Nguyên - Trường THCS Ngãi Tứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 16 tiết : 47
Ngày soạn : 19/11/2015
Ngày dạy : 
 ( CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU) 
I. MỤC TIÊU : 
 1/ Kiến thức : củng cố các qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , cộng 2 số nguyên khác dấu .
 2/ Kỹ năng : áp dụng qui tắc cộng 2 số nguyên . 
 Biết dùng số để biểu thị sự tăng giảm của 1 đại lượng trong thực tế .
 3/ Thái độ : Rèn luyện tính chính xác , nhanh nhẹn , cẩn thận khi giải bài tập
II. CHUẨN BỊ : 
1/ Đối với GV : bảng phụ, phấn màu .
2/ Đối với HS : ôn các qui tắc cộng , BT về nhà .
III . TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hoạt động 1 : Kiểm tra
7
Kiểm tra bài cũ 
a. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm . 
Làm BT 31 SGK-P.77 
b. Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu .
Làm BT 33 SGK-P.77
- Bảng phụ , nêu yêu cầu kiểm tra .
- Gọi lần lượt 2 HS lên bảng , cả lớp chú ý theo dõi .
- Cho HS nhận xét .
- Đánh giá , cho điểm .
- HS 1 trả lời câu a .
- HS 2 trả lời câu b .
- Nhận xét .
Hoạt động 2 : Luyện tập 
15
15
Dạng tính giá trị biểu thức so sánh 2 số nguyên
Dạng : tìm số nguyên x 
( bài toán ngược )
* Bài 1 – Tính :
a. (-50) + (-10) ; b. (-16) + (-14)
c. (-367) + (-33) ; d. ê-15 ê+ (+27)
- Gọi 4 HS lên bảng , cả lớp làm việc độc lập .
- Cho lớp nhận xét .
* Bài 2 – Tính :
a. 43 + (-43) ; b. ê-29 ê + (-11)
c. 0 + (-36) ; d. 207 + (-207)
* Bài 34(sgk) – Tính giá trị biểu thức :
x + (-16 ) ; biết x = - 4 
(-102) + y ; biết y = 2
- Để tính giá trị của biểu thức ta làm như thế nào ?
- Cho lớp nhận xét .
* Bài tập 4 – So sánh và rút ra nhận xét :
123 + (-3) và 123
(-55) + (-15) và (-55)
(-97) + 7 và (-97) 
- Cho HS hoạt động nhóm .
- Cho nhận xét chéo .
- Các em có nhận xét gì sau khi thực hiện BT trên ?
* Chốt lại : khi cộng với 1 số nguyên dương ta được kết lớn hơn số ban đầu .
* Bài 5 – Dự đoán x và kiểm tra lại 
x + (-3) = -11
(-5) + x = 15 
x + (-12) = 2 
ê-3 ê + x = (-10)
* Bài 6 : BT 35 SGK-P.77 
- Gọi HS đọc đề BT .
- Cho HS suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời .
4 HS giải bảng .
- Nhận xét .
4 HS giải bảng , cả lớp làm việc độc lập .
- Ta thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi thực hiện phép tính .
2 HS giải bảng , cả lớp cùng làm 
a) x + (-16) = (-4) + (-16) = -20
b)(-102) + y = (-102) + 2 = -100
- Nhận xét .
- Hoạt động theo nhóm .
- Treo bảng nhóm .
120 < 123
(-70) < (-55)
(-90) > (-97)
- Nhận xét chéo .
- Vài HS nêu ý kiến .
- Lắng nghe và ghi nhớ .
- HS tự giải và lên bảng trình bày.
x = -8 ; vì (-8) + (-3) = -11
x = 20 ; vì (-5) + 20 = 15
x = 14 ; vì 14 + (-12) = 2
x = 13 ; vì 3 + (-13) = -10
- HS thay nhau đọc đề bài .
- Kết quả : 
x = 5 
x = 2
Hoạt động 3 : Củng cố
6
- Hãy nêu qui tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu , khác dấu .
- Bảng phụ , yêu cầu HS nhận xét câu đúng , sai và nêu kết quả đúng .
a. (-125) + (-55) = -70
b. 80 + (-42) = 38
c. ê-15 ê + (-25) = -40
d. (-25) + ê-30 ê+ ê10 ê = 15
e. Tổng 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm .
f. Tổng 1 số nguyên dương với 1 số nguyên âm là 1 số nguyên dương .
- Phát biểu 2 qui tắc .
- Quan sát bảng phụ , lần lượt trả lời từng câu .
a. Sai - Kết quả là : -180 
b. Đúng 
c. Sai - Kết quả là : -10 
d. Đúng 
e. Đúng 
f. Sai (còn phụ thuộc vào GTTĐ của các số ) 
Hoạt động 4 : Dặn dò
2
- Ôn tập các qui tắc cộng 2 số nguyên , cách tính giá trị tuyệt đối của 1 số .
- Làm BT 51 ® 56 SBT-P.60 
 Hướng dẫn:
 Tương tự như các bài tập làm trong tiết học này

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_6_tiet_47_luyen_tap_tran_hai_nguyen_truon.doc